Giải Toán 9 trang 68 tập 1 Cánh diều
Giải Toán 9 trang 68 Tập 1
Giải Toán 9 trang 68 Tập 1 Cánh diều hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Cánh diều tập 1 trang 68.
Hoạt động 2 trang 68 Toán 9 Tập 1 Cánh diều
So sánh:
a) \(\sqrt{16\ .\ 0,25}\) và \(\sqrt{16}\ .\ \sqrt{0,25}\)
b) \(\sqrt{a\ .\ b}\) và \(\sqrt{a}\ .\ \sqrt{b}\) với a, b là hai số không âm.
Hướng dẫn giải
a) \(\sqrt{16\ .\ 0,25}\) = \(\sqrt{16}\ .\ \sqrt{0,25}\)
b) \(\sqrt{a\ .\ b}\) = \(\sqrt{a}\ .\ \sqrt{b}\)
Luyện tập 2 trang 68 Toán 9 Tập 1 Cánh diều
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:
a) \(\sqrt {9x ^4}\)
b) \(\sqrt {3a ^3} .\sqrt {27a}\) với a > 0.
Hướng dẫn giải
a) \(\sqrt {9x ^4} = \sqrt 9 .\sqrt {(x^2)^2} = 3.\left| {x ^2} \right| = 3x_{}^2\)
b) \(\sqrt {3a ^3} .\sqrt {27a} = \sqrt {3a ^3.27a} = \sqrt {81a ^4}\)
\(=\sqrt{81}.\sqrt{a^4}=9.\left|a^2\right|=9a^2\)
Hoạt động 3 trang 68 Toán 9 Tập 1 Cánh diều
So sánh:
a) \(\sqrt {\frac{{49}}{{169}}}\) và \(\frac{{\sqrt {49} }}{{\sqrt {169} }}\)
b) \(\sqrt {\frac{a}{b}}\) và \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với a là số không âm, b là số dương.
Hướng dẫn giải
a) \(\sqrt {\frac{{49}}{{169}}} = \frac{{\sqrt {49} }}{{\sqrt {169} }}\)
b) \(\sqrt {\frac{a}{b}} = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\)
-----------------------------------------------
---> Trang tiếp theo: Giải Toán 9 trang 69 tập 1 Cánh diều
Lời giải Toán 9 trang 68 Tập 1 Cánh diều với các câu hỏi nằm trong Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số, được VnDoc biên soạn và đăng tải!