Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Toán 9 Kết nối tri thức Luyện tập chung trang 52

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Toán 9 Kết nối tri thức Luyện tập chung trang 52 hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Kết nối tri thức tập 1 trang 52, 53.

Bài 3.12 trang 53 Toán 9 KNTT Tập 1

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} ;\(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} ;\)

b) \sqrt {{{\left( {\sqrt 7  - 3} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {\sqrt 7  + 3} \right)}^2}} .\(\sqrt {{{\left( {\sqrt 7 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {\sqrt 7 + 3} \right)}^2}} .\)

Hướng dẫn giải

a) \sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}}\(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}}\)= \left| {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right| + \left| {\sqrt 3  + \sqrt 2 } \right|\(= \left| {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right| + \left| {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right|\)= \sqrt 3  - \sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 2\(= \sqrt 3 - \sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 2\)= 2\sqrt 3\(= 2\sqrt 3\)

b) \sqrt {{{\left( {\sqrt 7  - 3} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {\sqrt 7  + 3} \right)}^2}}\(\sqrt {{{\left( {\sqrt 7 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {\sqrt 7 + 3} \right)}^2}}\)= \left| {\sqrt 7  - 3} \right| + \left| {\sqrt 7  + 3} \right|\(= \left| {\sqrt 7 - 3} \right| + \left| {\sqrt 7 + 3} \right|\)= 3 - \sqrt 7  + \sqrt 7  + 3\(= 3 - \sqrt 7 + \sqrt 7 + 3\)= 6\(= 6\)

Bài 3.13 trang 53 Toán 9 KNTT Tập 1

Thực hiện phép tính:

a) \sqrt 3 .\left( {\sqrt {192}  - \sqrt {75} } \right);\(\sqrt 3 .\left( {\sqrt {192} - \sqrt {75} } \right);\)

b) \frac{{ - 3\sqrt {18}  + 5\sqrt {50}  - \sqrt {128} }}{{7\sqrt 2 }}.\(\frac{{ - 3\sqrt {18} + 5\sqrt {50} - \sqrt {128} }}{{7\sqrt 2 }}.\)

Hướng dẫn giải

a) \sqrt 3 .\left( {\sqrt {192}  - \sqrt {75} } \right)\(\sqrt 3 .\left( {\sqrt {192} - \sqrt {75} } \right)\)= \sqrt 3 .\left( {\sqrt {64.3}  - \sqrt {25.3} } \right)\(= \sqrt 3 .\left( {\sqrt {64.3} - \sqrt {25.3} } \right)\)= \sqrt 3 .\sqrt 3 \left( {\sqrt {64}  - \sqrt {25} } \right)\(= \sqrt 3 .\sqrt 3 \left( {\sqrt {64} - \sqrt {25} } \right)\)= 3.\left( {8 - 5} \right)\(= 3.\left( {8 - 5} \right)\)= 9\(= 9\)

b) \frac{{ - 3\sqrt {18}  + 5\sqrt {50}  - \sqrt {128} }}{{7\sqrt 2 }}\(\frac{{ - 3\sqrt {18} + 5\sqrt {50} - \sqrt {128} }}{{7\sqrt 2 }}\)= \frac{{ - 3.\sqrt {9.2}  + 5.\sqrt {25.2}  - \sqrt {64.2} }}{{7\sqrt 2 }}\(= \frac{{ - 3.\sqrt {9.2} + 5.\sqrt {25.2} - \sqrt {64.2} }}{{7\sqrt 2 }}\)= \frac{{\sqrt 2 \left( { - 3\sqrt 9  + 5\sqrt {25}  - \sqrt {64} } \right)}}{{\sqrt 2 }}\(= \frac{{\sqrt 2 \left( { - 3\sqrt 9 + 5\sqrt {25} - \sqrt {64} } \right)}}{{\sqrt 2 }}\)=  - 9 + 25 - 8\(= - 9 + 25 - 8\)= 8\(= 8\)

Bài 3.14 trang 53 Toán 9 KNTT Tập 1

Chứng minh rằng:

a) {\left( {1 - \sqrt 2 } \right)^2} = 3 - 2\sqrt 2 ;\({\left( {1 - \sqrt 2 } \right)^2} = 3 - 2\sqrt 2 ;\)

b) {\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} = 5 + 2\sqrt 6 .\({\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} = 5 + 2\sqrt 6 .\)

Hướng dẫn giải

a) {\left( {1 - \sqrt 2 } \right)^2} = {1^2} - 2.1.\sqrt 2 + {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} = 1 - 2\sqrt 2 + 2 = 3 - 2\sqrt 2 ;\({\left( {1 - \sqrt 2 } \right)^2} = {1^2} - 2.1.\sqrt 2 + {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} = 1 - 2\sqrt 2 + 2 = 3 - 2\sqrt 2 ;\)

b){\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} = {\sqrt 3 ^2} + 2.\sqrt 3 .\sqrt 2 + {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} = 3 + 2\sqrt 6 + 2 = 5 + 2\sqrt 6\({\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} = {\sqrt 3 ^2} + 2.\sqrt 3 .\sqrt 2 + {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} = 3 + 2\sqrt 6 + 2 = 5 + 2\sqrt 6\)

Bài 3.15 trang 53 Toán 9 KNTT Tập 1

Cho căn thức \sqrt {{x^2} - 4x + 4} .\(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} .\)

a) Hãy chứng tỏ rằng căn thức xác định với mọi giá trị của x.

b) Rút gọn căn thức đã cho với x \ge 2.\(x \ge 2.\)

c) Chứng tỏ rằng với mọi x \ge 2\(x \ge 2\), biểu thức \sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} }\(\sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} }\)có giá trị không đổi.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \sqrt {{x^2} - 4x + 4} = \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} .\(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} = \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} .\)

Do {\left( {x - 2} \right)^2} \ge 0\({\left( {x - 2} \right)^2} \ge 0\) với mọi x nên căn thức đã cho xác định với mọi giá trị của x.

b) Với x \ge 2\(x \ge 2\) ta có:

\sqrt {{x^2} - 4x + 4} = \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} = \left| {x - 2} \right| = x - 2\(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} = \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} = \left| {x - 2} \right| = x - 2\)

c) Ta có:

\sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} } = \sqrt {x - \left| {x - 2} \right|} = \sqrt {x - \left( {x - 2} \right)} = \sqrt 2\(\sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} } = \sqrt {x - \left| {x - 2} \right|} = \sqrt {x - \left( {x - 2} \right)} = \sqrt 2\)là hằng số

Do đó với mọix \ge 2\(x \ge 2\), biểu thức \sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} }\(\sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} }\)có giá trị không đổi.

Bài 3.16 trang 53 Toán 9 KNTT Tập 1

Trong Vật lí, tốc độ (m/s) của một vật đang bay được cho bởi công thức v = \sqrt {\frac{{2E}}{m}}\(v = \sqrt {\frac{{2E}}{m}}\) , trong đó E là động năng của vật (tính bằng Joule, kí hiệu là J) và m (kg) là khối lượng của vật (Theo sách Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) .

Tính tốc độ bay của một vật khi biết vật đó có khối lượng 2,5 kg và động năng 281,25 J.

Hướng dẫn giải

Tốc độ bay của vật khi có khối lượng 2,5 kg và động năng 281,25 J là v = \sqrt {\frac{{2.281,2}}{{2,5}}} = \sqrt {225} = 15(m/s)\(\sqrt {\frac{{2.281,2}}{{2,5}}} = \sqrt {225} = 15(m/s)\)

Vậy tốc độ bay của vật là 15 m/s

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 Kết nối tri thức

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm