Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 9 trang 57 tập 1 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 9 trang 57 Tập 1 CTST hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 57.

Bài 1 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Biểu thức nào dưới đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?

A. \left(-\sqrt{5}\right)^2\(\left(-\sqrt{5}\right)^2\)B. \sqrt {{5^2}}\(\sqrt {{5^2}}\)C. \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}}\(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}}\)D. -\left(\sqrt{5}\right)^2\(-\left(\sqrt{5}\right)^2\)

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Bài 2 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Có bao nhiêu số tự nhiên x để \sqrt {16 - x}\(\sqrt {16 - x}\) là số nguyên?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Bài 3 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Giá trị của biểu thức \sqrt {16} + \sqrt[3]{{ - 64}}\(\sqrt {16} + \sqrt[3]{{ - 64}}\) bằng

A. 0B. − 2C. 8D. − 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Bài 4 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. \sqrt {16} + \sqrt {144} = 16\(\sqrt {16} + \sqrt {144} = 16\)

B. \sqrt {0,64} .\sqrt 9 = 2,4\(\sqrt {0,64} .\sqrt 9 = 2,4\)

C. \sqrt {{{( - 18)}^2}} :\sqrt {{6^2}} = 3\(\sqrt {{{( - 18)}^2}} :\sqrt {{6^2}} = 3\)

D. \sqrt {{{( - 3)}^2}} - \sqrt {{7^2}} = - 10\(\sqrt {{{( - 3)}^2}} - \sqrt {{7^2}} = - 10\)

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Bài 5 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Biết rằng (2,6)2 = 6,76, giá trị của biểu thức \sqrt {0,0676}\(\sqrt {0,0676}\) bằng

A. 0,0026

B. 0,026

C. 0,26

D. 2,6

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Bài 6 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Rút gọn biểu thức \sqrt {9a} - \sqrt {16a} + \sqrt {64a}\(\sqrt {9a} - \sqrt {16a} + \sqrt {64a}\) với a ≥ 0, ta có kết quả

A. 15\sqrt a\(15\sqrt a\)

B. 15a

C. 7\sqrt a\(7\sqrt a\)

D. 7a

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Bài 7 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Cho a = 2\sqrt 3 + \sqrt 2 , b = 3\sqrt 2 - 2\sqrt 3\(a = 2\sqrt 3 + \sqrt 2 , b = 3\sqrt 2 - 2\sqrt 3\) . Rút gọn biểu thức \sqrt 3 a - \sqrt 2 b\(\sqrt 3 a - \sqrt 2 b\), ta có kết quả

A. 3\sqrt 6\(3\sqrt 6\)

B. - \sqrt 6\(- \sqrt 6\)

C. 6\sqrt 3\(6\sqrt 3\)

D. 12 - \sqrt 6\(12 - \sqrt 6\)

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Bài 8 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Trục căn thức ở mẫu biểu thức\frac{{\sqrt 6 - \sqrt 3 }}{{\sqrt {3 a}}}\(\frac{{\sqrt 6 - \sqrt 3 }}{{\sqrt {3 a}}}\) với a > 0, ta có kết quả

A. \frac{{\sqrt 2 - 1}}{{\sqrt a }}\(\frac{{\sqrt 2 - 1}}{{\sqrt a }}\)

B.\frac{{\left( {\sqrt 6 - \sqrt 3 } \right)\sqrt a }}{{3a}}\(\frac{{\left( {\sqrt 6 - \sqrt 3 } \right)\sqrt a }}{{3a}}\)

C. \frac{{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)\sqrt a }}{a}\(\frac{{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)\sqrt a }}{a}\)

D. \sqrt {2a} - \sqrt a\(\sqrt {2a} - \sqrt a\)

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Bài 9 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Kết quả của phép tính \sqrt{27}:\sqrt{6}\ .\ 2\sqrt{18}\(\sqrt{27}:\sqrt{6}\ .\ 2\sqrt{18}\) là:

A. 12B. 18C. 72D. 144

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Bài 10 Trang 57 Toán 9 tập 1 Chân trời

Rút gọn biểu thức \frac{1}{2\sqrt{a}+\sqrt{2}}-\frac{1}{2\sqrt{a}-\sqrt{2}}\(\frac{1}{2\sqrt{a}+\sqrt{2}}-\frac{1}{2\sqrt{a}-\sqrt{2}}\) với a\ge0,\ a\ne\frac{1}{2}\(a\ge0,\ a\ne\frac{1}{2}\), ta có kết quả:

A. \frac{\sqrt{2}}{1-2a}\(\frac{\sqrt{2}}{1-2a}\)

B. \frac{\sqrt{2}}{2a-1}\(\frac{\sqrt{2}}{2a-1}\)

C. \frac{\sqrt{2}}{2a-1}\(\frac{\sqrt{2}}{2a-1}\)

D. \frac{\sqrt{2}}{1-a}\(\frac{\sqrt{2}}{1-a}\)

Hướng dẫn giải:

----------------------------------------------

---> Xem thêm: Giải Toán 9 trang 58 tập 1 Chân trời sáng tạo

Lời giải Toán 9 trang 57 Tập 1 Chân trời sáng tạo với các câu hỏi nằm trong Bài tập cuối chương 3, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 9 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm