Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề KSCL Toán 11 năm 2018 - 2019 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1

Trang 1/4 - Mã đề thi 002
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019
MÔN THI: TOÁN 11
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002
Câu 1: Tập giá trị của hàm số
tan
yx=
A.
[ ]
1;1
. B.
[
]
0;1
. C.
. D.
( )
1;1
.
Câu 2: Tập nghiệm S của phương trình
A.
{ }
0S =
B.
{ }
2S =
C.
{ }
0; 2S =
D.
{ }
0; 2S =
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
sin 4 sin 2 .cos2
α αα
=
B.
sin 4 2sin 2 .cos2
α αα
=
C.
sin 4 4sin .cos
α αα
=
D.
sin 4 2sin .cos
α αα
=
Câu 4: Cho hai điểm
( )
1; 3A
( )
4; 4B
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.
57
;
22



. B.
31
;
22



. C.
( )
5; 7
. D.
( )
3;1
.
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
sin sin
πα α
−=
B.
( )
tan tan
πα α
−=
C.
(
)
cos cos
πα α
−=
D.
( )
cot cot
πα α
−=
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25Cx y ++ =
qua phép tịnh tiến theo
véc tơ
( )
2; 3v
=
là đường tròn có phương trình:
A.
( ) (
) (
)
22
' : 1 1 25Cx y ++ =
. B.
( ) (
) ( )
22
' : 2 3 25Cx y
++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
' : 3 5 25Cx y+ +− =
. D.
( )
( ) ( )
22
' : 3 5 25Cx y ++ =
.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
11xx+≥
là đoạn
[ ]
;ab
. Khi đó
ab+
bằng:
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
7 80
xx − +<
là:
A.
( )
1; +∞
B.
(
]
[
)
; 8 1;
−∞ +∞
. C.
( ) ( )
; 8 1;−∞ +∞
. D.
( )
8;1
Câu 9: Hàm số
cos
yx=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
;2
ππ
. B. .
3
;
22
ππ



C. .
( )
0;
π
D.
3
;
2
π
π



.
Câu 10: Phương trình:
1
sin 2x
2
=
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn
0 x
π
<<
.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 11: Phương trình
cos 2 cos3 0xx+=
bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 6.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số
sin cos 1yxx=++
A.
21+
. B. 2. C. 3. D.
21
2
+
.
Câu 13: Phương trình
2
2( 1) 1 0mx m x 
có 2 nghiệm phân biệt khi:
A.
0m
. B.
35
2
35
2
m
m
0m
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 002
C.
35
2
35
2
m
m
0m
D.
0m
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường tròn tâm
( )
2; 1I
tiếp xúc với đường thẳng
34 0xy−=
:
A.
(
) (
)
22
2 14
xy ++ =
B.
(
) (
)
22
2 12
xy+ +− =
C.
( ) ( )
22
2 12xy ++ =
D.
( ) ( )
22
2 14xy +− =
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
1
10
x
−≤
là:
A.
( )
0;1
B.
(
]
0;1
. C.
(
]
;1−∞
. D.
(
]
;0−∞
Câu 16: Cho
1
cos
3
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
cos 2 cos 1
A
αα
= ++
A.
1
3
B.
1
3
C.
2
9
D.
1
9
Câu 17: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
sin 2yx
=
. B.
cot 2
yx=
. C.
cos 2yx=
. D.
tan 2
yx=
.
Câu 18: Cho
4
sin
5
α
=
2
π
απ
≤≤
. Tính
cos
α
:
A.
1
cos
5
α
=
B.
3
cos
5
α
=
C.
3
cos
5
α
=
D.
1
cos
5
α
=
Câu 19: Phương trình
2
3 10x x mx 
có 3 nghiệm phân biệt khi:
A.
9
4
m
. B.
9
4
m
2m
. C.
9
4
m
. D.
9
4
m
2m
.
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2 sin 2yx=
lần lượt là
A. 2 và 4. B. 0 và 2. C. -1 và 1. D. 1 và 3.
Câu 21: Cho tam giác ABC có
0
8, 30BC BAC= =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC?
A. 4 B. 6 C. 12 D. 8
Câu 22: Phương trình
cos cosx
α
=
có nghiệm là:
A.
2
xk
απ
= +
,
k
. B.
2
2
xk
xk
απ
πα π
= +
=−+
,
k
C.
2xk
απ
=±+
,
k
. D.
xk
απ
=±+
,
k
.
Câu 23: Tích vô hướng của hai vectơ
a
b
(
0a

,
0b

) được xác định bởi công thức:
A.
( )
. . .cos ,ab ab a b=
 
. B.
..ab a b=
 
.
C.
( )
. cos ,ab a b=

. D.
( )
. . .cos ,ab a b a b=
 
.
Câu 24: Phương trình
11xx+=
có số nghiệm là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 25: Giải phương trình
1
cos
2
x =
được tất cả các nghiệm
A.
2
2
3
xk
π
π
=±+
,
k
. B.
2,
3
xk
π
π
=±+
k
.
C.
3
2
4
xk
π
π
=±+
,
k
. D.
5
2
6
xk
π
π
=±+
,
k
.
Câu 26: Tập xác định của hàm số
2
4y xx=
A.
( )
0; 4
B.
[ ]
0; 4
C.
(
] [
)
; 0 4;−∞ +∞
D.
( ) ( )
; 0 4;−∞ +∞
Trang 3/4 - Mã đề thi 002
Câu 27: Cho biết
cot 2x =
, giá trị của biểu thức
3
sin
cos 2cos
x
P
xx
=
+
bằng:
A.
10
5
B.
4
5
C.
5
26
D.
5
8
Câu 28: Giải phương trình
( )
0
cot 20 3x −=
được tất cả các nghiệm
A.
00
10 180
xk
=−+
,
k
. B.
00
50 180xk
= +
,
k
.
C.
0
10xk
π
=−+
,
k
. D.
0
10
x
=
.
Câu 29: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
sin 0
2
π
=
B.
cos 1
π
=
C.
sin 1
π
=
D.
cos0 1=
Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình
14x −=
bằng:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 31: Phương trình
tan cot
xx
=
có nghiệm là:
A.
,.
42
k
xk
ππ
=+∈
B.
,.
4
x kk
π
π
=+∈
C.
,.
4
x kk
π
π
=−+
D.
,.
2
x kk
π
π
=+∈
Câu 32: Tập xác định của hàm số
sin
cos 1
x
y
x
=
A.
{ }
\ 2,kk
ππ
+∈
. B.
\ 2,
2
kk
π
π

+∈



C.
{
}
\ 2,
kk
π

. D.
{ }
\,kk
π

.
Câu 33: Tổng các nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
π
của phương trình
sin cos3 0xx+=
bằng:
A.
3
2
π
. B.
2
π
C.
π
. D.
2
π
,.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm
( )
0 00
;M xy
đến đường thẳng
:
0
Ax By C+ +=
được xác định bởi công thức:
A.
(
)
00
0
22
;
Ax By
dM
AB
+
∆=
+
B.
( )
00
0
22
;
Ax By C
dM
AB
++
∆=
+
C.
( )
00
0
22
;
Ax By C
dM
AB
++
∆=
+
D.
( )
0
22
;
Ax By C
dM
AB
++
∆=
+
Câu 35: Phương trình
2 42 40xx 
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
2
. B.
1
. C. Vô số. D.
0
.
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại A,
0
, 120AB a BAC= =
. Tính diện tích tam giác ABC theo a?
A.
2
3
4
a
. B.
2
4
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng
: 3 10dx y+ −=
qua phép tịnh tiến theo véc
(
)
2; 3v
=
là đường thẳng có phương trình:
A.
': 3 6 0
dx y+ +=
. B.
': 3 8 0dx y+ −=
. C.
': 3 6 0dx y
+ −=
. D.
': 3 8 0dx y+ +=
.
Câu 38: Lớp 11A được giao nhiệm vụ trồng hoa vào một bồn hoa nh lục giác đều cạnh bằng 2 (m). Mỗi
2
m
phải trồng 16 cây hoa. Hỏi lớp 11A phải chẩn bị bao nhiêu cây hoa (kết quả đã làm tròn)?
A. 166 . B. 192. C. 160. D. 128.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
( ): 4 6 1 0Cx y x y+ + −=
. Đường tròn (C) bán
kính bằng:
A. 3 B.
23
C.
13
. D.
14
.
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
( )
1; 3M
véctơ pháp tuyến
( )
2;3n =
là:
A.
2 3 90xy + −=
B.
3 2 90xy+ −=
C.
2 3 70xy + +=
. D.
2 3 70xy + −=
.

Đề KSCL Toán 11 năm 2018 - 2019

VnDoc mời các bạn tham khảo Đề KSCL Toán 11 năm 2018 - 2019 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1. Tài liệu sẽ là nguồn thông tin hữu ích để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn. Mời các bạn tham khảo.

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 11, Vật lý lớp 11, Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11

    Xem thêm