Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 9 trang 51 tập 1 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 9 trang 51 Tập 1 CTST hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 51.

Bài 1 Trang 51 Toán 9 tập 1 Chân trời

Tính

a) \sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}}(10)2

b)\sqrt {{{\left( { - \frac{2}{7}} \right)}^2}}(27)2

c) {\left( { - \sqrt 2 } \right)^2} - \sqrt {25}(2)225

d) {\left( { - \sqrt {\frac{2}{3}} } \right)^2}.\sqrt {0,09}(23)2.0,09

Hướng dẫn giải:

a) \sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}} = \left| { - 10} \right| = 10(10)2=|10|=10

b) \sqrt {{{\left( { - \frac{2}{7}} \right)}^2}} = \left| { - \frac{2}{7}} \right| = \frac{2}{7}(27)2=|27|=27

c) \left(-\sqrt{2}\right)^2-\sqrt{25}=2-5=-3(2)225=25=3

d) \left(-\sqrt{\frac{2}{3}}\right)^2.\sqrt{0,09}=\frac{2}{3}.0,3=0,2(23)2.0,09=23.0,3=0,2

Bài 2 Trang 51 Toán 9 tập 1 Chân trời

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \sqrt {{{\left( {3 - \sqrt {10} } \right)}^2}}(310)2

b) 2\sqrt {{a^2}} + 4a2a2+4a với a < 0

c) \sqrt {{a^2}} + \sqrt {{{\left( {3 - a} \right)}^2}}a2+(3a)2 với 0 < a < 3

Hướng dẫn giải:

a)\sqrt{\left(3-\sqrt{10}\right)^2}=\left|3-\sqrt{10}\right|=\sqrt{10}-3(310)2=|310|=103

b) 2\sqrt {{a^2}} + 4a = 2\left| a \right| + 4a2a2+4a=2|a|+4a

= − 2a + 4a = 2a  với a < 0

c) \sqrt {{a^2}} + \sqrt {{{\left( {3 - a} \right)}^2}}a2+(3a)2

= |a| + |3 − a|

= a + 3 − a

= 3 với 0 < a < 3

Bài 3 Trang 51 Toán 9 tập 1 Chân trời

Tính:

a) \sqrt {16.0,25}16.0,25

b) \sqrt {{2^4}.{{( - 7)}^2}}24.(7)2

c) \sqrt {0,9} .\sqrt {1000}0,9.1000

d) \sqrt 2 .\sqrt 5 .\sqrt {40}2.5.40

Hướng dẫn giải:

a) \sqrt {16.0,25} = \sqrt {16} .\sqrt {0,25} = 4.0,5 = 216.0,25=16.0,25=4.0,5=2

b) \sqrt {{2^4}.{{( - 7)}^2}} = \sqrt {{{( - 7)}^2}} .\sqrt {{2^4}} = {7.2^2} = 2824.(7)2=(7)2.24=7.22=28

c) \sqrt {0,9} .\sqrt {1000} = \sqrt {0,9.1000} = \sqrt {900} = \sqrt {{{30}^2}} = 300,9.1000=0,9.1000=900=302=30

d) \sqrt 2 .\sqrt 5 .\sqrt {40} = \sqrt {2.5.40} = \sqrt {400} = \sqrt {{{20}^2}} = 202.5.40=2.5.40=400=202=20

Bài 4 Trang 51 Toán 9 tập 1 Chân trời

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \sqrt {{8^2}.5}82.5

b)\sqrt {81{a^2}}81a2 với a < 0

c) \sqrt {5a} .\sqrt {45a} - 3a5a.45a3a với a ≥ 0

Hướng dẫn giải:

a) \sqrt {{8^2}.5} = \sqrt {{8^2}} .\sqrt 5 = 8\sqrt 582.5=82.5=85

b)\sqrt {81{a^2}} = \sqrt {{{\left( {9a} \right)}^2}} = - 9a81a2=(9a)2=9a với a < 0

c) \sqrt {5a} .\sqrt {45a} - 3a = \sqrt {5.45a.a} - 3a5a.45a3a=5.45a.a3a

= \sqrt {225{a^2}} - 3a = 15a - 3a = 12a=225a23a=15a3a=12a với a ≥ 0

Bài 5 Trang 51 Toán 9 tập 1 Chân trời

Tính:

a) \sqrt {\frac{{0,49}}{{81}}}0,4981

b) \sqrt {2\frac{7}{9}}279

c) \sqrt {\frac{1}{{16}}.\frac{9}{{36}}}116.936

d) \left(-\sqrt{52}\right):\sqrt{13}(52):13

Hướng dẫn giải:

a) \sqrt {\frac{{0,49}}{{81}}} = \frac{{\sqrt {0,49} }}{{\sqrt {81} }} = \frac{{0,7}}{9} = \frac{7}{{90}}0,4981=0,4981=0,79=790

b) \sqrt {2\frac{7}{9}} = \sqrt {\frac{{25}}{9}} = \frac{{\sqrt {25} }}{{\sqrt 9 }} = \frac{5}{3}279=259=259=53

c) \sqrt {\frac{1}{{16}}.\frac{9}{{36}}} = \sqrt {\frac{1}{{16}}} .\sqrt {\frac{9}{{36}}} = \frac{1}{4}.\frac{{\sqrt 9 }}{{\sqrt {36} }} = \frac{1}{4}.\frac{3}{6} = \frac{3}{{24}} = \frac{1}{8}116.936=116.936=14.936=14.36=324=18

d) \left( { - \sqrt {52} } \right):\sqrt {13} = - \frac{{\sqrt {52} }}{{\sqrt {13} }} = - \sqrt {\frac{{52}}{{13}}} = - \sqrt 4 = - 2(52):13=5213=5213=4=2

Bài 6 Trang 51 Toán 9 tập 1 Chân trời

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \frac{{\sqrt 5 .\sqrt 6 }}{{\sqrt {10} }}5.610

b) \frac{{\sqrt {24{a^3}} }}{{\sqrt {6a} }}24a36a với a > 0

c) \sqrt {\frac{{3{a^2}b}}{{27}}}3a2b27 với a ≤ 0; b ≥ 0

Hướng dẫn giải:

a) \frac{{\sqrt 5 .\sqrt 6 }}{{\sqrt {10} }} = \frac{{\sqrt {30} }}{{\sqrt {10} }} = \sqrt {\frac{{30}}{{10}}} = \sqrt 35.610=3010=3010=3

b) \frac{{\sqrt {24{a^3}} }}{{\sqrt {6a} }} = \sqrt {\frac{{24{a^3}}}{{6a}}} = \sqrt {4{a^2}} = 2a24a36a=24a36a=4a2=2a với a > 0

c) \sqrt {\frac{{3{a^2}b}}{{27}}} = \sqrt {\frac{{{a^2}b}}{9}} = \frac{{\sqrt {{a^2}b} }}{{\sqrt 9 }} = \frac{{ - a\sqrt b }}{3}3a2b27=a2b9=a2b9=ab3 với a ≤ 0; b ≥ 0

Bài 7 Trang 51 Toán 9 tập 1 Chân trời

Cho hình chữ nhật có chiều rộng a (cm), chiều dài b (cm) và diện tích S (cm2)

a) Tìm S, biết a = \sqrt 8 ; b = \sqrt {32} .a=8;b=32.

b) Tìm b, biết S = 3\sqrt 2 ; a = 2\sqrt 3S=32;a=23

Hướng dẫn giải:

a) Ta có:

S = a.b = \sqrt 8 .\sqrt {32} = \sqrt {8.32} = \sqrt {256} =16S=a.b=8.32=8.32=256=16 cm2

b) Ta có:

b = \frac{S}{a} = \frac{{3\sqrt 2 }}{{2\sqrt 3 }} = \sqrt {\frac{{18}}{{12}}} = \sqrt {\frac{3}{2}} = \frac{{\sqrt 6 }}{2}b=Sa=3223=1812=32=62 cm

Bài 8 Trang 51 Toán 9 tập 1 Chân trời

Từ một tấm thép hình vuông, người thợ cắt hai mảnh hình vuông có diện tích lần lượt là 24 cm2 và 40 cm2 như Hình 4. Tính diện tích phần còn lại của tấm thép.

Hướng dẫn giải:

Cạnh của hình vuông có diện tích 24 cm2 là: \sqrt {24} = \sqrt {4.6} = 2\sqrt 624=4.6=26 cm

Cạnh của hình vuông có diện tích 40 cm2 là: \sqrt {40} = \sqrt {4.10} = 2\sqrt {10}40=4.10=210 cm

Diện tích phần còn lại của tấm thép là:

2.2\sqrt 6 .2\sqrt {10} = 8\sqrt {60}2.26.210=860 cm2.

----------------------------------------------

---> Xem thêm: Giải Toán 9 trang 52 tập 1 Chân trời sáng tạo

Lời giải Toán 9 trang 51 Tập 1 Chân trời sáng tạo với các câu hỏi nằm trong Bài 3: Tính chất của phép khai phương, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 9 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng