Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Chúc các em học tốt và thi tốt.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2018 - 2019

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Tìm thành phần(số hạng, số bị trừ)

Số câu

2

1

1

1

1

4

1

Số điểm

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

4,0

1,0

Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

Toán có lời văn

Số câu

1

Số điểm

1,0

Tổng

Số câu

3

2

2

1

1

1

6

4

Số điểm

3,0

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

6,0

4,0

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2018 – 2019

STT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

1

Số học

Số câu

02

02

02

01

7

Câu số

1,2

7,8

3,9

6

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

01

01

1

Câu số

04

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

1

Câu số

5

4

Toán có lời văn

Số câu

01

1

Câu số

10

Tổng số câu

3

4

2

1

10

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Đề tham khảo)
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019

* Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 99 D. 100

Câu 2: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 .... 8+ 7

A. < B. > C. = D. +

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số? ..... - 35 = 65

A. 90 B. 35 C. 100 D. 30

Câu 4: Số? (m1)

1 giờ chiều hay …..giờ

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 5 : Hình bên dưới có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Kết quả của phép tính: 36 + 14 – 28 là:

A. 50 B. 8 C. 22

Câu 7: Tính

9 + 6 = .......... 9 + 5 + 1 = ...........

Câu 8: Đặt tính rồi tính: (M 2)

a) 26 + 29

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

b) 41 - 27

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Câu 9: Tìm x

a) x + 18 = 60

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

b) x – 29 = 34

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Câu 10: Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 2

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:

C. 99

Câu 2: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7 + 8 = 8+ 7

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

C. 100

Câu 4: Số?

1 giờ chiều hay …..giờ

B. 13

Câu 5 : Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

C. 3

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Kết quả của phép tính: 36 + 14 – 28 là:

C. 22

Câu 7: Tính

9 + 6 = 15 9 + 5 + 1 = 15

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019

Câu 9: Tìm x

a) x + 18 = 60 b) x – 29 = 34

x = 60 – 18 x = 34 + 29

x = 42 x = 63

Câu 10:

Bài giải:

Lan có số bông hoa là: (hoặc Số bông hoa Lan có là): (0,25 điểm)

35 – 8 = 27 ( bông hoa) (0,5 điểm)

Đáp số: 27 bông hoa (0,25 điểm)

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

    Xem thêm