Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 9 trang 62 tập 1 Kết nối tri thức

Giải Toán 9 trang 62 tập 1 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Kết nối tri thức tập 1 trang 62.

Luyện tập 3 Trang 62 Toán 9 Tập 1

a) Tính giá trị của căn thức \sqrt[3]{{5x - 1}} tại x = 0 và tại x = - 1,4.

b) Rút gọn biểu thức \sqrt[3]{{{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}}.

Hướng dẫn giải:

a) Với x = 0 ta có:

\sqrt[3]{{5.0 - 1}} = \sqrt[3]{{ - 1}} = \sqrt[3]{{ (- 1)^3}}= - 1

Với x = - 1,4 ta có:

\sqrt[3]{{5.\left( { - 1,4} \right) - 1}} = \sqrt[3]{{ - 8}} = \sqrt[3]{{ (- 2)^3}} = - 2

b) Ta có: \sqrt[3]{{{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}}

= \sqrt[3]{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}} = x - 1

Bài 3.23 Trang 62 Toán 9 Tập 1

Tính:

a) \sqrt[3]{{216}}

b) \sqrt[3]{{ - 512}}

c) \sqrt[3]{{ - 0,001}}

d) \sqrt[3]{{1,331}}

Hướng dẫn giải:

a) \sqrt[3]{{216}} = \sqrt[3]{{{6^3}}} = 6

b) \sqrt[3]{{ - 512}} = \sqrt[3]{{ (- 8)^3}} = - 8

c) \sqrt[3]{{ - 0,001}} = \sqrt[3]{{  {{\left( {-0,1} \right)}^3}}} = - 0,1

d) \sqrt[3]{{1,331}} = \sqrt[3]{{1,{1^3}}} = 1,1

Bài 3.24 Trang 62 Toán 9 Tập 1

Sử dụng MTCT, tính các căn bậc ba sau đây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) :

a) \sqrt[3]{{2,1}}

b) \sqrt[3]{{ - 18}}

c) \sqrt[3]{{ - 28}}

d) \sqrt[3]{{0,35}}

Hướng dẫn giải:

Thực hiện các bước sử dụng MTCT, ta được:

a) \sqrt[3]{{2,1}} \approx 1,28

b) \sqrt[3]{{ - 18}} \approx - 2,62

c) \sqrt[3]{{ - 28}} \approx - 3,04

d) \sqrt[3]{{0,35}} \approx 0,70

Bài 3.25 Trang 62 Toán 9 Tập 1

Một người thợ muốn làm một thùng tôn hình lập phương có thể tích bằng 730 dm3. Em hãy ước lượng chiều dài cạnh thùng khoảng bao nhiêu decimét.

Hướng dẫn giải:

Ta có: V = 730 dm3

Vậy chiều dài cạnh thùng khoảng: \sqrt[3]  { 730 } \approx 9 dm.

Bài 3.26 Trang 62 Toán 9 Tập 1

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \sqrt[3]{\left(1-\sqrt{2}\right)^3}

b) \sqrt[3]{\left(2\sqrt{2}+1\right)^3}

c) \left(\sqrt[3]{\sqrt{2}+1}\right)^3

Hướng dẫn giải:

a) \sqrt[3]{\left(1-\sqrt{2}\right)^3}=1-\sqrt{2}

b) \sqrt[3]{\left(2\sqrt{2}+1\right)^3}=2\sqrt{2}+1

c) \left(\sqrt[3]{\sqrt{2}+1}\right)^3 =\sqrt{2}+1

Bài 3.27 Trang 62 Toán 9 Tập 1

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức \sqrt[3]{{27{x^3} - 27{x^2} + 9x - 1}} tại x = 7.

Hướng dẫn giải:

Ta có \sqrt[3]{{27{x^3} - 27{x^2} + 9x - 1}}

= \sqrt[3]{{{{\left( {3x - 1} \right)}^3}}} = 3x - 1

Với x = 7 ta có: 3 . 7 - 1 = 20

Vậy giá trị của biểu thức bằng 20 tại x = 7.

-----------------------------------------------

---> Xem thêm: Giải Toán 9 trang 64 tập 1 Kết nối tri thức

Toán 9 Kết nối tri thức Luyện tập chung trang 63

Lời giải Toán 9 trang 62 Tập 1 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Toán 9 Kết nối tri thức

    Xem thêm