Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán 9 Kết nối tri thức Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba

Giải Toán 9 Kết nối tri thức Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Kết nối tri thức tập 1 trang 54, 55, 56, 57.

Giải Toán 9 trang 60

Hoạt động 1 trang 60 Toán 9 Tập 1:

Kí hiệu V là thể tích của hình lập phương với cạnh x. Hãy thay dấu “?” trong bảng sau bằng các giá trị thích hợp.

x

V = x3

2

8

?

27

?

64

Hướng dẫn giải

Ta có:

⦁ x3 = 27 hay x3 = 33, suy ra x = 3.

⦁ x3 = 64 hay x3 = 43, suy ra x = 4.

Vậy ta hoàn thành được bảng trên như sau:

x

V = x3

2

8

3

27

4

64

Giải Toán 9 trang 61

Luyện tập 1 trang 61 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Tính:

a) \sqrt[3]{{125}};\(\sqrt[3]{{125}};\)

b) \sqrt[3]{{0,008}};\(\sqrt[3]{{0,008}};\)

c) \sqrt[3]{{\frac{{ - 8}}{{27}}}}.\(\sqrt[3]{{\frac{{ - 8}}{{27}}}}.\)

Hướng dẫn giải:

a) \sqrt[3]{{125}};\(\sqrt[3]{{125}};\) = 5

b) \sqrt[3]{{0,008}};\(\sqrt[3]{{0,008}};\) = 0,2

c) \sqrt[3]{{\frac{{ - 8}}{{27}}}}.\(\sqrt[3]{{\frac{{ - 8}}{{27}}}}.\) = \frac{{ - 2}}{3}\(\frac{{ - 2}}{3}\)

Luyện tập 2 trang 61 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Sử dụng MTCT, tính \sqrt[3]{45}\(\sqrt[3]{45}\) và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005.


Hướng dẫn giải

Bấm các phím , màn hình hiện kết quả 3,556893304.

Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 (tức là làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai), ta được \sqrt[3]{45}\(\sqrt[3]{45}\) ≈3,56.

Thử thách nhỏ trang 61 Toán 9 Tập 1:

Có thể xếp 125 khối lập phương đơn vị (có cạnh bằng 1 cm) thành một khối lập phương lớn được không nhỉ?

Hướng dẫn giải

Thể tích của một khối lập phương đơn vị là: 13 = 1 (cm3).

Thể tích của 125 khối lập phương đơn vị là: 125.1 = 125 (cm3).

Giả sử 125 khối lập phương đơn vị xếp được thành một khối lập phương có cạnh là a (cm). Thể tích của khối lập phương cạnh a cm là: a3 (cm3).

Khi đó, ta có a3 = 125, suy ra a=5(cm).

Vậy ta có thể xếp 125 khối lập phương đơn vị (có cạnh bằng 1 cm) thành một khối lập phương lớn có cạnh bằng 5 cm.

Giải Toán 9 trang 62

Luyện tập 3 trang 62 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

a) Tính giá trị của căn thức \sqrt[3]{{5x - 1}}\(\sqrt[3]{{5x - 1}}\) tại x = 0 và tại x = - 1,4.

b) Rút gọn biểu thức \sqrt[3]{{{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}}.\(\sqrt[3]{{{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}}.\)

Hướng dẫn giải

a) Tại x = 0 ta có \sqrt[3]{{5.0 - 1}} = \sqrt[3]{{ - 1}} = - 1\(\sqrt[3]{{5.0 - 1}} = \sqrt[3]{{ - 1}} = - 1\)

Tại x = - 1,4 ta có \sqrt[3]{{5.\left( { - 1,4} \right) - 1}} = \sqrt[3]{{ - 8}} = - 2\(\sqrt[3]{{5.\left( { - 1,4} \right) - 1}} = \sqrt[3]{{ - 8}} = - 2\)

b) Ta có\sqrt[3]{{{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}} = \sqrt[3]{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}} = x - 1\(\sqrt[3]{{{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}} = \sqrt[3]{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}} = x - 1\)

Bài 3.23 trang 62 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Tính:

a) \sqrt[3]{{216}};\(\sqrt[3]{{216}};\)

b) \sqrt[3]{{ - 512}};\(\sqrt[3]{{ - 512}};\)

c) \sqrt[3]{{ - 0,001}};\(\sqrt[3]{{ - 0,001}};\)

d) \sqrt[3]{{1,331}}.\(\sqrt[3]{{1,331}}.\)

Hướng dẫn giải

a) \sqrt[3]{{216}} = \sqrt[3]{{{6^3}}} = 6\(\sqrt[3]{{216}} = \sqrt[3]{{{6^3}}} = 6\)

b) \sqrt[3]{{ - 512}} = \sqrt[3]{{ - {8^3}}} = - 8\(\sqrt[3]{{ - 512}} = \sqrt[3]{{ - {8^3}}} = - 8\)

c) \sqrt[3]{{ - 0,001}} = \sqrt[3]{{ - {{\left( {0,1} \right)}^3}}} = - 0,1\(\sqrt[3]{{ - 0,001}} = \sqrt[3]{{ - {{\left( {0,1} \right)}^3}}} = - 0,1\)

d) \sqrt[3]{{1,331}} = \sqrt[3]{{1,{1^3}}} = 1,1\(\sqrt[3]{{1,331}} = \sqrt[3]{{1,{1^3}}} = 1,1\)

Bài 3.24 trang 62 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Sử dụng MTCT, tính các căn bậc ba sau đây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) :

a) \sqrt[3]{{2,1}};\(\sqrt[3]{{2,1}};\)

b) \sqrt[3]{{ - 18}};\(\sqrt[3]{{ - 18}};\)

c) \sqrt[3]{{ - 28}};\(\sqrt[3]{{ - 28}};\)

d) \sqrt[3]{{0,35}}.\(\sqrt[3]{{0,35}}.\)

Hướng dẫn giải

a)

\sqrt[3]{{2,1}} \approx 1,28\(\sqrt[3]{{2,1}} \approx 1,28\)

b)

\sqrt[3]{{ - 18}} \approx - 2,62\(\sqrt[3]{{ - 18}} \approx - 2,62\)

c)

\sqrt[3]{{ - 28}} \approx - 3,04\(\sqrt[3]{{ - 28}} \approx - 3,04\)

d)

\sqrt[3]{{0,35}} \approx 0,70\(\sqrt[3]{{0,35}} \approx 0,70\)

Bài 3.25 trang 62 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Một người thợ muốn làm một thùng tôn hình lập phương có thể tích bằng 730dm3. Em hãy ước lượng chiều dài cạnh thùng khoảng bao nhiêu dm?

Hướng dẫn giải

Cạnh của thùng tôn là \sqrt[3]730\(\sqrt[3]730\)≈ 9dm.

Bài 3.26 trang 62 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \sqrt[3]{{{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^3}}};\(\sqrt[3]{{{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^3}}};\)

b) \sqrt[3]{{{{\left( {2\sqrt 2 + 1} \right)}^3}}};\(\sqrt[3]{{{{\left( {2\sqrt 2 + 1} \right)}^3}}};\)

c) {\left( {\sqrt[3]{{\sqrt 2 + 1}}} \right)^3}.\({\left( {\sqrt[3]{{\sqrt 2 + 1}}} \right)^3}.\)

Hướng dẫn giải

a) \sqrt[3]{{{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^3}}} = 1 - \sqrt 2\(\sqrt[3]{{{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^3}}} = 1 - \sqrt 2\)

b) \sqrt[3]{{{{\left( {2\sqrt 2 + 1} \right)}^3}}} = 2\sqrt 2 + 1\(\sqrt[3]{{{{\left( {2\sqrt 2 + 1} \right)}^3}}} = 2\sqrt 2 + 1\)

c) {\left( {\sqrt[3]{{\sqrt 2 + 1}}} \right)^3} = \sqrt 2 + 1\({\left( {\sqrt[3]{{\sqrt 2 + 1}}} \right)^3} = \sqrt 2 + 1\)

Bài 3.27 trang 62 Toán 9 Tập 1 KNTT

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức \sqrt[3]{{27{x^3} - 27{x^2} + 9x - 1}}\(\sqrt[3]{{27{x^3} - 27{x^2} + 9x - 1}}\) tại x = 7.

Hướng dẫn giải

Ta có \sqrt[3]{{27{x^3} - 27{x^2} + 9x - 1}} = \sqrt[3]{{{{\left( {3x - 1} \right)}^3}}} = 3x - 1\(\sqrt[3]{{27{x^3} - 27{x^2} + 9x - 1}} = \sqrt[3]{{{{\left( {3x - 1} \right)}^3}}} = 3x - 1\)

Tại x = 7 ta có 3.7 - 1 = 20

Vậy tại x = 7 biểu thức có giá trị bằng 20.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 9 Kết nối tri thức

    Xem thêm