Giải Toán 9 trang 43 tập 1 Chân trời sáng tạo
Giải Toán 9 trang 43 Tập 1 Chân trời
Giải Toán 9 trang 43 Tập 1 CTST hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 43.
Thực hành 1 Trang 43 Toán 9 tập 1 Chân trời
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) − 1 | b) 64 | c) − 0,064 | d) \(\frac{1}{27}\) |
Hướng dẫn giải:
a) Ta có (− 1)3 = − 1, suy ra \(\sqrt[3]{-1}=-1\)
b) Ta có 43 = 64, suy ra \(\sqrt[3]{64}=4\)
c) Ta có (− 0,4)3 = − 0,064, suy ra \(\sqrt[3]{-0,064}=-0,4\)
d) Ta có \(\left(\frac{1}{3}\right)^3=\frac{1}{27}\), suy ra \(\sqrt[3]{\frac{1}{27}}=\frac{1}{3}\)
Thực hành 2 Trang 43 Toán 9 tập 1 Chân trời
Tính giá trị của các biểu thức:
a) \(A=\sqrt[3]{8\ 000}+\sqrt[3]{0,125}\)
b) \(B=\sqrt[3]{12^3}-\sqrt[3]{\left(-11\right)^3}\)
c) \(C=\left(\sqrt[3]{4}\right)^3+\left(\sqrt[3]{-5}\right)^3\)
Hướng dẫn giải:
a) \(A=\sqrt[3]{8\ 000}+\sqrt[3]{0,125}\)
\(A=\sqrt[3]{20^3}+\sqrt[3]{0,5^3}\)
A = 20 + 0,5 = 20,5
b) \(B=\sqrt[3]{12^3}-\sqrt[3]{\left(-11\right)^3}\)
B = 12 − (− 11)
B = 23
c) \(C=\left(\sqrt[3]{4}\right)^3+\left(\sqrt[3]{-5}\right)^3\)
C = 4 + (− 5)
C = − 1
----------------------------------------------
---> Xem thêm: Giải Toán 9 trang 44 tập 1 Chân trời sáng tạo
Lời giải Toán 9 trang 43 Tập 1 Chân trời sáng tạo với các câu hỏi nằm trong Bài 2: Căn bậc ba, được VnDoc biên soạn và đăng tải!