Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 9 bài 5 Bảng Căn bậc hai

Giải SGK Toán 9 bài 5: Bảng Căn bậc hai hướng dẫn các bạn trả lời các câu hỏi trong SGK Toán lớp 9 trang 23. Lời giải Toán 9 giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo, so sánh đánh giá kết quả, từ đó học tốt môn Toán lớp 9. Dưới đây là chi tiết bài tập, các em tham khảo nhé.

Trả lời câu hỏi 1 Bài 5 trang 21 SGK Toán 9 Tập 1

Tìm:

a) \sqrt {9,11}\(\sqrt {9,11}\) b) \sqrt {39,82}\(\sqrt {39,82}\)

Lời giải chi tiết

a) \sqrt {9,11}   \approx  3,018\(a) \sqrt {9,11} \approx 3,018\)

b) \sqrt {39,82}   \approx  6,310\(b) \sqrt {39,82} \approx 6,310\)

Trả lời câu hỏi 2 Bài 5 trang 22 SGK Toán 9 Tập 1

Tìm: a) \sqrt {911}\(a) \sqrt {911}\) b) \sqrt {988}\(\sqrt {988}\)

Lời giải chi tiết:

a) \sqrt {911}  = \sqrt {9,11}.   \sqrt {100}   \approx  3,018 .10 = 30,18\(a) \sqrt {911} = \sqrt {9,11}. \sqrt {100} \approx 3,018 .10 = 30,18\)

b) \sqrt {988}  = \sqrt {9,88} .  \sqrt {100}   \approx 3,143 .10 = 31,43\(b) \sqrt {988} = \sqrt {9,88} . \sqrt {100} \approx 3,143 .10 = 31,43\)

Trả lời câu hỏi 3 Bài 5 trang 22 SGK Toán 9 Tập 1

Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình: x2=0,3982

Lời giải chi tiết:

\begin{array}{l}
{x^2} = 0,3982\\
\Leftrightarrow x = \pm \sqrt {0,3982} \\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x \approx 0,631\\
x \approx - 0,631
\end{array} \right.
\end{array}\(\begin{array}{l} {x^2} = 0,3982\\ \Leftrightarrow x = \pm \sqrt {0,3982} \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x \approx 0,631\\ x \approx - 0,631 \end{array} \right. \end{array}\)

Bài 38 trang 23 SGK Toán 9 tập 1

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

5,4;\(5,4;\) 7,2;\(7,2;\) 9,5;\(9,5;\) 31;\(31;\) 68.\(68.\)

Hướng dẫn giải:

Sử dụng máy tính cho kết quả như sau:

\sqrt{5,4}\approx2,324\(\sqrt{5,4}\approx2,324\)

\sqrt{7,2}\approx2,683\(\sqrt{7,2}\approx2,683\)

\sqrt{9,5}\approx3,082\(\sqrt{9,5}\approx3,082\)

\sqrt{31}\approx5,568\(\sqrt{31}\approx5,568\)

\sqrt{68}\approx8,246\(\sqrt{68}\approx8,246\)

So sánh kết quả, ta thấy:

\sqrt{5,4}<\sqrt{7,2}<\sqrt{9,5}<\sqrt{31}<\sqrt{68}\(\sqrt{5,4}<\sqrt{7,2}<\sqrt{9,5}<\sqrt{31}<\sqrt{68}\)

Bài 39 trang 23 SGK Toán 9 tập 1

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

115; 232; 571; 9691.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng máy tính cho kết quả như sau:

\sqrt{115}\approx10,724\(\sqrt{115}\approx10,724\)

Giải bài tập SGK Toán lớp 9 bài 5: Bảng Căn bậc hai

\sqrt{232}\approx15,232\(\sqrt{232}\approx15,232\)

\sqrt{571}\approx23,896\(\sqrt{571}\approx23,896\)

<\sqrt{9691}\approx98,443\(<\sqrt{9691}\approx98,443\)

So sánh kết quả, ta được:

10,724<15,232<23,896<98,443\(10,724<15,232<23,896<98,443\)

\Leftrightarrow\sqrt{115}<\sqrt{232}<\sqrt{571}<\sqrt{9691}\(\Leftrightarrow\sqrt{115}<\sqrt{232}<\sqrt{571}<\sqrt{9691}\)

Bài 40 trang 23 SGK Toán 9 tập 1

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

0,71;\(0,71;\) 0,03;\(0,03;\) 0,216;\(0,216;\)

0,811;\(0,811;\) 0,0012\(0,0012\); 0,000315.\(0,000315.\)

Lời giải chi tiết

\sqrt{0,71}\approx 0,843\(\sqrt{0,71}\approx 0,843\)

Giải bài tập SGK Toán lớp 9 bài 5: Bảng Căn bậc hai

\sqrt{0,03}\approx 0,173\(\sqrt{0,03}\approx 0,173\)

\sqrt{0,216}\approx 0,465\(\sqrt{0,216}\approx 0,465\)

\sqrt{0,811}\approx 0,901\(\sqrt{0,811}\approx 0,901\)

\sqrt{0,0012}\approx 0,035\(\sqrt{0,0012}\approx 0,035\)

\sqrt{0,000315}\approx 0,018\(\sqrt{0,000315}\approx 0,018\)

So sánh các số như sau:

0,018 <0,035 <0,173 <0,465<0,843< 0,901\(0,018 <0,035 <0,173 <0,465<0,843< 0,901\)

\Leftrightarrow \sqrt{0,000315}<\sqrt{0,0012}<\sqrt{0,03}<\sqrt{0,216}\(\Leftrightarrow \sqrt{0,000315}<\sqrt{0,0012}<\sqrt{0,03}<\sqrt{0,216}\)

<\sqrt{0,71}< \sqrt{0,811}.\(<\sqrt{0,71}< \sqrt{0,811}.\)

Nhận thấy rằng, đối với các số từ 0 đến 1, lấy căn bậc hai ta luôn tìm được kết quả lớn hơn số ban đầu!

Bài 41 trang 23 SGK Toán 9 tập 1

Biết \sqrt {9,119} \approx 3,019.\(\sqrt {9,119} \approx 3,019.\) Hãy tính:

\sqrt {911,9} ; \sqrt {91190};\(\sqrt {911,9} ; \sqrt {91190};\)

\sqrt {0,09119} ; \sqrt {0,0009119}\(\sqrt {0,09119} ; \sqrt {0,0009119}\)

Lời giải chi tiết

Ta có:

+ \sqrt {911,9} =\sqrt {9,119.100}=\sqrt{9,119}.\sqrt{100}\(\sqrt {911,9} =\sqrt {9,119.100}=\sqrt{9,119}.\sqrt{100}\)

=\sqrt{9,119}.\sqrt{10^2}=\sqrt{9,119}.10\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{10^2}=\sqrt{9,119}.10\)

\approx 3,019.10=30,19.\(\approx 3,019.10=30,19.\)

+ \sqrt {91190} =\sqrt {9,1190.10000}=\sqrt{9,119}.\sqrt{10000}\(\sqrt {91190} =\sqrt {9,1190.10000}=\sqrt{9,119}.\sqrt{10000}\)

=\sqrt{9,119}.\sqrt{100^2}=\sqrt{9,119}.100\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{100^2}=\sqrt{9,119}.100\)

\approx 3,019.100=301,9.\(\approx 3,019.100=301,9.\)

(vì 9,1190 = 9,119)

+ \sqrt {0,09119} =\sqrt {9,119.0,01}=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,01}\(\sqrt {0,09119} =\sqrt {9,119.0,01}=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,01}\)

=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,1^2}=\sqrt{9,119}.0,1\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,1^2}=\sqrt{9,119}.0,1\)

\approx 3,019.0,1=0,3019.\(\approx 3,019.0,1=0,3019.\)

\sqrt {0,0009119} =\sqrt {9,119.0,0001}=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,0001}\(\sqrt {0,0009119} =\sqrt {9,119.0,0001}=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,0001}\)

=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,01^2}=\sqrt{9,119}.0,01\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,01^2}=\sqrt{9,119}.0,01\)

\approx 3,019.0,01=0,03019.\(\approx 3,019.0,01=0,03019.\)

Bài 42 trang 23 SGK Toán 9 tập 1

Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:

a) x^2=3,5;\(x^2=3,5;\)

b) x^2=132\(x^2=132\)

Hướng dẫn giải:

a) x^2=3,5\Rightarrow x=2\sqrt{2,5}\Rightarrow x\approx1,87\(x^2=3,5\Rightarrow x=2\sqrt{2,5}\Rightarrow x\approx1,87\)

b) x^2=132\Rightarrow x=\sqrt{132}\Rightarrow x\approx11,48\(x^2=132\Rightarrow x=\sqrt{132}\Rightarrow x\approx11,48\)

.............................

Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Giải Toán 9 bài 5 Bảng Căn bậc hai. Để tham khảo lời giải những bài tiếp theo, mời các em vào chuyên mục Giải Toán 9 trên VnDoc nhé. Chuyên mục tổng hợp lời giải theo từng đơn vị bài học giúp các em nắm vững kiến thức được học trong SGK Toán 9. Chúc các em học tốt, nếu có thắc mắc hay trao đổi kiến thức các em có thể vào link sau nhé: Hỏi - đáp

Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Toán lớp 9, Ngữ văn lớp 9, Địa lý lớp 9, Tài liệu học tập lớp 9, và các đề học kì 1 lớp 9đề thi học kì 2 lớp 9 mới nhất được cập nhật.

Bài tiếp theo: Giải Toán 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Toán 9 SGK

    Xem thêm