Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 2: Căn bậc ba

Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 2: Căn bậc ba hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 42, 43, 44, 45.

Bài 1 trang 45 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:

a) -64

b) 27000

c) – 0,125

d) 3\frac{3}{8}

Hướng dẫn giải

a) Ta có (-4)3 = -64, suy ra \sqrt[3]{{ - 64}} = - 4

b) Ta có 303 = 27000, suy ra \sqrt[3]{{27000}} = 30

c) Ta có (-0,5)3 = -0,125, suy ra \sqrt[3]{{ - 0,125}} = - 0,5

d) Ta có 3\frac{3}{8} = \frac{{27}}{8} mà {\left( {\frac{3}{2}} \right)^3} = \frac{{27}}{8}, suy ra \sqrt[3]{{\frac{{27}}{8}}} = \frac{3}{2} .

Bài 2 trang 45 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Tính

a) \sqrt[3]{{0,001}}

b) \sqrt[3]{{ - \frac{1}{{64}}}}

c) - \sqrt[3]{{{{11}^3}}}

d) {\left( {\sqrt[3]{{ - 216}}} \right)^3}

Hướng dẫn giải

a) \sqrt[3]{{{{\left( {0,1} \right)}^3}}} = 0,1

b) \sqrt[3]{{{{\left( { - \frac{1}{4}} \right)}^3}}} = - \frac{1}{4}

c) - \sqrt[3]{{{{11}^3}}} = - 11

d){\left( {\sqrt[3]{{ - 216}}} \right)^3} = - 216.

Bài 4 trang 45 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Sử dụng máy tính cầm tay, tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):

a) \sqrt[3]{{79}}

b) \sqrt[3]{{ - 6,32}}

c) \frac{{\sqrt[3]{{19}} + \sqrt[3]{{20}}}}{2}

Hướng dẫn giải

a) \sqrt[3]{{79}} \approx 4,291

b) \sqrt[3]{{ - 6,32}} \approx - 1,849

c) \frac{{\sqrt[3]{{19}} + \sqrt[3]{{20}}}}{2} \approx 2,691

Bài 5 trang 45 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Tính giá trị của các biểu thức:

a) A = \sqrt[3]{{{8^3}}} + {\left( {\sqrt[3]{{ - 7}}} \right)^3}

b) B = \sqrt[3]{{1000000}} - \sqrt[3]{{0,027}}

Hướng dẫn giải

a) A = \sqrt[3]{{{8^3}}} + {\left( {\sqrt[3]{{ - 7}}} \right)^3} = 8 - 7 = 1

b) B = \sqrt[3]{{1000000}} - \sqrt[3]{{0,027}} = 100 - 0,3 = 99,7

Bài 6 trang 45 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Tìm x, biết:

a) x3 = - 27

b) x3 = \frac{{64}}{{125}}

c) \sqrt[3]{x} = 8

d) \sqrt[3]{x} = - 0,9

Hướng dẫn giải

a) x3 = - 27

x = \sqrt[3]{{ - 27}} = - 3

b) x3 = \frac{{64}}{{125}}

x = \sqrt[3]{{\frac{{64}}{{125}}}} = \frac{4}{5}

c) \sqrt[3]{x} = 8

x = 83 = 512

d) \sqrt[3]{x} = - 0,9

x = (-0,9)3 = - 0,729

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo

    Toán 9 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm