Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán 9 Cánh diều Bài 3: Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

Giải Toán 9 Cánh diều Bài 3: Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Cánh diều tập 1 trang 61, 62, 63, 64, 65, 66.

Giải Toán 9 trang 61

Hoạt động 1 trang 61 SGK Toán 9 Cánh diều

Cửa hàng điện máy trưng bày một chiếc ti vi màn hình phẳng 55in, tức là độ dài đường chéo của màn hình tivi bằng 55in (1in = 2,54cm). Gọi x\left( {in} \right)x(in) là chiều rộng của màn hìn tivi (Hình 5). Viết công thức tính chiều dài của màn hình ti vi theo xx.

Hoạt động 1 trang 61 Toán 9 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 9

Hướng dẫn giải

Chiều dài của màn hình ti vi là: \sqrt {{{55}^2} - {x^2}}552x2.

Giải Toán 9 trang 62

Luyện tập 1 trang 62 SGK Toán 9 Cánh diều

Mỗi biểu thức sau có phải là một căn thức bậc hai hay không?

a. \sqrt {2x - 5}2x5.

b. \sqrt {\frac{1}{x}}1x.

c. \frac{1}{{x + 1}}1x+1.

Hướng dẫn giải

a. Biểu thức \sqrt {2x - 5}2x5 là một căn thức bậc hai vì 2x - 52x5 là một biểu thức đại số.

b. Biểu thức \sqrt {\frac{1}{x}}1x là một căn thức bậc hai vì \frac{1}{x}1x là một biểu thức đại số.

c. Biểu thức \frac{1}{{x + 1}}1x+1 không là một căn thức bậc hai.

Luyện tập 2 trang 62 SGK Toán 9 Cánh diều

Tính giá trị của \sqrt {2{x^2} + 1}2x2+1 tại:

a. x = 2x=2;

b. x =  - \sqrt {12}x=12.

Hướng dẫn giải

a. Thay x = 2x=2 vào biểu thức, ta được:

\sqrt {{{2.2}^2} + 1}  = \sqrt 9  = 32.22+1=9=3.

b. Thay x =  - \sqrt {12}x=12 vào biểu thức, ta được:

\sqrt {2.{{\left( { - \sqrt {12} } \right)}^2} + 1}  = \sqrt {25}  = 52.(12)2+1=25=5.

Hoạt động 2 trang 62 SGK Toán 9 Cánh diều

Cho căn thức bậc hai \sqrt {x - 1}x1. Biểu thức đó có xác định hay không tại mỗi giá trị sau?

a. x = 0x=0.

b. x = 1x=1.

c. x = 2x=2.

Hướng dẫn giải

a. Thay x = 0x=0 vào biểu thức, ta được: \sqrt {0 - 1}  = \sqrt { - 1}01=1.

Vậy biểu thức đã cho không xác định.

b. Thay x = 1x=1 vào biểu thức, ta được: \sqrt {1 - 1}  = \sqrt 0  = 011=0=0.

Vậy biểu thức đã cho xác định.

c. Thay x = 2x=2 vào biểu thức, ta được: \sqrt {2 - 1}  = \sqrt 1  = 121=1=1.

Vậy biểu thức đã cho xác định.

Giải Toán 9 trang 63

Luyện tập 3 trang 63 SGK Toán 9 Cánh diều

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc hai sau:

a. \sqrt {x + 1}x+1;

b. \sqrt {{x^2} + 1}x2+1.

Hướng dẫn giải

a. \sqrt {x + 1}x+1 xác định khi x + 1 \ge 0x+10 hay x \ge  - 1x1.

b. \sqrt {{x^2} + 1}x2+1 xác định khi {x^2} + 1 \ge 0x2+10 (đúng \forall x \in \mathbb{R}xR).

Giải Toán 9 trang 65

Bài 1 trang 65 Toán 9 Tập 1 Cánh diều

Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau:

a. \sqrt[{}]{{17 - {x^2}}}17x2 tại x = 1; x = - 3; x = 2\sqrt[{}]{2};22;

b.\sqrt[{}]{{{x^2} + x + 1}}x2+x+1 tại x = 0;x = - 1; x = - 7.

Hướng dẫn giải:

a. Thay x = 1 vào biểu thức, ta được: \sqrt {17 - {1^2}} = \sqrt {17 - 1} = \sqrt {16} = 4.1712=171=16=4.

Thay x = - 3 vào biểu thức, ta được: \sqrt {17 - {{\left( { - 3} \right)}^2}} = \sqrt {17 - 9} = \sqrt 8 .17(3)2=179=8.

Thayx = 2\sqrt 2x=22 vào biểu thức, ta được: \sqrt {17 - {{\left( {2\sqrt 2 } \right)}^2}} = \sqrt {17 - 8} = \sqrt 9 = 3.17(22)2=178=9=3.

b. Thay x = 0 vào biểu thức, ta được: \sqrt {{0^2} + 0 + 1} = \sqrt 1 = 1.02+0+1=1=1.

Thay x = - 1 vào biểu thức, ta được: \sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^2} + \left( { - 1} \right) + 1} = \sqrt 1 = 1.(1)2+(1)+1=1=1.

Thay x = - 7 vào biểu thức, ta được: \sqrt {{{\left( { - 7} \right)}^2} + \left( { - 7} \right) + 1} = \sqrt {49 - 7 + 1} = \sqrt {43} .(7)2+(7)+1=497+1=43.

Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số trang 65 Toán 9 Tập 1 Cánh diều

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc hai sau:

a. \sqrt[{}]{{x - 6}}x6

b.\sqrt[{}]{{17 - x}}17x

c.\sqrt[{}]{{\frac{1}{x}}}1x

Hướng dẫn giải:

a. \sqrt {x - 6}x6xác định khi x - 6 \ge 0x60 hay x \ge 6.x6.

b.\sqrt {17 - x}17x xác định khi 17 - x \ge 07x0 hay x \le 17.x17.

c. \sqrt {\frac{1}{x}}1xxác định khi \frac{1}{x} \ge 01x0x \ne 0x0 hay x > 0.

Bài 3 trang 65 Toán 9 Tập 1 Cánh diều

Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau:

a. \sqrt[3]{{2x - 7}}2x73 tại x = - 10; x = 7,5; x = - 0,5

b. \sqrt[3]{{{x^2} + 4}}x2+43 tại x = 0; x = 2 ;x = \sqrt[{}]{{23}}.x=23.

Hướng dẫn giải:

a. Thay x = - 10 vào biểu thức, ta được:

Thay x = 7,5 vào biểu thức, ta được: \sqrt[3]{{2.7,5 - 7}} = \sqrt[3]{{15 - 7}} = \sqrt[3]{8} = 2.2.7,573=1573=83=2.

Thay x = - 0,5 vào biểu thức, ta được: \sqrt[3]{{2.\left( { - 0,5} \right) - 7}} = \sqrt[3]{{ - 1 - 7}} = \sqrt[3]{{ - 8}} = - 2.2.(0,5)73=173=83=2.

b. Thay x = 0 vào biểu thức, ta được: \sqrt[3]{{{0^2} + 4}} = \sqrt[3]{4}.02+43=43.

Thay x = 2 vào biểu thức, ta được:\sqrt[3]{{{2^2} + 4}} = \sqrt[3]{{4 + 4}} = \sqrt[3]{8} = 2.22+43=4+43=83=2.

Thay x = \sqrt[{}]{{23}}x=23 vào biểu thức, ta được: \sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt[{}]{{23}}} \right)}^2} + 4}} = \sqrt[3]{{23 + 4}} = \sqrt[3]{{27}} = 3.(23)2+43=23+43=273=3.

Giải Toán 9 trang 66

Bài 4 trang 66 Toán 9 Tập 1 Cánh diều

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a. \sqrt[3]{{3x + 2}}3x+23

b. \sqrt[3]{{{x^3} - 1}}x313

c. \sqrt[3]{{\frac{1}{{2 - x}}}}12x3

Hướng dẫn giải:

a. \sqrt[3]{{3x + 2}}3x+23 xác định với mọi số thực x vì 3x + 2 xác định với mọi số thực x.

b. \sqrt[3]{{{x^3} - 1}}x313 xác định với mọi số thực x vì {x^3}x3 - 1 xác định với mọi số thực x.

c. \sqrt[3]{{\frac{1}{{2 - x}}}}12x3 xác định với x \ne 2x2\frac{1}{{2 - x}}12x xác định với x \ne 2.

Bài 5 trang 66 Toán 9 Tập 1 Cánh diều

Có hai xã A, B cùng ở một bên bờ sông Lam, khoảng cách từ hai xác đó đến bờ sông lần lượt là AA' = 500m,BB' = 600m và người ta đo dược A'B' = 2200m. Các kĩ sư muốn xây một trạm cung cấp nước sạch nằm bên bờ sông Lam cho người dân hai xã. Giả sử vị trí của trạm cung cấp nước sạch đó là điểm M trên đoạn A'B' với MA' = x\left( m \right), 0 < x < 2200 (minh họa ở Hình 6).

a. Hãy tính tổng khoảng cách MA + MB theo x.

b. Tính tổng khoảng cách MA + MB khi x = 1200 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

Hướng dẫn giải:

a. Ta có: MB = 2200 - x

Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác MAA’ ta có:

\begin{array}{l}M{A^2} = MA{MA2=MA2+AA2MA2=x2+5002MA=x2+5002

Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác MBB' ta có:

\begin{array}{l}M{B^2} = BB{MB2=BB2+MB2MB2=6002+(2200x)2MB2=360000+48400004400x+x2=52000004400x+x2MB=52000004400x+x2

Vậy MA + MB = \sqrt {{x^2} + {{500}^2}} + \sqrt {5200000 - 4400x + {x^2}} .MA+MB=x2+5002+52000004400x+x2.

b. Thay x = 1200vào biểu thức tính MA + MB, ta được:

\begin{array}{l}MA + MB = \sqrt {{{1200}^2} + {{500}^2}} + \sqrt {5200000 - 4400.1200 + {{1200}^2}} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {1440000 + 250000} + \sqrt {5200000 - 5280000 + 1440000} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {1690000} + \sqrt {1360000} \\MA + MB \approx 2466\left( {cm} \right) \approx 24\left( m \right).\end{array}MA+MB=12002+5002+52000004400.1200+12002=1440000+250000+52000005280000+1440000=1690000+1360000MA+MB2466(cm)24(m).

Bài 7 trang 66 Toán 9 Tập 1 Cánh diều

Chiều cao ngang vai của một con voi đực ở châu Phi là h (cm) có thể được tính xấp xỉ bằng công thức: h = 62,5.\sqrt[3]{t} + 75,8h=62,5.t3+75,8 với t là tuổi của con voi tính theo năm.

a. Một con voi đực 8 tuổi có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimét?

b. Nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 205cm thì con voi đó bao nhiêu tuổi (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Hướng dẫn giải:

a. Một con voi đực 8 tuổi thì có chiều cao ngang vai là:

h = 62,5.\sqrt[3]{8} + 75,8 = 62,5.2 + 75,8 = 200,8\left( {cm} \right)h=62,5.83+75,8=62,5.2+75,8=200,8(cm)

b. Nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 205cm thì con voi đó số tuổi là:

\begin{array}{l}205 = 62,5\sqrt[3]{t} + 75,8\\\sqrt[3]{t} = 2,0672\\t \approx 9\end{array}205=62,5t3+75,8t3=2,0672t9

Vậy nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 205cm thì con voi đó 9 tuổi.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 9 Cánh diều

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng