Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải Toán 9 trang 54 tập 1 Chân trời sáng tạo

Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Toán 9 trang 54 Tập 1 CTST hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 54.

Thực hành 1 Trang 54 Toán 9 tập 1 Chân trời

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) \frac{{\sqrt 7 }}{{\sqrt 3 }}\(\frac{{\sqrt 7 }}{{\sqrt 3 }}\)

b) - \frac{{10}}{{3\sqrt 5 }}\(- \frac{{10}}{{3\sqrt 5 }}\)

c) \frac{{2\sqrt 2 }}{{\sqrt {40} }}\(\frac{{2\sqrt 2 }}{{\sqrt {40} }}\)

d) \frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 5  - \sqrt 2 }}\(\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 5 - \sqrt 2 }}\)

Hướng dẫn giải:

a) \frac{{\sqrt 7 }}{{\sqrt 3 }} = \frac{{\sqrt 7 .\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 .\sqrt 3 }} = \frac{{\sqrt {21} }}{3}\(\frac{{\sqrt 7 }}{{\sqrt 3 }} = \frac{{\sqrt 7 .\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 .\sqrt 3 }} = \frac{{\sqrt {21} }}{3}\)

b) - \frac{{10}}{{3\sqrt 5 }} =  - \frac{{10.\sqrt 5 }}{{3\sqrt 5 .\sqrt 5 }} =  - \frac{{10\sqrt 5 }}{{15}}\(- \frac{{10}}{{3\sqrt 5 }} = - \frac{{10.\sqrt 5 }}{{3\sqrt 5 .\sqrt 5 }} = - \frac{{10\sqrt 5 }}{{15}}\)

c) \frac{{2\sqrt 2 }}{{\sqrt {40} }} = \frac{{2\sqrt 2 .\sqrt {40} }}{{\sqrt {40} .\sqrt {40} }} = \frac{{2\sqrt {80} }}{{40}} =\frac{{8\sqrt 5 }}{{40}} =  \frac{{\sqrt 5 }}{5}\(\frac{{2\sqrt 2 }}{{\sqrt {40} }} = \frac{{2\sqrt 2 .\sqrt {40} }}{{\sqrt {40} .\sqrt {40} }} = \frac{{2\sqrt {80} }}{{40}} =\frac{{8\sqrt 5 }}{{40}} = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)

d) \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{5}-\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{2}.\left(\sqrt{5}+\sqrt{2}\right)}{\left(\sqrt{5}-\sqrt{2}\right).\left(\sqrt{5}+\sqrt{2}\right)}\(\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{5}-\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{2}.\left(\sqrt{5}+\sqrt{2}\right)}{\left(\sqrt{5}-\sqrt{2}\right).\left(\sqrt{5}+\sqrt{2}\right)}\)

=\frac{\sqrt{2}.\left(\sqrt{5}+\sqrt{2}\right)}{\left(\sqrt{5}\right)^2-\left(\sqrt{2}\right)^2}=\frac{\sqrt{2}.\left(\sqrt{5}+\sqrt{2}\right)}{5-2}\(=\frac{\sqrt{2}.\left(\sqrt{5}+\sqrt{2}\right)}{\left(\sqrt{5}\right)^2-\left(\sqrt{2}\right)^2}=\frac{\sqrt{2}.\left(\sqrt{5}+\sqrt{2}\right)}{5-2}\)

= \frac{{\sqrt 2 .\left( {\sqrt 5  + \sqrt 2 } \right)}}{3}\(= \frac{{\sqrt 2 .\left( {\sqrt 5 + \sqrt 2 } \right)}}{3}\)

Thực hành 2 Trang 54 Toán 9 tập 1 Chân trời

Khử mẫu của các biểu thức lấy căn:

a) \sqrt {\frac{{11}}{6}}\(\sqrt {\frac{{11}}{6}}\)

b) a\sqrt {\frac{2}{{5a}}}\(a\sqrt {\frac{2}{{5a}}}\) với a > 0

c) 4x\sqrt {\frac{3}{{4xy}}}\(4x\sqrt {\frac{3}{{4xy}}}\) với x > 0; y > 0

Hướng dẫn giải:

a) \sqrt {\frac{{11}}{6}}  = \sqrt {\frac{{11.6}}{{6.6}}}  = \frac{{\sqrt {66} }}{{\sqrt {{6^2}} }} = \frac{{\sqrt {66} }}{6}\(\sqrt {\frac{{11}}{6}} = \sqrt {\frac{{11.6}}{{6.6}}} = \frac{{\sqrt {66} }}{{\sqrt {{6^2}} }} = \frac{{\sqrt {66} }}{6}\)

b) a\sqrt {\frac{2}{{5a}}}  = a.\sqrt {\frac{{2.5a}}{{5a.5a}}}\(a\sqrt {\frac{2}{{5a}}} = a.\sqrt {\frac{{2.5a}}{{5a.5a}}}\)

= a\frac{{\sqrt {10a} }}{{\sqrt {{{(5a)}^2}} }} = a\frac{{\sqrt {10a} }}{{5\left| a \right|}}=  \frac{{\sqrt {10a} }}{{5 }}\(= a\frac{{\sqrt {10a} }}{{\sqrt {{{(5a)}^2}} }} = a\frac{{\sqrt {10a} }}{{5\left| a \right|}}= \frac{{\sqrt {10a} }}{{5 }}\) với a > 0

c) 4x\sqrt {\frac{3}{{4xy}}}  = 4x\sqrt {\frac{{3.4xy}}{{4xy.4xy}}}\(4x\sqrt {\frac{3}{{4xy}}} = 4x\sqrt {\frac{{3.4xy}}{{4xy.4xy}}}\)

= 4x\frac{{\sqrt {12xy} }}{{\sqrt {{{\left( {4xy} \right)}^2}} }} = \frac{{8x\sqrt {3xy} }}{{\left| {4xy} \right|}} = \frac{{2\sqrt {3xy} }}{{y}}\(= 4x\frac{{\sqrt {12xy} }}{{\sqrt {{{\left( {4xy} \right)}^2}} }} = \frac{{8x\sqrt {3xy} }}{{\left| {4xy} \right|}} = \frac{{2\sqrt {3xy} }}{{y}}\) với x > 0; y > 0

Vận dụng 1 Trang 54 Toán 9 tập 1 Chân trời

Biết rằng hình thang và hình chữ nhật ở Hình 2 có diện tích bằng nhau. Tính chiều cao h của hình thang.

Hướng dẫn giải:

Ta có diện tích hình chữ nhật là: \sqrt {12} .\sqrt {18}   = 6\sqrt 6\(\sqrt {12} .\sqrt {18} = 6\sqrt 6\)

Diện tích hình thang là: \frac{1}{2}(\sqrt {12}  + \sqrt {24} ).h\(\frac{1}{2}(\sqrt {12} + \sqrt {24} ).h\)

Do hai hình có diện tích bằng nhau nên:

\frac{1}{2}(\sqrt {12}  + \sqrt {24} ).h =6\sqrt{6}\(\frac{1}{2}(\sqrt {12} + \sqrt {24} ).h =6\sqrt{6}\)

Suy ra h=\frac{{2.6\sqrt 6 }}{{(\sqrt {12}  + \sqrt {24} )}}\(h=\frac{{2.6\sqrt 6 }}{{(\sqrt {12} + \sqrt {24} )}}\)= \frac{{12\sqrt 6  }}{{\sqrt 6(\sqrt { 2}  + \sqrt { 4} )}} =\frac{{12(\sqrt { 2}  - 2 )   }}{{ (\sqrt { 2}  + 2 )(\sqrt { 2}  - 2 )}}\(= \frac{{12\sqrt 6 }}{{\sqrt 6(\sqrt { 2} + \sqrt { 4} )}} =\frac{{12(\sqrt { 2} - 2 ) }}{{ (\sqrt { 2} + 2 )(\sqrt { 2} - 2 )}}\)=12 - 6\sqrt 2\(=12 - 6\sqrt 2\)

Hoạt động 2 Trang 54 Toán 9 tập 1 Chân trời

Hình vuông ABCD được chia thành hai hình vuông và hai hình chữ nhật như Hình 3.

a) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông AMIN và CEIF.

b) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông ABCD theo hai cách khác nhau.

Hướng dẫn giải:

a) Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác vuông AMI ta có:

AI=\sqrt {{2^2} + {2^2}}  = 2\sqrt 2\(AI=\sqrt {{2^2} + {2^2}} = 2\sqrt 2\) cm

Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác vuông IFC ta có

IC=\sqrt {{3^2} + {3^2}}  = 3\sqrt 2\(IC=\sqrt {{3^2} + {3^2}} = 3\sqrt 2\)cm

b) Cách 1:

Ta có: AC = AI + IC = 2\sqrt{2}+3\sqrt{2}=5\sqrt{2}\(2\sqrt{2}+3\sqrt{2}=5\sqrt{2}\) cm.

Cách 2: Ta có:

AB = 2 + 3 = 5 cm

BC = 2 + 3 = 5 cm

Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác vuông ABC ta có:

AC=\sqrt {A{B^2} + B{C^2}}  = \sqrt {{5^2} + {5^2}}  = 5\sqrt 2\(AC=\sqrt {A{B^2} + B{C^2}} = \sqrt {{5^2} + {5^2}} = 5\sqrt 2\) cm.

----------------------------------------------

---> Xem thêm: Giải Toán 9 trang 55 tập 1 Chân trời sáng tạo

Lời giải Toán 9 trang 54 Tập 1 Chân trời sáng tạo với các câu hỏi nằm trong Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm