Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Lập phương một tổng hay một hiệu

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Lập phương một tổng hay một hiệu sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm x

    Tìm giá trị của x thỏa mãn: (x + 1)^{3} - x(x - 2)^{2} + x - 1 = 0 .

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 1)^{3} - x(x - 2)^{2} + x - 1 =
0

    x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1 - x\left( x^{2}
- 4x + 4 ight) + x - 1 = 0

    x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1 - x^{3} + 4x^{2}
- 4x + x - 1 = 0

    \left( x^{3} - x^{3} ight) + \left(
3x^{2} + 4x^{2} ight) + (3x - 4x + x) + (1 - 1) = 0

    7x^{2} = 0 \Rightarrow x = 0

  • Câu 2: Vận dụng
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị biểu thức H = x^{2}(x + 1) - y^{2}(y - 1) + xy - 3xy(x - y +
1) - 95 biết y + 7 =
x.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    H = x^{2}(x + 1) - y^{2}(y - 1) + xy -
3xy(x - y + 1) - 95

    H = x^{3} + x^{2} - y^{3} + y^{2} + xy -
3x^{2}y + 3xy^{2} - 3xy - 95

    H = \left( x^{3} - 3x^{2}y + 3xy^{2} -
y^{3} ight) + \left( x^{2} - 2xy + y^{2} ight) - 95

    H = (x - y)^{3} + (x - y)^{2} -
95(*)

    Theo bài ra ta có: y + 7 = x \Rightarrow
x - y = 7 thay vào (*) ta được:

    H = 7^{3} + 7^{2} - 95 =
297

  • Câu 3: Nhận biết
    Biến đổi biểu thức

    Khai triển hằng đẳng thức \left( x + \frac{y^{2}}{2} ight)^{3}ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( x + \frac{y^{2}}{2} ight)^{3} =x^{3} + \frac{3}{2}x^{2}y^{2} + \frac{3}{4}x^{}y^{4} +\frac{y^{6}}{8}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Điền đáp án vào ô trống

    Tính giá trị các biểu thức sau:

    47^{3} + 9.47^{2} + 27.47 + 27 = 125000

    91^{3} + 91^{2}.27 + 3^{2}.91.3 + 3^{6}
= 1000000

    102^{3} - 6.102^{2} + 12.102 - 8
= 1000000

    Đáp án là:

    Tính giá trị các biểu thức sau:

    47^{3} + 9.47^{2} + 27.47 + 27 = 125000

    91^{3} + 91^{2}.27 + 3^{2}.91.3 + 3^{6}
= 1000000

    102^{3} - 6.102^{2} + 12.102 - 8
= 1000000

     Ta có:

    47^{3} + 9.47^{2} + 27.47 + 27 = (47 +
3)^{3} = 50^{3} = 125000

    91^{3} + 91^{2}.27 + 3^{2}.91.3 +
3^{6}

    = 91^{3} + 3.91^{2}.9 + 3.91.3^{2} +
9^{3}

    = (91 + 9)^{3} = 100^{3} =
1000000

    102^{3} - 6.102^{2} + 12.102 -
8

    = 102^{3} - 3.102^{2}.2 + 3.102.2^{2} -
2^{3}

    = (102 - 2)^{3} = 100^{3} =
1000000

  • Câu 5: Nhận biết
    Viết lại biểu thức

    Viết biểu thức x^{6} - 3x^{4}y + 3x^{2}y^{2} - y^{3} dưới dạng lập phương một hiệu.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{6} - 3x^{4}y + 3x^{2}y^{2} -
y^{3}

    = \left( x^{2} ight)^{3} - 3\left(
x^{2} ight)^{2}y + 3x^{2}y^{2} - y^{3}

    = \left( x^{2} - y
ight)^{3}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị biểu thức A = 8x^{3} + 12x^{2} + 6x + 1 tại x = \frac{1}{2}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 8x^{3} + 12x^{2} + 6x +
1

    A = (2x)^{3} + 3.(2x)^{2} + 3.2x +
1^{3}

    A = (2x + 1)^{3}

    Thay x = \frac{1}{2} vào biểu thức thu gọn ta được: A = \left(
2.\frac{1}{2} + 1 ight)^{3} = 8

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Biết x + y =9. Tính: D = \left( x^{3} + 3x^{2}+ 3x + 1 ight) + 3\left( x^{2} + 2x + 1 ight)y + 3(x + 1)y^{2} +y^{3}

    Hướng dẫn:

    D = \left( x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1ight) + 3\left( x^{2} + 2x + 1 ight)y + 3(x + 1)y^{2} +y^{3}

    D = (x + 1)^{3} + 3(x + 1)^{2}y + 3(x +1)y ^{2}+ y^{3}

    D = (x + 1 + y)^{3}

    Thay x + y = 9 vào biểu thức thu gọn ta được:

    D = 10^{3}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng R = \frac{x^{3}}{8} +
\frac{3}{4}x^{2}y^{2} + \frac{3}{2}xy^{4} + y^{6}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    R = \frac{x^{3}}{8} +
\frac{3}{4}x^{2}y^{2} + \frac{3}{2}xy^{4} + y^{6}

    R = \left( \frac{x}{2} ight)^{3} +
3.\left( \frac{1}{2}x ight)^{2}y^{2} + 3.\frac{1}{2}x\left( y^{2}
ight)^{2} + \left( y^{2} ight)^{3}

    R = \left( \frac{x}{2} + y^{2}
ight)^{3}

  • Câu 9: Nhận biết
    Điền đáp án vào ô trống

    Điền đáp án vào ô trống:

    27a^{3} + 27a^{2} + 9a + 1 = (3a + 1)3

    64 - 96b + 48b^{2} - 8b^{3} = (4 + -2b||- 2b)3

    8c^{3} - 36c^{2}d + 54cd^{2} - 27d^{3}
= (2c + -3d || - 3 d)3

    m^{3} + 9m^{2}n + 27mn^{2} + 27n^{3}
= (m + 3n)3

    Đáp án là:

    Điền đáp án vào ô trống:

    27a^{3} + 27a^{2} + 9a + 1 = (3a + 1)3

    64 - 96b + 48b^{2} - 8b^{3} = (4 + -2b||- 2b)3

    8c^{3} - 36c^{2}d + 54cd^{2} - 27d^{3}
= (2c + -3d || - 3 d)3

    m^{3} + 9m^{2}n + 27mn^{2} + 27n^{3}
= (m + 3n)3

    Ta có:

    27a^{3} + 27a^{2} + 9a + 1 = (3a +
1)^{3}

    64 - 96b + 48b^{2} - 8b^{3} = (4 -
2b)^{3}

    8c^{3} - 36c^{2}d + 54cd^{2} - 27d^{3} =
(2c - 3d)^{3}

    m^{3} + 9m^{2}n + 27mn^{2} + 27n^{3} =
(m + 3n)^{3}

  • Câu 10: Vận dụng
    Biến đổi biểu thức

    Rút gọn biểu thức:

    P = (m - n)^{3} - (n + p)^{3} + 3(n +p)^{2}(n - m) - 3(n + p)(n - m)^{2}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = (m - n)^{3} - (n + p)^{3} + 3(n +p)^{2}(n - m) - 3(n + p)(n - m)^{2}

    P = (m - n)^{3} - 3(n + p)(m - n)^{2} +3(n + p)^{2}(m - n) - (n + p)^{3}

    P = (m - n - n - p)^{3} = (m - 2n -p)^{3}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức T

    Tính giá trị biểu thức T = \left( \frac{x}{2} - y ight)^{3} - 6\left( y- \frac{x}{2} ight)^{2} + 12\left( y - \frac{x}{2} ight) -8 tại x = 206;y = 1

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    T = \left( \frac{x}{2} - y ight)^{3} -6\left( y - \frac{x}{2} ight)^{2} + 12\left( y - \frac{x}{2} ight) -8

    T = \left( \frac{x}{2} - y ight)^{3} -3.\left( \frac{x}{2} - y ight)^{2}( - 2) + 3.\left( \frac{x}{2} - yight).( - 2)^2 - (2)^{3}

    T = \left( \frac{x}{2} - y - 2ight)^{3}

    Thay x = 206;y = 1 vào biểu thức thu gọn ta được:

    T = \left( \frac{206}{2} - 1 - 2ight)^{3} = 10^{6}

  • Câu 12: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức

    Thu gọn biểu thức sau: (a + b)^{3} + (b + c)^{2} + (c + a)^{3} - 3(a +
b)(b + c)(c + a) ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (a + b)^{3} + (b + c)^{2} + (c + a)^{3}
- 3(a + b)(b + c)(c + a)

    = 2a^{3} + 2b^{3} + 2c^{3} + 3\left(
a^{2}b + ab^{2} + a^{2}c + ac^{2} + b^{2}c + bc^{2} ight)

    - 3\left( a^{2}b + ab^{2} + a^{2}c +
ac^{2} + b^{2}c + bc^{2} + 2abc ight)

    = 2\left( a^{3} + b^{3} + c^{3} - 3abc
ight)

  • Câu 13: Nhận biết
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Tính:

    11^{3} = 1331

    101^{3} = 1030301

    99^{3} = 970301

    1001^{3} = 1003003001

    Đáp án là:

    Tính:

    11^{3} = 1331

    101^{3} = 1030301

    99^{3} = 970301

    1001^{3} = 1003003001

    Ta có:

    11^{3} = (10 + 1)^{3} = 10^{3} +
3.10^{2} + 3.10 + 1

    = 1000 + 300 + 30 + 1 = 1331

    101^{3} = (100 + 1)^{3}

    = 100^{3} + 3.100^{2} + 3.100 +
1

    = 1000000 + 30000 + 300 + 1 =
1030301

    99^{3} = (100 - 1)^{3}

    = 100^{3} - 3.100^{2} + 3.100 -
1

    = 1000000 - 30000 + 300 - 1 =
970301

    1001^{3} = (1000 + 1)^{3} =
1003003001

  • Câu 14: Vận dụng cao
    Xác định công thức tính tổng S

    Xét hằng đẳng thức (x + 1)^{3} = x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1, lần lượt cho x bằng 1,2,3,4,...,n rồi cộng từng vế n đẳng thức để tính giá trị biểu thức:

    S = 1^{2} + 2^{2} + 3^{2} + ... +
n^{2}

    Hướng dẫn:

    Từ hằng đẳng thức ta có:

    2^{3} = (1 + 1)^{3} = 1^{3} + 3.1^{2} +
3.1 + 1

    3^{3} = (2 + 1)^{3} = 2^{3} + 3.2^{2} +
3.2 + 1

    4^{3} = (3 + 1)^{3} = 3^{3} + 3.3^{2} +
3.3 + 1

    (n + 1)^{3} = n^{3} + 3.n^{2} + 3.n +
1

    Cộng từng vế của n đẳng thức trên và thu gọn ta được:

    (n + 1)^{3} = 1^{3} + 3\left( 1^{2} +
2^{2} + ... + n^{2} ight) + 3.(1 + 2 + ... + n) + n

    (n + 1)^{3} = 1 + 3.S + 3.\frac{n(n +
1)}{2} + n

    3S = (n + 1)^{3} - \frac{3n(n + 1)}{2} -
(n + 1)

    3S = (n + 1)\left\lbrack (n + 1)^{3} -
\frac{3n}{2} - 1 ightbrack

    3S = (n + 1)\left( n^{2} + \frac{n}{2}
ight)

    S = \frac{1}{3}(n + 1)\left( n^{2} +
\frac{n}{2} ight)

  • Câu 15: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Chọn đáp án sai.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( x - \frac{1}{3} ight)^{3} =
x^{3} - x^{2} + \frac{x}{3} - \frac{1}{27} eq x^{3} + x^{2} -
\frac{x}{3} - \frac{1}{27}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Kết nối tri thức với Cuộc sống

Xem thêm