Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 1)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Kết nối tri thức nha!

  • Thời gian làm: 90 phút
  • Số câu hỏi: 14 câu
  • Số điểm tối đa: 14 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

    Dựa vào định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:

    Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax +
b = 0 với a;b là hai số đã cho và a eq 0.

    Suy ra phương trình không phải là phương trình bậc nhất một ẩn là \frac{1}{x^{2}} + 1 = 0.

  • Câu 2: Nhận biết

    Viết biểu thức vận tốc của xe theo x

    Một xe di chuyển với vận tốc ban đầu là x(km/h). Nếu xe tăng tốc thêm 5km/h nữa thì vận tốc khi đó là:

    Vận tốc xe khi tăng thêm 5km/h là: x +
5(km/h).

  • Câu 3: Nhận biết

    Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho

    Cho hàm số y=3x-2 có đồ thị hàm số (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C)?

    Lần lượt thay tọa độ các điểm M; N, P, Q vào hàm số y = 3x - 2 ta được:

    Với M(0; 1) thay x = 0; y = 1 ta được: 1 = 3.0 – 2 = -2 => 1 = -2 (vô lý)

    Vậy điểm M không thuộc đồ thị hàm số (C)

    Với N(2; 3) thay x = 2; y = 3 ta được: 3 = 3.2 – 2 = 4 => 3 = 4 (vô lý)

    Vậy điểm N không thuộc đồ thị hàm số (C)

    Với P(-2; -8) thay x = -2; y = -8 ta được -8 = 3.(-2) – 2 (thỏa mãn)

    Vậy điểm P thuộc đồ thị hàm số (C)

    Với Q(-2; 0) thay x = -2; y = 0 ta được 0 = 3.(-2) – 2 = -8 => 0 = -8 (vô lý)

    Vậy điểm Q không thuộc đồ thị hàm số (C).

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn bảng số liệu đúng

    Cho hàm số y = -
\frac{1}{2}x - 1. Hãy chọn bảng giá trị đúng của hàm số đã cho?

    Bảng giá trị đúng là:

  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn khẳng định đúng

    Cho \Delta
ABC\sim\Delta A'B'C'(g - g). Khẳng định nào dưới đây đúng?

    Ta có:

    \Delta ABC\sim\Delta
A'B'C'(g - g) \Rightarrow \frac{AB}{AC} =
\frac{A'B'}{A'C'}

  • Câu 6: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Cho Δ ABC và Δ MNP có \widehat A = \widehat M = {90^0};\frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{CB}}{{NP}}. Chọn kết luận đúng?

    Ta có:

    \left\{ \begin{array}{l}\widehat A = \widehat M = {90^0}\\\dfrac{{AB}}{{MN}} = \dfrac{{CB}}{{NP}}\end{array} ight. \Rightarrow \Delta ABC \sim \Delta MPN\left( {c - g - c} ight)

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn khẳng định đúng

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ACDE. Kẻ SH\bot DC, I là giao điểm của ADCE. Hỏi các tam giác SIC,SID,SIA,SIE là các tam giác gì?

    Các tam giác SIC,SID,SIA,SIE là các tam giác vuông tại I.

  • Câu 8: Nhận biết

    Tính xác suất của biến cố B

    Một hộp chứa 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt 2;3;5;8;13;21. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất của biến cố B: “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố”?

    Số kết quả có thể là: 6

    Các số nguyên tố là: 2;3;5;13

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố B: “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” là: 4

    Suya ra xác suất của biến cố B: “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” là: \frac{4}{6} = \frac{2}{3}

  • Câu 9: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Cho biểu thức A = \left( \frac{2 +x}{2 - x} - \frac{4x^{2}}{x^{2} - 4} - \frac{2 - x}{2 + x}ight):\left( \frac{x^{2} - 3x}{2x^{2} - x^{3}} ight)

    a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa rồi rút gọn A.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm x để A > 0?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Tính giá trị của A khi |x - 7| =4.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho biểu thức A = \left( \frac{2 +x}{2 - x} - \frac{4x^{2}}{x^{2} - 4} - \frac{2 - x}{2 + x}ight):\left( \frac{x^{2} - 3x}{2x^{2} - x^{3}} ight)

    a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa rồi rút gọn A.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm x để A > 0?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Tính giá trị của A khi |x - 7| =4.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 10: Thông hiểu

    Ghi lại lời giải bài toán vào chỗ trống

    Cho hàm số bậc nhất y = (m + 2)x +3.

    a) Tìm giá trị m để hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - x.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được ở câu b.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hàm số bậc nhất y = (m + 2)x +3.

    a) Tìm giá trị m để hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - x.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được ở câu b.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 11: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Một công nhân được nhận thu nhập trong tháng là 3,2 triệu đồng gồm tiền lương trong 23 ngày làm việc bình thường và 5 ngày làm việc đặc biệt (gồm thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ). Biết tiền lương một ngày làm việc đặc biệt nhiều hơn tiền lương một ngày làm bình thường là 80 000 đồng. Tính tiền lương của một ngày làm việc bình thường?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Một công nhân được nhận thu nhập trong tháng là 3,2 triệu đồng gồm tiền lương trong 23 ngày làm việc bình thường và 5 ngày làm việc đặc biệt (gồm thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ). Biết tiền lương một ngày làm việc đặc biệt nhiều hơn tiền lương một ngày làm bình thường là 80 000 đồng. Tính tiền lương của một ngày làm việc bình thường?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 12: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Hai bạn A và B tham gia chơi ném phi tiêu vào tấm bia như hình vẽ:

    Kết quả được thống kê trong bảng sau:

    Ném ra ngoài bia

    10 điểm

    50 điểm

    100 điểm

    Bạn A

    15

    19

    25

    22

    Bạn B

    18

    20

    30

    17

    a) Hãy ước lượng trong lần chơi kế tiếp, xác suất bạn A được ít nhất 50 điểm.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Dựa vào dữ liệu trên, hãy cho biết xác suất ném phi tiêu ra ngoài bia của bạn nào cao hơn? Giải thích vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Hai bạn A và B tham gia chơi ném phi tiêu vào tấm bia như hình vẽ:

    Kết quả được thống kê trong bảng sau:

    Ném ra ngoài bia

    10 điểm

    50 điểm

    100 điểm

    Bạn A

    15

    19

    25

    22

    Bạn B

    18

    20

    30

    17

    a) Hãy ước lượng trong lần chơi kế tiếp, xác suất bạn A được ít nhất 50 điểm.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Dựa vào dữ liệu trên, hãy cho biết xác suất ném phi tiêu ra ngoài bia của bạn nào cao hơn? Giải thích vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 13: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với BD tại H.

    a) Chứng minh \Delta AHB\sim\DeltaBCDAB.BC = AH.BD.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Chứng minh AH^{2} = DH.BH

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Gọi I;K lần lượt là trung điểm các cạnh DHAH. Qua I vẽ đường thẳng vuông góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M là trung điểm cạnh BC.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ AH vuông góc với BD tại H.

    a) Chứng minh \Delta AHB\sim\DeltaBCDAB.BC = AH.BD.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Chứng minh AH^{2} = DH.BH

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Gọi I;K lần lượt là trung điểm các cạnh DHAH. Qua I vẽ đường thẳng vuông góc với AI, cắt BC tại M. Chứng minh M là trung điểm cạnh BC.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 14: Vận dụng cao

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Tính thể tích hình chóp tam giác đều A.BCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Tính thể tích hình chóp tam giác đều A.BCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 1) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo