Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán 9 Kết nối tri thức Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Giải Toán 9 Kết nối tri thức Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Kết nối tri thức tập 1 trang 54, 55, 56, 57.

Giải Toán 9 trang 54

Hoạt động 1 trang 54 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Tính và so sánh\sqrt {{{\left( { - 3} \right)}^2}.25}(3)2.25 với \left| { - 3} \right|.\sqrt {25}|3|.25

Lời giải chi tiết:

Ta có \sqrt {{{\left( { - 3} \right)}^2}.25} = \sqrt {9.25} = \sqrt {225} = 15(3)2.25=9.25=225=15

\left| { - 3} \right|.\sqrt {25} = 3.5 = 15|3|.25=3.5=15

Do đó ta có \sqrt {{{\left( { - 3} \right)}^2}.25}(3)2.25 = \left| { - 3} \right|.\sqrt {25}|3|.25

Luyện tập 1 trang 54 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) \sqrt {12}12 ;

b) 3\sqrt {27}327 ;

c) 5\sqrt {48}548 .

Lời giải chi tiết:

a) \sqrt {12} = \sqrt {4.3} = \sqrt {{2^2}.3} = 2\sqrt 312=4.3=22.3=23

b) 3\sqrt {27} = 3\sqrt {9.3} = 3.\sqrt {{3^2}.3} = 3.3.\sqrt 3 = 9\sqrt 3327=39.3=3.32.3=3.3.3=93

c) 5\sqrt {48} = 5.\sqrt {16.3} = 5.\sqrt {{4^2}.3} = 5.4.\sqrt 3 = 20\sqrt 3548=5.16.3=5.42.3=5.4.3=203

Giải Toán 9 trang 55

Luyện tập 2 trang 55 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Khử mẫu của biểu thức lấy căn \sqrt {\frac{3}{5}} .

Lời giải chi tiết:

Ta có:\sqrt {\frac{3}{5}} = \sqrt {\frac{{3.5}}{{5.5}}} = \sqrt {\frac{{15}}{{{5^2}}}} = \frac{{\sqrt {15} }}{{\sqrt {{5^2}} }} = \frac{{\sqrt {15} }}{5}35=3.55.5=1552=1552=155

Hoạt động 2 trang 55 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Tính và so sánh:

a) 5.\sqrt 45.4 với \sqrt {{5^2}.4}52.4 ;

b) -5.\sqrt 45.4 với - \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.4}(5)2.4

Lời giải chi tiết:

a) Ta có 5.\sqrt 4 = 5.2 = 10;\sqrt {{5^2}.4} = \sqrt {100} = 10.5.4=5.2=10;52.4=100=10.

Do đó 5.\sqrt 4 = \sqrt {{5^2}.4}5.4=52.4

b) - 5.\sqrt 4 = - 5.2 = - 10; - \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.4} = - \left| { - 5} \right|.\sqrt 4 = - 5.2 = - 10.5.4=5.2=10;(5)2.4=|5|.4=5.2=10.

Do đó - 5.\sqrt 4 = - \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.4}5.4=(5)2.4

Giải Toán 9 trang 56

Luyện tập 3 trang 56 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 3\sqrt 535 ;

b) - 2\sqrt 727 .

Lời giải chi tiết:

a) Ta có 3\sqrt 5 = \sqrt {{3^2}} .\sqrt 5 = \sqrt {9.5} = \sqrt {45}35=32.5=9.5=45

b) Ta có - 2\sqrt 7 = - \left( {2\sqrt 7 } \right) = - \sqrt {{2^2}} .\sqrt 7 = - \sqrt {28}27=(27)=22.7=28

Hoạt động 3 trang 56 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Nhân cả tử và mẫu của biểu thức \frac{{3a}}{{2\sqrt 2 }}3a22 với \sqrt 22 và viết biểu thức nhận được dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

Hướng dẫn giải

Ta có: \frac{{3a}}{{2\sqrt 2 }} = \frac{{3a.\sqrt 2 }}{{2\sqrt 2 .\sqrt 2 }} = \frac{{3a\sqrt 2 }}{{2.2}} = \frac{{3\sqrt 2 a}}{4}3a22=3a.222.2=3a22.2=32a4

Hoạt động 4 trang 56 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Cho hai biểu thức \frac{{ - 2}}{{\sqrt 3  + 1}}23+1\frac{1}{{\sqrt 3  - \sqrt 2 }}.132. Hãy thực hiện các yêu cầu sau để viết các biểu thức đó dưới dạng không có căn thức ở mẫu:

a) Xác định biểu thức liên hợp của mẫu.

b) Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

c) Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để rút gọn mẫu của biểu thức nhận được.

Hướng dẫn giải

a) Biểu thức liên hợp của \sqrt 3  + 13+1\sqrt 3  - 131 và của \sqrt 3  - \sqrt 232\sqrt 3  + \sqrt 23+2

b) Ta có:

\frac{{ - 2}}{{\sqrt 3  + 1}} = \frac{{ - 2\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}{{\left( {\sqrt 3  + 1} \right)\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}23+1=2(31)(3+1)(31); \frac{1}{{\sqrt 3  - \sqrt 2 }} = \frac{{1\left( {\sqrt 3  + \sqrt 2 } \right)}}{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)\left( {\sqrt 3  + \sqrt 2 } \right)}}132=1(3+2)(32)(3+2)

c) \frac{{ - 2}}{{\sqrt 3  + 1}}23+1= \frac{{ - 2\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}{{\left( {\sqrt 3  + 1} \right)\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}=2(31)(3+1)(31)= \frac{{ - 2\sqrt 3  + 2}}{{3 - 1}}=23+231= \frac{{ - 2\sqrt 3  + 2}}{2}=23+22=  - \sqrt 3  + 1=3+1

\frac{1}{{\sqrt 3  - \sqrt 2 }}132= \frac{{\sqrt 3  + \sqrt 2 }}{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)\left( {\sqrt 3  + \sqrt 2 } \right)}}=3+2(32)(3+2)= \frac{{\sqrt 3  + \sqrt 2 }}{{3 - 2}}=3+232= \sqrt 3  + \sqrt 2=3+2

Giải Toán 9 trang 57

Luyện tập 4 trang 57 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:

a) \frac{{ - 5\sqrt {{x^2} + 1} }}{{2\sqrt 3 }};5x2+123;

b) \frac{{{a^2} - 2a}}{{\sqrt a  + \sqrt 2 }}\left( {a \ge 0,a \ne 2} \right).a22aa+2(a0,a2).

Hướng dẫn giải

a) \frac{{ - 5\sqrt {{x^2} + 1} }}{{2\sqrt 3 }} = \frac{{ - 5\sqrt {{x^2} + 1} .\sqrt 3 }}{{2\sqrt 3 .\sqrt 3 }} = \frac{{ - 5\sqrt {3\left( {{x^2} + 1} \right)} }}{6}5x2+123=5x2+1.323.3=53(x2+1)6

b) \frac{{{a^2} - 2a}}{{\sqrt a  + \sqrt 2 }}a22aa+2= \frac{{a\left( {a - 2} \right)\left( {\sqrt a  - \sqrt 2 } \right)}}{{\left( {\sqrt a  + \sqrt 2 } \right)\left( {\sqrt a  - \sqrt 2 } \right)}}=a(a2)(a2)(a+2)(a2)= \frac{{a\left( {a - 2} \right)\left( {\sqrt a  - \sqrt 2 } \right)}}{{a - 2}}=a(a2)(a2)a2= a\left( {\sqrt a  - \sqrt 2 } \right)=a(a2)

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải Toán 9 trang 58

Luyện tập 5 trang 58 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Rút gọn biểu thức sau:

\left( {\frac{{\sqrt {22}  - \sqrt {11} }}{{1 - \sqrt 2 }} + \frac{{\sqrt {21}  - \sqrt 7 }}{{1 - \sqrt 3 }}} \right)\left( {\sqrt 7  - \sqrt {11} } \right).(221112+21713)(711).

Hướng dẫn giải

Ta có:

\begin{array}{l}\left( {\frac{{\sqrt {22} - \sqrt {11} }}{{1 - \sqrt 2 }} + \frac{{\sqrt {21} - \sqrt 7 }}{{1 - \sqrt 3 }}} \right)\left( {\sqrt 7 - \sqrt {11} } \right)\\ = \left( {\frac{{\sqrt {11} \left( {\sqrt 2 - 1} \right)}}{{ - \left( {\sqrt 2 - 1} \right)}} + \frac{{\sqrt 7 \left( {\sqrt 3 - 1} \right)}}{{ - \left( {\sqrt 3 - 1} \right)}}} \right)\left( {\sqrt 7 - \sqrt {11} } \right)\end{array}(221112+21713)(711)=(11(21)(21)+7(31)(31))(711)

\begin{array}{l} = \left( { - \sqrt {11} - \sqrt 7 } \right)\left( {\sqrt 7 - \sqrt {11} } \right)\\ = - \left( {\sqrt 7 + \sqrt {11} } \right)\left( {\sqrt 7 - \sqrt {11} } \right)\\ = - \left( {7 - 11} \right) = - 4\end{array}=(117)(711)=(7+11)(711)=(711)=4

Vận dụng trang 58 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với tốc độ v (m/s) được cho bởi công thức m = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }},m=m01v2c2, trong đó {m_0}m0 (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là tốc độ của ánh sáng trong chân không (Theo sách Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) .

a) Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

b) Tính khối lượng m theo {m_0}m0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) khi vật chuyển động với tốc độ v = \frac{1}{{10}}c.v=110c.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: m = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }} = \frac{{{m_0}\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}{{1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}}}m=m01v2c2=m01v2c21v2c2

b) Với v = \frac{1}{{10}}cv=110c, ta có \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}} = {\left( {\frac{1}{{10}}} \right)^2} = \frac{1}{{100}}v2c2=(110)2=1100

Nên m = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{1}{{100}}} }} = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {\frac{{99}}{{100}}} }} = \frac{{10{m_0}}}{{9\sqrt {11} }} = \frac{{10{m_0}\sqrt {11} }}{{99}}m=m011100=m099100=10m0911=10m01199

Giải Toán 9 trang 59

Bài 3.17 trang 59 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a)\sqrt {52} ;52;

b) \sqrt {27a} \left( {a \ge 0} \right);27a(a0);

c) \sqrt {50\sqrt 2 + 100} ;502+100;

d) \sqrt {9\sqrt 5 - 18} .9518.

Hướng dẫn giải

a) \sqrt {75} = \sqrt {{2^2}.13} = 2\sqrt 1375=22.13=213

b) \sqrt {27a} = \sqrt {9.3} = \sqrt {{3^2}.3} = 3\sqrt 327a=9.3=32.3=33

c) \sqrt {50\sqrt 2 + 100} = \sqrt {25.2\sqrt 2 + 25.4} = \sqrt {25\left( {2\sqrt 2 + 4} \right)} = 5\sqrt {2\sqrt 2 + 4}502+100=25.22+25.4=25(22+4)=522+4

d) \sqrt {9\sqrt 5 - 18} = \sqrt {9\left( {\sqrt 5 - 2} \right)} = 3\sqrt {\sqrt 5 - 2}9518=9(52)=352

Bài 3.18 trang 59 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 4\sqrt 3 ;43;

b) - 2\sqrt 7 ;27;

c) 4\sqrt {\frac{{15}}{2}} ;4152;

d) -5\sqrt {\frac{{16}}{5}} .5165.

Hướng dẫn giải

a) 4\sqrt 343 = \sqrt{4^{2}.3 }42.3 =\sqrt {48}48

b) - 2\sqrt 7 = - \sqrt 4 .\sqrt 7 = - \sqrt {28}27=4.7=28

c) 4\sqrt {\frac{{15}}{2}} = \sqrt {16} .\sqrt {\frac{{15}}{2}} = \sqrt {16.\frac{{15}}{2}} = \sqrt {120}4152=16.152=16.152=120

d) - 5\sqrt {\frac{{16}}{5}} = - \sqrt {25} .\sqrt {\frac{{16}}{5}} = - \sqrt {25.\frac{{16}}{5}} = - \sqrt {80}5165=25.165=25.165=80

Bài 3.19 trang 59 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Khử mẫu trong dấu căn:

a) 2a.\sqrt {\frac{3}{5}} ;2a.35;

b) - 3x.\sqrt {\frac{5}{x}} \left( {x > 0} \right);3x.5x(x>0);

c) - \sqrt {\frac{{3a}}{b}} \left( {a \ge 0,b > 0} \right).3ab(a0,b>0).

Hướng dẫn giải

a) 2a.\sqrt {\frac{3}{5}} = 2a.\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt 5 }} = 2a.\frac{{\sqrt 3 .\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 .\sqrt 5 }} = 2a\frac{{\sqrt {15} }}{5}2a.35=2a.35=2a.3.55.5=2a155

b) - 3x.\sqrt {\frac{5}{x}} = - 3x.\frac{{\sqrt 5 .\sqrt x }}{{\sqrt x .\sqrt x }} = - 3x.\frac{{\sqrt {5x} }}{x} = - 3\sqrt x3x.5x=3x.5.xx.x=3x.5xx=3x

c) - \sqrt {\frac{{3a}}{b}} = - \frac{{\sqrt {3a} }}{{\sqrt b }} = - \frac{{\sqrt {3ab} }}{{\sqrt b .\sqrt b }} = \frac{{ - \sqrt {3ab} }}{b}3ab=3ab=3abb.b=3abb

Bài 3.20 trang 59 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Trục căn thức ở mẫu:

a) \frac{{4 + 3\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 }};4+355;

b) \frac{1}{{\sqrt 5 - 2}};152;

c) \frac{{3 + \sqrt 3 }}{{1 - \sqrt 3 }};3+313;

d) \frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}.23+2.

Hướng dẫn giải

a) \frac{{4 + 3\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 }} = \frac{{\left( {4 + 3\sqrt 5 } \right)\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 .\sqrt 5 }} = \frac{{4\sqrt 5 + 15}}{5}a)4+355=(4+35)55.5=45+155

b) \frac{1}{{\sqrt 5 - 2}} = \frac{{1.\left( {\sqrt 5 + 2} \right)}}{{\left( {\sqrt 5 - 2} \right)\left( {\sqrt 5 + 2} \right)}} = \frac{{\sqrt 5 + 2}}{{5 - 4}} = \sqrt 5 + 2b)152=1.(5+2)(52)(5+2)=5+254=5+2

c) \frac{{3 + \sqrt 3 }}{{1 - \sqrt 3 }} = \frac{{\left( {3 + \sqrt 3 } \right)\left( {1 + \sqrt 3 } \right)}}{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)\left( {1 + \sqrt 3 } \right)}} = \frac{{3 + 3\sqrt 3 + 1\sqrt 3 + \sqrt {{3^2}} }}{{1 - 3}} = \frac{{7 + 4\sqrt 3 }}{{ - 2}}c)3+313=(3+3)(1+3)(13)(1+3)=3+33+13+3213=7+432

d) \frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }} = \frac{{\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}}{{\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}} = \frac{{\sqrt 6 - 2}}{{3 - 2}} = \sqrt 6 - 2d)23+2=2(32)(3+2)(32)=6232=62

Bài 3.21 trang 59 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 2\sqrt {\frac{2}{3}} - 4\sqrt {\frac{3}{2}} ;223432;

b) \frac{{5\sqrt {48} - 3\sqrt {27} + 2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }};548327+2123;

c)\frac{1}{{3 + 2\sqrt 2 }} + \frac{{4\sqrt 2 - 4}}{{2 - \sqrt 2 }}.13+22+42422.

Hướng dẫn giải

a) 2\sqrt {\frac{2}{3}} - 4\sqrt {\frac{3}{2}} = 2\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }} - 4\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt 2 }} = 2.\frac{{\sqrt 6 }}{3} - 4.\frac{{\sqrt 6 }}{2} = \sqrt 6 \left( {\frac{2}{3} - 2} \right) = \frac{{ - 4\sqrt 6 }}{3}.a)223432=223432=2.634.62=6(232)=463.

b) \frac{{5\sqrt {48} - 3\sqrt {27} + 2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}548327+2123

= \frac{{5\sqrt {16.3} - 3\sqrt {9.3} + 2\sqrt {4.3} }}{{\sqrt 3 }}=516.339.3+24.33

= \frac{{\sqrt 3 .\left( {5\sqrt {16} - 3\sqrt 9 + 2\sqrt 4 } \right)}}{{\sqrt 3 }}=3.(51639+24)3

= 5.4 - 3.3 + 2.2 = 20 - 9 + 4 = 15=5.43.3+2.2=209+4=15

c) \frac{1}{{3 + 2\sqrt 2 }} + \frac{{4\sqrt 2 - 4}}{{2 - \sqrt 2 }}13+22+42422

= \frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{{\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)}} + \frac{{4\left( {\sqrt 2 - 1} \right)}}{{\sqrt 2 \left( {\sqrt 2 - 1} \right)}}=322(3+22)(322)+4(21)2(21)

= \frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{{9 - 8}} + \frac{4}{{\sqrt 2 }} = 3 - 2\sqrt 2 + \frac{{4\sqrt 2 }}{2}=32298+42=322+422

= 3 - 2\sqrt 2 + 2\sqrt 2 = 3=322+22=3

Bài 3.22 trang 59 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

Rút gọn biểu thức A = \sqrt x \left( {\frac{1}{{\sqrt x + 3}} - \frac{1}{{3 - \sqrt x }}} \right)\left( {x \ge 0,x \ne 9} \right).A=x(1x+313x)(x0,x9).

Hướng dẫn giải

\begin{array}{l}A = \sqrt x \left( {\frac{1}{{\sqrt x + 3}} - \frac{1}{{3 - \sqrt x }}} \right)\\ = \sqrt x .\left( {\frac{{\sqrt x - 3}}{{x - 9}} - \frac{{3 + \sqrt x }}{{9 - x}}} \right)\\ = \sqrt x \left( {\frac{{\sqrt x - 3 + 3 + \sqrt x }}{{x - 9}}} \right)\\ = \sqrt x .2\sqrt x \\ = 2x\end{array}A=x(1x+313x)=x.(x3x93+x9x)=x(x3+3+xx9)=x.2x=2x

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 9 Kết nối tri thức

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng