Giải Toán 9 trang 70 tập 1 Cánh diều
Giải Toán 9 trang 70 Tập 1
Giải Toán 9 trang 70 Tập 1 Cánh diều hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Cánh diều tập 1 trang 70.
Luyện tập 6 trang 70 Toán 9 Tập 1 Cánh diều
Trục căn thức ở mẫu: \(\frac{1}{{\sqrt {x + 1} - \sqrt x }}\) với x ≥ 0
Hướng dẫn giải
Ta có: \(\frac{1}{{\sqrt {x + 1} - \sqrt x }}\)
\(= \frac{{\sqrt {x + 1} + \sqrt x }}{{\left( {\sqrt {x + 1} - \sqrt x } \right)\left( {\sqrt {x + 1} + \sqrt x } \right)}}\)
\(= \frac{{\sqrt {x + 1} + \sqrt x }}{{x + 1 - x}}\)
\(= \sqrt {x + 1} + \sqrt x\)
Bài 1 trang 70 Toán 9 Tập 1 Cánh diều
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a) \(\sqrt {\left( {5 - x} \right) ^2}\) với x ≥ 5
b) \(\sqrt {\left( {x - 3} \right) ^4}\)
c) \(\sqrt {\left( {y + 1} \right) ^6}\) với y < - 1
Hướng dẫn giải
a) \(\sqrt {\left( {5 - x} \right)_{}^2} = \left| {5 - x} \right| = x - 5\)
(Vì x ≥ 5 nên 5 - x ≤ 0)
b) \(\sqrt {\left( {x - 3} \right)_{}^4} = \left| {\left( {x - 3} \right)_{}^2} \right| = \left( {x - 3} \right)_{}^2\)
c) \(\sqrt {\left( {y + 1} \right)_{}^6} = \sqrt {\left[ {\left( {y + 1} \right)_{}^3} \right]_{}^2}\)
\(= \left| {\left( {y + 1} \right)_{}^3} \right| = - \left( {y + 1} \right)_{}^3\)
(Vì y < - 1 nên y + 1 < 0 suy ra (y + 1)3 < 0)
Bài 2 trang 70 Toán 9 Tập 1 Cánh diều
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:
a) \(\sqrt {25\left( {a + 1} \right) ^2}\) với a > - 1
b) \(\sqrt {x ^2\left( {x - 5} \right) ^2}\) với x > 5
c) \(\sqrt {2b} .\sqrt {32b}\) với b > 0
d) \(\sqrt {3c} .\sqrt {27c ^3}\) với c > 0
Hướng dẫn giải
a) \(\sqrt {25\left( {a + 1} \right)_{}^2} = \sqrt {25} .\sqrt {\left( {a + 1} \right)_{}^2}\)
= 5 . |a + 1|
= 5(a + 1) (Vì a > - 1 nên a + 1 > 0)
b) \(\sqrt {x ^2\left( {x - 5} \right) ^2} = \sqrt {x ^2} .\sqrt {\left( {x - 5} \right) ^2}\)
= |x| . |x - 5|
= x(x - 5) (Vì \(x > 5\) nên \(x - 5 > 0\)).
c) \(\sqrt{2b}.\sqrt{32b}=\sqrt{2b\ .\ 32b}=\sqrt{64b^2}\)
\(=\sqrt{64}.\sqrt{b^2}\)
= 8|b| = 8b (vì b > 0)
d) \(\sqrt{3c}\ .\ \sqrt{27c^3}=\sqrt{3c\ .\ 27c^3}\)
\(=\sqrt{81c^4}=\sqrt{81}.\sqrt{c^4}\)
= 9 . |c2|
= 9c2
-----------------------------------------------
---> Trang tiếp theo: Giải Toán 9 trang 71 tập 1 Cánh diều
Lời giải Toán 9 trang 70 Tập 1 Cánh diều với các câu hỏi nằm trong Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số, được VnDoc biên soạn và đăng tải!