Giải Toán 9 trang 39 tập 1 Chân trời sáng tạo
Giải Toán 9 trang 39 Tập 1 Chân trời
Giải Toán 9 trang 39 Tập 1 CTST hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 39.
Thực hành 4 Trang 39 Toán 9 tập 1 Chân trời
Tính giá trị của các biểu thức:
a) \(\left(\sqrt{12}\right)^2\)
b) \(\left(-\sqrt{0,36}\right)^2\)
c) \(\left(\sqrt{5}\right)^2+\left(-\sqrt{1,21}\right)^2\)
Hướng dẫn giải:
a) \(\left(\sqrt{12}\right)^2=12\)
b) \(\left(-\sqrt{0,36}\right)^2=0,36\)
c) \(\left(\sqrt{5}\right)^2+\left(-\sqrt{1,21}\right)^2=5+1,21=6,21\)
Vận dụng 1 Trang 39 Toán 9 tập 1 Chân trời
Biết rằng hình A và hình vuông B trong Hình 2 có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh x của hình vuông B.
Hướng dẫn giải:
Diện tích của hình A là: \(3^2-\left(\sqrt{2}\right)^2=7\) (cm2)
Diện tích hình vuông B là: x2 (cm2)
Do hai hình có diện tích bằng nhau nên x2 = 7
Suy ra \(x=\sqrt{7}\) cm
Thực hành 5 Trang 39 Toán 9 tập 1 Chân trời
Sử dụng máy tính cầm tay, tính gần đúng các số sau (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a) \(\sqrt{11}\)
b) \(\sqrt{7,64}\)
c) \(\sqrt{\frac{2}{3}}\)
Hướng dẫn giải:
a) \(\sqrt{11} \approx 3,317\)
b) \(\sqrt{7,64} \approx 2,764\)
c) \(\sqrt{\frac{2}{3}} \approx0,816\)
Thực hành 6 Trang 39 Toán 9 tập 1 Chân trời
Sử dụng máy tính cầm tay để:
a) Tìm các căn bậc hai của 10,08 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
b) Tính giá trị của biểu thức \(\frac{\sqrt{5}-1}{2}\) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ năm)
Hướng dẫn giải:
a) Các căn bậc hai của 10,08 là 3,1749 và − 3,1749
b) Giá trị của biểu thức \(\frac{\sqrt{5}-1}{2} \approx 0,61803\)
----------------------------------------------
---> Xem thêm: Giải Toán 9 trang 40 tập 1 Chân trời sáng tạo
Lời giải Toán 9 trang 39 Tập 1 Chân trời sáng tạo với các câu hỏi nằm trong Bài 1: Căn bậc hai, được VnDoc biên soạn và đăng tải!