30 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 Kết nối tri thức theo Thông tư 27
Bộ 30 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Kết nối theo Thông tư 27 được biên soạn theo 03 mức chuẩn theo Thông tư 27 nhằm giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện các kĩ năng cần thiết chuẩn bị cho kì thi cuối học kì I lớp 1 sắp đến.
30 đề thi học kì 1 lớp 1 Kết nối tri thức
1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
1.1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 1
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I - LỚP 1
Năm học: ......
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1.Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | |||||||||
2.Kiến thức | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
- GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con …….....é ...…..õ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
b. Hoa cúc vàng
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
Yêu cầu
- Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu.
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con nghé ngõ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
1.2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I Môn Tiếng Việt Lớp 1 Năm học …….. |
(Thực hiện theo thông tư 27)
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc - Đọc đúng các vần, tiếng, từ đã học; Đọc được đoạn văn ngắn có các tiếng chứa vần đã học. - Biết sử dụng các ngữ liệu đã học để tạo được các tiếng, từ viết theo đúng quy tắc. - Hiểu được nghĩa của các tiếng, các từ và biết ghép tiếng thành từ, ghép từ thành câu. | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 1 | 2, 3,4 | 6 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 6,5 | 0,5 | 2 | 0,5 | 9,5 | |||
Tổng | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Số điểm | 1 | 6,5 | 0,5 | 2 | 0,5 | 9,5 | |||
viết - Viết đúng các vần, từ, câu chứa tiếng có vần đã học (theo mẫu) | Số câu | 1 | 3 | 1 | 6 | ||||
Câu số | 1 | 2, 4,5 | 3 | ||||||
Số điểm | 2 | 5 | 3 | 10 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 3 | 1 | 5 | ||||
Số điểm | 2 | 5 | 3 | 10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 27 - Kết nối tri thức
Năm học .......
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: ........phút
(không kể thời gian phát đề)
Trường Tiểu học …… Lớp: ........... Họ và tên:............................................... | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 1 - NĂM HỌC: ……….. Môn: Tiếng Việt Thời gian: 60 phút |
Điểm | Chữ kí |
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc vần: Đọc vần trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 - 4 vần) (1 điểm)
- Đọc tiếng: Đọc tiếng trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 -5 tiếng) (2 điểm)
- Đọc câu: Đọc câu trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79. (Chỉ yêu cầu đọc 2 – 3 câu) (3 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: a. Nối (1 điểm)
Câu 2: a. Nối (1,5 điểm)
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước cách sắp xếp các từ ngữ trong ngoặc thành câu đúng (về quê, cho, bé, bố mẹ)
A. Về quê cho bé bố mẹ. | B. Bố mẹ cho bé về quê. | C. Bé cho bố mẹ về quê. |
II. KIỂM TRA VIẾT (8 điểm)
I – Viết theo mẫu:
Câu 1: Viết vần: oa, anh, ương.
Câu 2: Viết từ: đàn bướm, chim khướu
Câu 3: Viết câu: Các bạn đồng diễn thể dục.
...........................................................................................
II – Bài tập chính tả:
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
a) Điền g hay gh:
...........õ trống bàn .............ế
b) Điền n hay ng:
con đườ…..…... vươ…...…. vai
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống: oc, ôc, uc, ưc?
máy x ......;
lọ m...........;
cái c........;
con s......
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
1.1. Đọc đúng mỗi vần được 0,25 – 0,33 điểm (tùy theo mức độ) (1 điểm) (Mức 1)
1.2. Đọc đúng mỗi tiếng được 0, 4 điểm – 0, 6 điểm (Tùy theo mức độ khó của mỗi tiếng) (2 điểm) (Mức 2)
1.3. Đọc đúng mỗi câu được 1 điểm (3 điểm) (Mức 2)
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) (Mức 2)
Nối đúng 2 từ, mỗi từ 0,5 điểm; Viết đúng 1 từ được 0,5 điểm. (Mức 3)
(Xanh mướt hoặc xanh nước biển)
Câu 2: (2 điểm) (Mức 3)
Nối đúng mỗi câu được 0, 25 điểm. Viết lại đúng 1 câu được 0, 5 điểm
Câu 4: (0,5 điểm) (mức 3)
B đúng
B. KIỂM TRA VIẾT
I – Viết theo mẫu:(8 điểm)
* Yêu cầu viết đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách. Sai độ cao trừ 1 điểm, sai độ rộng trừ 1 điểm, sai khoảng cách trừ 1 điểm; Bài viết bẩn trừ 1 điểm.
Viết vần (2 điểm) (mức 1); Viết từ (3 điểm) (mức 2); Viết câu (3 điểm) (mức 3)
II – Bài tập chính tả: (2 điểm)
Câu 1: (Mức 2)
a) gõ trống bàn ghế
b) con đường vươn vai
Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm
Câu 2: (Mức 2)
Máy xúc, lọc mực, cái cốc, con sóc
Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm
Xem thêm:
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức
2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Đề 1
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
| Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
| Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
| Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 (3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả (0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Xem thêm:
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức
3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh
Exercise 1: Listen and choose the correct answer
Bài nghe
1. A. Hi. I’m Tim
B. Hello. This is Ba
2. A. I have a bag
B. I have a cat
3. A. It is a desk
B. I like chips
4. A. This is my cake
B. This is my bag
5. A. I like milk
B. It’s a dog
1. B | 2. A | 3. A | 4. A | 5. B |
Exercise 2: Read and choose the correct picture
1. I have a bag
A. | B. |
2. This is my cake
A. | B. |
3. I like ducks
A. | B. |
1. A | 2. A | 3. B |
Exercise 3: Choose the correct answer A or B
1. It is ___________ apple
A. a
B. an
2. ___________ I’m Linda
A. Hi
B. Goodbye
3. He _________ a dog
A. have
B. has
4. I _________ orange juice
A. likes
B. like
5. This ________ my pencil
A. is
B. are
1. B | 2. A | 3. B | 4. B | 5. A |
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. a/ It’s/ car/ ./
____________________________________
2. chips/ like/ I/ ./
____________________________________
3. your/ Touch/ nose/ ./
____________________________________
1. It’s a car.
2. I like chips.
3. Touch your nose.
Xem thêm:
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 2
Bên cạnh Tiếng Anh lớp 1, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 1 và môn Tiếng Việt 1. Mời các em tham khảo bài sau đây.