Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Toán 9 bài 5: Bảng căn bậc hai

Giải SBT Toán 9 bài 5: Bảng căn bậc hai được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Nội dung bám sát chương trình SBT Toán 9. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trả lời các câu hỏi trong sách bài tập Toán 9. Chúc các bạn học tốt, mời các bạn tham khảo

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Giải Toán 9: Bài 47 trang 13 SBT Toán 9 tập 1

Dùng bảng căn bậc hai tìm x, biết:

LG câu a

{x^2} = 15;x2=15;

Phương pháp giải:

Sử dụng {x^2} = ax2=a suy ra x = \sqrt ax=a hoặc x = - \sqrt ax=a(với a \ge 0a0).

Sử dụng bảng căn bậc hai.

Lời giải chi tiết:

Dùng bảng căn bậc hai ta có:

\begin{array}{l}
{x^2} = 15 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \sqrt {15} \\
x = - \sqrt {15}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 3,873\\
x = - 3,873
\end{array} \right.
\end{array}x2=15[x=15x=15[x=3,873x=3,873

LG câu b

{x^2} = 22,8;x2=22,8;

Phương pháp giải:

Sử dụng {x^2} = ax2=asuy ra x = \sqrt ax=a hoặc x = - \sqrt ax=a (với a \ge 0a0).

Sử dụng bảng căn bậc hai.

Lời giải chi tiết:

\begin{array}{l}
{x^2} = 22,8 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \sqrt {22,8} \\
x = - \sqrt {22,8}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 4,7749\\
x = - 4,7749
\end{array} \right.
\end{array}x2=22,8[x=22,8x=22,8[x=4,7749x=4,7749

LG câu c

{x^2} = 351;x2=351;

Phương pháp giải:

Sử dụng {x^2} = ax2=a suy ra x = \sqrt ax=a hoặc x = - \sqrt ax=a(với a \ge 0a0).

Sử dụng bảng căn bậc hai.

Lời giải chi tiết:

\begin{array}{l}
{x^2} = 351 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \sqrt {351} \\
x = - \sqrt {351}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 18,735\\
x = - 18,735
\end{array} \right.
\end{array}x2=351[x=351x=351[x=18,735x=18,735

LG câu d

{x^2} = 0,46.x2=0,46.

Phương pháp giải:

Sử dụng {x^2} = ax2=asuy ra x = \sqrt ax=a hoặcx = - \sqrt ax=a (với a \ge 0a0).

Sử dụng bảng căn bậc hai.

Lời giải chi tiết:

\begin{array}{l}
{x^2} = 0,46 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \sqrt {0,46} \\
x = - \sqrt {0,46}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0,6782\\
x = - 0,6782
\end{array} \right.
\end{array}x2=0,46[x=0,46x=0,46[x=0,6782x=0,6782

Giải Toán 9: Bài 48 trang 13 SBT Toán 9 tập 1

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Dùng bảng bình phương tìm x, biết:

LG câu a

\sqrt x = 1,5;x=1,5;

Phương pháp giải:

Dùng bảng bình phương để tìm x.

ÁP dụng: Với A \ge 0;B \ge 0A0;B0

\sqrt A = B \Leftrightarrow A = {B^2}.A=BA=B2.

Lời giải chi tiết:

\sqrt x = 1,5 \Rightarrow x=1,5^2\Rightarrow x = 2,25x=1,5x=1,52x=2,25

LG câu b

\sqrt x = 2,15;x=2,15;

Phương pháp giải:

Dùng bảng bình phương để tìm x.

ÁP dụng: Với A \ge 0;B \ge 0A0;B0

\sqrt A = B \Leftrightarrow A = {B^2}.A=BA=B2.

Lời giải chi tiết:

\sqrt x = 2,15 \Rightarrow x=2,15^2\Rightarrow x \approx 4,623x=2,15x=2,152x4,623

LG câu c

\sqrt x = 0,52;x=0,52;

Phương pháp giải:

Dùng bảng bình phương để tìm x.

ÁP dụng: Với A \ge 0;B \ge 0A0;B0

\sqrt A = B \Leftrightarrow A = {B^2}.A=BA=B2.

Lời giải chi tiết:

\sqrt x = 0,52 \Rightarrow x=0,52^2 \Rightarrow x \approx 0,2704;x=0,52x=0,522x0,2704;

LG câu d

\sqrt x = 0,038.x=0,038.

Phương pháp giải:

Dùng bảng bình phương để tìm x.

ÁP dụng: Với A \ge 0;B \ge 0A0;B0

\sqrt A = B \Leftrightarrow A = {B^2}.A=BA=B2.

Lời giải chi tiết:

\sqrt x = 0,038 \Rightarrow x=0,038^2 \Rightarrow x \approx 0,0014.x=0,038x=0,0382x0,0014.

Giải Toán 9: Bài 49 trang 13 SBT Toán 9 tập 1

Đề bài

Kiểm tra kết quả bài 47, 48 bằng máy tính bỏ túi.

Sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quá

Lời giải chi tiết

Ví dụ: Với câu a) bài 47, ta có:

\eqalign{
& {x^2} = 15 \Rightarrow {x_1} = \sqrt {15} \cr
& \approx 3,872983346 \approx 3,873 \cr}x2=15x1=153,8729833463,873

\eqalign{
& {x_2} = - \sqrt {15} \approx - 3,872983346 \cr
& \approx - 3,873 \cr}x2=153,8729833463,873

Tương tự với các câu tiếp theo.

Giải Toán 9: Bài 50 trang 13 SBT Toán 9 tập 1

Đề bài

Thử lại kết quả bài 47 bằng bảng bình phương.

Lời giải chi tiết

Với câu a) bài 47 ta có {x^2} = 15x2=15

Tìm ô có giá trị gần với 15 trong bảng bình phương ta được ô 14,98 và ô 15,05

* Với ô 14,98 tra bảng ta được x \approx 3,87x3,87. Đây là kết quả gần đúng nhưng hơi thiếu.

* Với ô 15,05 tra bảng ta được x \approx 3,88x3,88. Đây là kết quả gần đúng nhưng hơi thừa.

Thực hiện tương tự cho các bài còn lại.

Giải Toán 9: Bài 51 trang 13 SBT Toán 9 tập 1

Giải bài 51 trang 13 SBT Toán 9. Thử lại kết quả bài 48 bằng bảng căn bậc hai.

Đề bài

Thử lại kết quả bài 48 bằng bảng căn bậc hai.

Lời giải chi tiết

Sử dụng bảng căn bậc hai, thử lại các kết quả bằng cách tra bảng căn bậc hai cho các kết quả vừa tìm được ở bài 48.

Giải Toán 9: Bài 52 trang 13 SBT Toán 9 tập 1

Giải bài 52 trang 13 sách bài tập Toán 9. Điền vào chỗ trống (...) trong cách chứng minh sau: số căn 2 là số vô tỉ...

Đề bài

Điền vào các chỗ trống (...) trong phép chứng minh sau:

Số \sqrt 22 là số vô tỉ.

Giả sử \sqrt 22 không phải là số vô tỉ thì phải tồn tại các số nguyên m và n sao cho \sqrt 2 = \dfrac{m}{n}2=mn, trong đó n > 0 còn hai số m và n không có ước chung nào khác 1 và -1 (hai số m và n nguyên tố cùng nhau).

Khi đó, ta có: ... hay 2{n^2} = {m^2} (1).2n2=m2(1).

Kết quả (1) chứng tỏ m là số chẵn, nghĩa là m = 2p với p là số nguyên.

Thay m = 2p vào (1) ta được: ... hay {n^2} = 2{p^2} (2)n2=2p2(2)

Kết quả (2) chứng tỏ n phải là số chẵn.

Hai số m và n đều là số chẵn, trái với giả thiết m và n không có ước chung nào khác 1 và -1.

Vậy \sqrt 22 là số vô tỉ.

Giải Toán 9: Bài 53 trang 13 SBT Toán 9 tập 1

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chứng minh:

LG câu a

Số \sqrt 33 là số vô tỉ;

Lời giải chi tiết:

Giả sử \displaystyle\sqrt 33 không phải là số vô tỉ. Khi đó tồn tại các số nguyên a và b sao cho \displaystyle \displaystyle\sqrt 3 = {a \over b}3=ab với b > 0. Hai số a và b không có ước chung nào khác 1 và -1.

Ta có: \displaystyle{\left( {\sqrt 3 } \right)^2} = {\left( {{a \over b}} \right)^2}(3)2=(ab)2 hay \displaystyle{a^2} = 3{b^2} (1)a2=3b2(1)

Kết quả trên chứng tỏ a chia hết cho 3, nghĩa là ta có a = 3c với c là số nguyên.

Thay a = 3c vào (1) ta được: \displaystyle{\left( {3c} \right)^2} = 3{b^2}(3c)2=3b2 hay \displaystyle{b^2} = 3{c^2}b2=3c2

Kết quả trên chứng tỏ b chia hết cho 3.

Hai số a và b đều chia hết cho 3, trái với giả thiết a và b không có ước chung nào khác 1 và -1.

Vậy \displaystyle\sqrt 33 là số vô tỉ.

LG câu b

Các số 5\sqrt 2 ;\ 5\sqrt 252; 52 đều là số vô tỉ.

Lời giải chi tiết:

Giả sử \displaystyle5\sqrt 252 là số hữu tỉ, nghĩa là tồn tại số hữu tỉ a sao cho \displaystyle 5\sqrt 2 = a.52=a.

Suy ra: \displaystyle\sqrt 2 = {a \over 5}2=a5 hay \displaystyle\sqrt 22 là số hữu tỉ.

Điều này vô lí vì \displaystyle\sqrt 22 là số vô tỉ (theo bài 52 trang 13 SBT toán 9 tập 1)

Vậy \displaystyle5\sqrt 252 là số vô tỉ.

*Giả sử \displaystyle3 + \sqrt 23+2 là số hữu tỉ, nghĩa là tồn tại một số hữu tỉ b mà: \displaystyle3 + \sqrt 2 = b3+2=b

Suy ra: \displaystyle\sqrt 2 = b - 32=b3 hay \displaystyle\sqrt 22 là số hữu tỉ.

Điều này vô lí vì \displaystyle\sqrt 22 là số vô tỉ (theo bài 52 trang 13 SBT toán 9 tập 1)

Vậy \displaystyle3 + \sqrt 23+2 là số vô tỉ.

Giải Toán 9: Bài 54 trang 14 SBT Toán 9 tập 1

Đề bài

Tìm tập hợp các số x thỏa mãn bất đẳng thức: \sqrt x > 2x>2 và biểu diễn tập hợp đó trên trục số.

Phương pháp giải 

Áp dụng: Với A \ge 0;B \ge 0A0;B0 ta có:

\sqrt A > \sqrt B \Leftrightarrow A>B.A>BA>B.

Lời giải chi tiết

Điều kiện: x \ge 0x0

Ta có: \sqrt x > 2 \Leftrightarrow \sqrt x > \sqrt 4 \Leftrightarrow x > 4.x>2x>4x>4.

Biểu diễn trên trục số:

Giải SBT Toán 9 bài 5: Bảng căn bậc hai

Giải Toán 9: Bài 55 trang 14 SBT Toán 9 tập 1

Đề bài

Tìm tập hợp các số x thỏa mãn bất đẳng thức:

\sqrt x < 3x<3

và biểu diễn tập hợp đó trên trục số.

Lời giải chi tiết

Điều kiện: x \ge 0x0

Ta có: \sqrt x < 3 \Leftrightarrow \sqrt x < \sqrt 9 \Leftrightarrow x < 9x<3x<9x<9

Suy ra 0\le x<9.0x<9.

Biểu diễn trên trục số:

Giải SBT Toán 9 bài 5: Bảng căn bậc hai

Giải Toán 9: Bài 5.1 phần bài tập bổ sung trang 14 SBT Toán 9 tập 1

Đề bài

Tra bảng căn bậc hai, tìm \sqrt {35,92}35,92được \sqrt {35,92} \approx 5,99335,925,993. Vậy suy ra \sqrt {0,3592}0,3592 có giá trị gần đúng là:

(A) 0,5993

(B) 5,993

(C) 59,93

(D) 599,3

Phương pháp giải 

Sử dụng bảng tra căn bậc hai.

Hoặc sử dụng:\sqrt {\dfrac{A}{B}}=\dfrac{\sqrt {A}}{\sqrt {B}}AB=AB với A\ge 0;B> 0A0;B>0

Lời giải chi tiết

Ta có: \sqrt {0,3592}=\sqrt {\dfrac{35,92}{100}}=\dfrac{\sqrt {35,92}}{\sqrt {100}}\approx\dfrac{5,993}{10}=0,59930,3592=35,92100=35,921005,99310=0,5993

Cách khác: Tra bảng căn bậc hai ta có: \sqrt {0,3592} \approx 0,59930,35920,5993

Chọn đáp án (A).

Trên đây VnDoc đã chia sẻ Giải SBT Toán 9 bài 5: Bảng căn bậc hai. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh tham khảo, chuẩn bị cho bài giảng sắp tới tốt hơn

.........................................

Ngoài Giải SBT Toán 9 bài 5: Bảng căn bậc hai. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo thêm Giải bài tập Toán lớp 9, Giải vở bài tập Toán 9, soạn bài 9 hoặc đề thi học học kì 1 lớp 9, đề thi học học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải SBT Toán 9

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng