Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 9 trang 30 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Toán 9 trang 30 Tập 2 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Kết nối tri thức tập 2 trang 30.

Bài 6.39 trang 30 Toán 9 Tập 2 Kết nối

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y=\frac{1}{2}x^2y=12x2?

A. (1; 2)

B. (2; 1)

C. (-1; 2)

D. \left( { - 1;\frac{1}{2}} \right)(1;12)

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Với x = - 1, ta có: y = \frac{1}{2}.{\left( { - 1} \right)^2} = \frac{1}{2}y=12.(1)2=12.

Vậy điểm \left( { - 1;\frac{1}{2}} \right)(1;12) thuộc đồ thị hàm số.

Bài 6.40 trang 30 Toán 9 Tập 2 Kết nối

Hình 6.11 là hai đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a < 0 < b

B. a < b < 0

C. a > b > 0

D. a > 0 > b

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Ta có:

⦁ Đồ thị hàm số y = ax2 nằm phía trên của trục hoành nên a > 0

⦁ Đồ thị hàm số y = bx2 nằm phía dưới của trục hoành nên b < 0

Vậy a > 0 > b.

Bài 6.41 trang 30 Toán 9 Tập 2 Kết nối

Các nghiệm của phương trình x2 + 7x + 12 = 0 là

A. x1 = 3; x2 = 4

B. x1 = –3; x2 = - 4

C. x1 = 3; x2 = - 4

D. x1 =- 3; x2 = 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Ta có: ∆ = 72 - 4 . 12 = 1 > 0

Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt là:

x1 = - 3 và x2 = - 4

Bài 6.42 trang 30 Toán 9 Tập 2 Kết nối

Phương trình bậc hai có hai nghiệm x­1 = 13 và x2 = 25 là

A. x2 - 13x + 25 = 0.

B. x2 - 25x + 13 = 0.

C. x2 - 38x + 325 = 0.

D. x2 + 38x + 325 = 0.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Ta có: x1 + x­2 = 38 và x1x2 = 325

Do đó x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 38x + 325 = 0

Bài 6.43 trang 30 Toán 9 Tập 2 Kết nối

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0. Khi đó, giá trị của biểu thức A = x12 + x22

A. 13.

B. 19.

C. 25.

D. 5.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Ta có:  ∆ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt

Theo hệ thức Viete, ta có: x1 + x2 = 5 và x1x2 = 6

Ta có: x12 + x22 = (x1 + x2)2 - 2x1x2

= 52 . 2 . 6 = 13

Bài 6.44 trang 30 Toán 9 Tập 2 Kết nối

Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi 20 cm và diện tích 24 cm2

A. 5 cm và 4 cm

B. 6 cm và 4 cm

C. 8 cm và 3 cm

D. 10 cm và 2 cm

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Nửa chu vi là: 20 : 2 = 10 cm

Ta có số đo chiều dài và chiều rộng chính là hai nghiệm của phương trình:

x2 - 10x + 24 = 0

Ta có: ∆ = (- 5)2 - 24 = 1 > 0

Do đó hai nghiệm phân biệt của phương trình là:

x1 = 6; x2 = 4

Vậy chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là 6 cm và 4 cm.

-----------------------------------------------

Lời giải Toán 9 trang 30 Tập 2 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Giải Toán 9 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 9 Kết nối tri thức

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng