Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Lần 3)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 1. Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước hội nghị:
1. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các
nước phát xít
a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc
2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
b. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia
phạm vi ảnh hưởng.
3. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các
nước thắng trận
c. Thống nhất mục tiêu chung tiêu diệt
tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. 1a, 2b, 3c. B. 1c, 2a, 3b. C. 1b, 2c, 3a. D. 1a, 2b, 3c.
Câu 2. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được c định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930)
A. phong kiến, đế quốc. B. đế quốc, sản phản cách mạng.
C. thực dân Pháp sản mại bản. D. đế quốc, phong kiến sản phản cách mạng.
Câu 3. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là?
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. Quân đội nổi dậy chống phá.
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
Câu 4. Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của “chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh” so với các chiến
lược trước đó?
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước hội chủ nghĩa
B. Gắn “Việt Nam hoá chiến tranh” với “Đông Dương hoá chiến tranh”
C. hình thức chiến tranh xâm lược mới của miền Nam
D. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn chủ yếu sự phối hợp với quân Mĩ.
Câu 5. Nguyên tắc nào bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất nước nào.
B. Chung sống hòa nh sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn.
C. n trọng toàn vẹn lãnh thổ độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. n trọng quyền bình đẳng, ch quyền giữa các quốc gia quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 6. Ý nghĩa giống nhau bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 chiến thắng Vạn
Tường (Quãng Ngãi) ngày 18-8-1965.
A. đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống cứu nước.
B. hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ.
C. đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
D. đều thể hiện sức mạnh khí của Liên các nước hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Viêt Nam.
Câu 7. Ni dung nào sau đây không phi là nguyên nhân dn đến s tan rã ca chế đ CNXH Liên Xô
và các nưc Đông Âu?
A.Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
B. Xây dựng một hình về chủ nghĩa hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
C. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới
D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa hội trong ngoài nước
Câu 8. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930?
A. Quy phong trào rộng lớn trên cả nước.
B. Hình thức đấu tranh quyết liệt triệt để hơn.
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Đây phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 9. Tác động tích cực nào sau đây không phải của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển hội hóa lực lượng sản xuất.
B. Góp phần chuyển biến cấu kinh tế.
C. Đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh hiệu quả kinh tế.
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
ĐỀ THAM KHẢO LẦN III
(Đề thi 06 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM 2018
Bài thi: Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống của con người.
Câu 10. Hiệp ước Bali (2/1976) nội dung bản gì?
A.Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN khu vực Đông Nam Á
B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Thông qua những nội dung bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
Câu 11. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975?
A. bộ đội chủ lực của ta đây mạnh.
B. Tây Nguyên gần hậu phương của ta.
C. địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phòng hở.
Câu 12. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1936 1939?
A. Đông Dương Toàn quyền mới.
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền Pháp.
D. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 13. Trước sự bành trướng của phe phát xít, thái độ của Liên như thế nào?
A. Coi chủ nghĩa phát xít kẻ thù, chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp.
B. Thi hành đạo luật trung lập với các hoạt động quân sự.
C. Tích cực đứng lên chống phát xít Đức.
D. với Đức bản Hiêp ước Đức không xâm phạm lẫn nhau 23/8/1939.
Câu 14. Thủ đoạn của trong chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh” gì?
A. Tăng số lượng quân nguỵ
B. Rút dần quân về nước
C. lập cách mạng Việt Nam
D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
Câu 15. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn được gọi
A. cao trào kháng Nhật cứu nước. B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
C. phong trào chống Nhật cứu nước. D. phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
Câu 16. Điểm giống nhau bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến năm 2000 là:
A. đều trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới.
B. đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
C. đều siêu cường kinh tế của thế giới
D. đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN
Câu 17. Hai khẩu hiệu Độc lập dân tộc” “Ruộng đất dân cày” được thể hiện nét nhất trong giai đoạn nào
của cách mạng Việt Nam?
A.1930-1931. B.1936-1939. C.1939-1945. D. 1945-1946.
Câu 18. Nhật Bản được mệnh danh một “đế quốc kinh tế”
A. hàng hóa Nhật Bản len lỏi, xâm nhập cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
B. Nhật Bản cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. Nhật Bản nước nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài.
D. đồng tiền Nhật Bản giá trị lớn trên toàn thế giới.
Câu 19. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng miền Nam thay đổi lợi cho cách mạng
A. miền Nam hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát…
B. quân đồng minh của rút khỏi miền Nam.
C. vùng giải phóng được mở rộng phát triển về mọi mặt.
D. miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực vật lực.
Câu 20. Kế hoạch Macsan do đề ra nhằm mục đích
A. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, thông qua đó ràng buộc các nước này.
C. hợp tác kinh tế với Tây Âu.
D. mở rộng thị trường của sang khu vực Tây Âu.
Câu 21. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: “Nước Việt Nam quyền hưởng tự
do độc lập, sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
B. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
C. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
D. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp thực tiễn.
Câu 22. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra
A. xu thế toàn cầu hóa. B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh. D. quá trình liên kết khu vực quốc tế.
Câu 23: Nội dung o dưới đây thể hiện sự khác nhau bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” ?
A. loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới.
B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
C. chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh.
Câu 24. Người được nhân dân phong danh hiệu “Bình Tây Đại Nguyên soái”
A. Nguyễn Hữu Huân. B. Trương Định.
C. Hoàng Diệu. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 25. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện ?
A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi.
B. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi.
C. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
D. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định bộ 6-3-1946?
A. Ta cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế Tưởng rút dần trong 5 năm.
B. Pháp công nhận Việt Nam một quốc gia độc lập.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay Nam Bộ.
D. Pháp công nhận Việt Nam một quốc gia tự do.
Câu 27. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta
A. kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. cổ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân đế quốc.
D. mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa hội.
Câu 28. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới đòi hỏi Đảng Nhà nước ta đề ra đường lối đổi mới đất nước
năm 1986
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa hội đang lâm vào khủng hoảng.
B. những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. xu thế hòa bình, hợp tác phát triển của các dân tộc trên thế giới.
D. sự phát triển tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 29. Tính chủ động giữa ta Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 Biên giới thu-đông 1950
A. ta đều chủ động đánh Pháp.
B. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc.
C.Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới.
D. Pháp đều chủ động đánh ta
Câu 30. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Bội Châu
A. chống Pháp phong kiến.
B. dùng bạo lực giành độc lập.
C. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
D. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
Câu 31. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 32. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy . B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê . D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn Đề thi chọn học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Lần 3), nội dung tài liệu gồm 61 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh thử sức.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi học sinh giỏi lớp 12

    Xem thêm