Giải Toán 9 trang 45 tập 1 Chân trời sáng tạo
Giải Toán 9 trang 45 Tập 1 Chân trời
Giải Toán 9 trang 45 Tập 1 CTST hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 45.
Bài 1 Trang 45 Toán 9 tập 1 Chân trời
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) − 64 | b) 27 000 | c) − 0,125 | d) \(3\frac{3}{8}\) |
Hướng dẫn giải:
a) Ta có (− 4)3 = − 64 nên \(\sqrt[3]{-64}=-4\)
b) Ta có 303 = 27 000 nên \(\sqrt[3]{27\ 000}=30\)
c) Ta có − 0,53 = − 0,125 nên \(\sqrt[3]{-0,125}=-0,5\)
d) \(3\frac{3}{8}=\frac{27}{8}\)
Ta có: \(\left(\frac{3}{2}\right)^3=\frac{27}{8}\) nên \(\sqrt[3]{3\frac{3}{8}}=\frac{3}{2}\)
Bài 2 Trang 45 Toán 9 tập 1 Chân trời
Tính:
a) \(\sqrt[3]{0,001}\) | b) \(\sqrt[3]{-\frac{1}{64}}\) | c) \(-\sqrt[3]{11^3}\) | d) \(\left(\sqrt[3]{-216}\right)^3\) |
Hướng dẫn giải:
a) \(\sqrt[3]{0,001} =\sqrt[3]{0,1^3}=0,1\)
b) \(\sqrt[3]{-\frac{1}{64}} =\sqrt[3]{\left ( -\frac{1}{ 4}\right )^3} = -\frac{1}{ 4}\)
c) \(-\sqrt[3]{11^3}\) = − 11
d) \(\left(\sqrt[3]{-216}\right)^3\) = − 216
Bài 3 Trang 45 Toán 9 tập 1 Chân trời
Hoàn thành bảng sau vào vở:
a | 1 | 8 | 27 | 64 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
\(\sqrt[3]{a}\) | ? | ? | ? | ? | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Hướng dẫn giải:
a | 1 | 8 | 27 | 64 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | 1 000 |
\(\sqrt[3]{a}\) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bài 4 Trang 45 Toán 9 tập 1 Chân trời
Sử dụng máy tính cầm tay, tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a) \(\sqrt[3]{{79}}\)
b) \(\sqrt[3]{{ - 6,32}}\)
c) \(\frac{{\sqrt[3]{{19}} + \sqrt[3]{{20}}}}{2}\)
Hướng dẫn giải:
Thực hiện bấm máy tính, ta được các kết quả:
a) \(\sqrt[3]{{79}} \approx 4,291\)
b) \(\sqrt[3]{{ - 6,32}} \approx - 1,849\)
c) \(\frac{{\sqrt[3]{{19}} + \sqrt[3]{{20}}}}{2} \approx 2,691\)
Bài 5 Trang 45 Toán 9 tập 1 Chân trời
Tính giá trị của các biểu thức:
a) \(A=\sqrt[3]{8^3}+\left(\sqrt[3]{-7}\right)^3\)
b) \(B = \sqrt[3]{{1\ 000\ 000}} - \sqrt[3]{{0,027}}\)
Hướng dẫn giải:
a) \(A=\sqrt[3]{8^3}+\left(\sqrt[3]{-7}\right)^3\)
= 8 + (− 7)
= 1
b) \(B = \sqrt[3]{{1\ 000\ 000}} - \sqrt[3]{{0,027}}\)
\(B = \sqrt[3]{{100^3}} - \sqrt[3]{{0,3^3}}\)
B = 100 − 0,3
B = 99,7
Bài 6 Trang 45 Toán 9 tập 1 Chân trời
Tìm x, biết:
a) x3 = − 27
b) \(x^3=\frac{{64}}{{125}}\)
c) \(\sqrt[3]{x} = 8\)
d) \(\sqrt[3]{x} = - 0,9\)
Hướng dẫn giải:
a) x3 = − 27 x3 = (− 3)3 x = − 3 b) \(x^3=\frac{{64}}{{125}}\) \(x^3= \left ( \frac{{4}}{{5}} \right ) ^3\) \(x = \frac{4}{5}\) | c) \(\sqrt[3]{x} = 8\) \(\sqrt[3]{x} = \sqrt[3]{8^3}\) x = 83 x = 512 d) \(\sqrt[3]{x} = - 0,9\) \(\sqrt[3]{x} = \sqrt[3]{ (- 0,9)^3 }\) x = (− 0,9)3 x = − 0,729 |
Bài 7 Trang 45 Toán 9 tập 1 Chân trời
Tính giá trị của biểu thức \(P=\sqrt[3]{64n}\) khi n = 1, n = − 1, \(n=\frac{1}{125}\)
Hướng dẫn giải:
Khi n = 1 thì \(P=\sqrt[3]{64} =4\)
Bài 8 Trang 45 Toán 9 tập 1 Chân trời
Mỗi khối gỗ hình lập phương có thể tích 1 000 cm3. Chia khối gỗ này thành 8 khối gỗ hình lập phương nhỏ có thể tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ.
Hướng dẫn giải:
Thể tích của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ là: 1 000 : 8 = 125 (cm3)
Độ dài cạnh của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ là: \(\sqrt[3]{125}=5\) cm
----------------------------------------------
---> Xem thêm: Giải Toán 9 trang 46 tập 1 Chân trời sáng tạo
Lời giải Toán 9 trang 45 Tập 1 Chân trời sáng tạo với các câu hỏi nằm trong Bài 2: Căn bậc ba, được VnDoc biên soạn và đăng tải!