Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán trường Đông Thụy Anh, Thái Bình

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TO
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Môn thi: Toán học
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên: .......................................................................
Số bao danh: ....................................................................
đề: 116
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
x < 2 log
2
(x + 1)
A. (−∞; 2). B. (−∞; 1). C. (0; +). D. R.
Câu 2. Cho khối lập phương thể tích bằng 27. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 3
3. B. 9. C. 3. D.
3.
Câu 3. Xét cấp số cộng (u
n
), n N
, u
1
= 5, u
2
= 8. Tìm số hạng u
5
.
A. u
5
= 405. B. u
5
= 17. C. u
5
= 405. D. u
5
= 17.
Câu 4. Cho a số dương khác 1. Khi đó, log
a
a bằng
A.
1
2
. B. 2. C. a. D.
a.
Câu 5. Nếu
2
Z
0
f
2
(x) 3f (x) + 4
dx = 4 và
2
Z
0
[f(x) 1]
2
dx = 14 thì
2
Z
0
f(x) dx bằng
A. 13. B. 16. C. 10. D. 16.
Câu 6. Cho p, q các số thực thỏa mãn điều kiện log
16
p = log
20
q = log
25
(p + q). Tìm giá trị của
p
q
.
A.
8
5
. B.
1
2
(1 +
5). C.
4
5
. D.
1
2
(1 +
5).
Câu 7. Mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y + 6z 2 = 0 tâm I và bán kính R lần lượt
A. I(1; 2; 3); R = 16. B. I(1; 2; 3); R = 4.
C. I(1; 2; 3); R = 16. D. I(1; 2; 3); R = 4.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x+1
28 · 3
x
+ 9 0
A. (1; 2). B. (−∞; 1] [2; +). C.
1
3
; 9
. D. [1; 2].
Câu 9. Cho hình trụ đường cao h = 5 cm bán kính đáy r = 3 cm. Xét mặt phẳng (P ) song song
với trục của hình trụ và cách trục 2 cm. Tính diện tích S của thiết diện của hình trụ với mặt phẳng
(P ).
A. S = 3
5 cm
2
. B. S = 5
5 cm
2
. C. S = 10
5 cm
2
. D. S = 6
5 cm
2
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B,
C = 60
, AC = 2, SA (ABC),
SA = 1. Gọi M trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
A.
21
3
. B.
2
21
7
. C.
21
7
. D.
2
21
3
.
Câu 11. Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x + 2
thỏa mãn F (3) = 1. Tính
F (0).
A. F (0) = ln 2 1. B. F (0) = ln 2 + 1. C. F (0) = ln 2. D. F (0) = ln 2 3.
Câu 12.
Trang 1/6 đề 116
Tải miễn phí tài liệu tại đây: https://vndoc.com/
Hình v bên đồ thị của hàm số y = f(x). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3.
x
y
1
2
5
O
1 3 4
Câu 13.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như sau. Hàm số y = f(x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (−∞; 1).
C. (0; 1). D. (1; 0).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
00
11
++
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a. Gọi M điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM .
A.
3a
3
4
. B.
2a
3
2
. C.
a
3
6
. D.
a
3
2
.
Câu 15. Cho hai đường thẳng l và song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r. Mặt tròn
xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh
A. mặt trụ. B. mặt nón. C. mặt cầu. D. hình trụ.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình v dưới đây. Gọi S diện tích
phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = 1 và x = 4. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. S =
1
Z
1
f(x) dx +
4
Z
1
f(x) dx. B. S =
1
Z
1
f(x) dx
4
Z
1
f(x) dx.
C. S =
1
Z
1
f(x) dx +
4
Z
1
f(x) dx. D. S =
1
Z
1
f(x) dx
4
Z
1
f(x) dx.
x
y
O
1
1 4
y = f(x)
Câu 17. Một tổ 12 học sinh trong đó 5 em nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó 3 học sinh. Tính
xác suất để 3 học sinh được chọn đúng 1 em nữ.
A.
7
12
. B.
7
22
. C.
21
44
. D.
1
12
.
Câu 18. Khối bát diện đều cạnh 2a thể tích bằng
A.
8a
3
2
3
. B.
16a
3
2
3
. C. 8a
3
. D.
16a
3
3
.
Câu 19. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp
thể tích bằng
256
3
m
3
, đáy b hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công
để y b 500 000 đồng/m
2
. Nếu người đó biết xác định các kích thước của b hợp thì chi phí
th nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để th nhân công xây dựng b đó
bao nhiêu?
A. 46 triệu đồng. B. 48 triệu đồng. C. 96 triệu đồng. D. 47 triệu đồng.
Trang 2/6 đề 116
Tải miễn phí tài liệu tại đây: https://vndoc.com/
Câu 20. Trong không gian tọa độ Oxyz, hình chiếu của điểm M(3; 7; 4) trên trục Oy điểm
H(a; b; c). Khi đó giá trị của a b + c bằng
A. 7. B. 7. C. 0. D. 4.
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng
biến thiên như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất
bằng 3.
D. Hàm số đúng một cực tiểu và không cực đại.
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+
0
+
−∞−∞
22
33
++
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y + z 5 = 0. Tính khoảng
cách d từ điểm M (1; 2; 1) đến mặt phẳng (P ).
A. d =
5
3
3
. B. d =
15
3
. C. d =
4
3
3
. D. d =
12
3
.
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = log
2
(x 1)
A. (1; 10). B. (1; 2). C. (−∞; 1). D. (1; +).
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
BC = a
2, AA
0
= a
3. c giữa đường thẳng AC
0
và mặt phẳng ABC bằng
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
Câu 25. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình: cos 2x 4 sin x + m = 0
nghiệm trên
h
0;
π
2
i
.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 26. Cho hình nón bán kính đáy 4a , chiều cao 3a. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình
nón.
A. S
xq
= 20πa
2
. B. S
xq
= 12πa
2
. C. S
xq
= 40πa
2
. D. S
xq
= 24πa
2
.
Câu 27. Cho hàm số y = (m 1)x
3
5x
2
+ (3 + m)x + 3. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y = f (|x|) đúng 3 điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 28. Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình 7
x
2
5x+9
= 343. Tổng x
1
+ x
2
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 29. Cho khối nón tròn xoay đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Mặt phẳng (P )
đi qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy 12cm. Khi đó diện tích thiết diện cắt bởi (P )
với khối nón bằng
A. 475cm
2
. B. 500cm
2
. C. 550cm
2
. D. 450cm
2
.
Câu 30. Cho
8
Z
0
f(x) dx = 24. Tính
2
Z
0
f(4x) dx.
A. 12. B. 76. C. 6. D. 36.
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x ln(x + 2).
A.
Z
f(x) dx =
x
2
4
2
· ln(x + 2)
x
2
4x
4
+ C.
B.
Z
f(x) dx =
x
2
2
· ln(x + 2)
x
2
+ 4x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
x
2
4
2
· ln(x + 2)
x
2
+ 4x
2
+ C.
Trang 3/6 đề 116
Tải miễn phí tài liệu tại đây: https://vndoc.com/

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 môn Toán

Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán trường THPT Đông Thụy Anh, Thái Bình do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sau đây. Đề thi với cấu trúc 50 câu hỏi trắc nghiệm Toán 12, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

Nhằm mang đến cho các em học sinh lớp 12 nguồn tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT sắp tới, VnDoc giới thiệu chuyên mục Ôn thi THPT Quốc gia, bao gồm nhiều đề thi thử khác nhau được sưu tầm từ nhiều tỉnh thành trên cả nước, là tài liệu hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán  trường THPT Đông Thụy Anh, Thái Bình, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • thế phạm
    thế phạm

    đề này k có đáp án à ad??

    :[

    Thích Phản hồi 22/03/22
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm