Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Ôn tập chương 1 Đa thức Kết nối tri thức

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8 Ôn tập chương 1 Đa thức sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm n

    Giá trị số tự nhiên n để phép chia {x^n}:{x^6} = {x^{n - 6}} thực hiện được là:

    Hướng dẫn:

    Để phép chia thực hiện được thì \left\{ \begin{gathered}  n \in \mathbb{N} \hfill \\  n - 6 \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}  n \in \mathbb{N} \hfill \\  n \geqslant 6 \hfill \\ \end{gathered}  ight..

  • Câu 2: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Chọn câu trả lời đúng: \left( {{x^2} - 2x + 1} ight)\left( {x - 1} ight) = ............

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức

    \begin{matrix}  \left( {{x^2} - 2x + 1} ight)\left( {x - 1} ight) \hfill \\   = x\left( {{x^2} - 2x + 1} ight) - \left( {{x^2} - 2x + 1} ight) \hfill \\   = {x^3} - 2{x^2} + x - {x^2} + 2x - 1 \hfill \\   = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 3: Nhận biết
    Chia đơn thức cho đơn thức

    Chia đơn thức (-3x)^5 cho đơn thức (-3x)^2 ta được kết quả là

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    (-3x)^5 : (-3x)^2 = (-3x)^3 = (-3)^3.x^3 = -27x^3

  • Câu 4: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Cho (3x - 4y).(…) = 27x^3 - 64y^3. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

    Hướng dẫn:

    Ta có

    27x^3 - 64y^3

    = (3x)^3 - (4y)^3

    = (3x - 4y)[(3x)^2 + 3x.4y + (4y)^2]

    = (3x - 4y)(9x^2 + 12xy + 16y^2)

    Vậy đa thức cần điền là 9x^2 + 12xy + 16y^2.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức 5x\left( {x - 4y} ight) - 4y\left( {y - 5x} ight) với x =  - \frac{1}{5};y =  - \frac{1}{2} là:

    Hướng dẫn:

    Thu gọn biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  5x\left( {x - 4y} ight) - 4y\left( {y - 5x} ight) \hfill \\   = 5{x^2} - 20xy - 4{y^2} + 20xy \hfill \\   = 5{x^2} - 4{y^2} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay x =  - \frac{1}{5};y =  - \frac{1}{2} vào biểu thức thu gọn

    \Rightarrow 5{\left( { - \frac{1}{5}} ight)^2} - 4{\left( { - \frac{1}{2}} ight)^2} = \frac{1}{5} - 1 =  - \frac{4}{5}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Giá trị biểu thức A = 15{x^5}{y^4}{z^3}:\left( { - 3{x^4}{y^4}{z^2}} ight) với x =  - 2;y = 2004;z = 10

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 15x^5y^4z^3 : (-3x^4y^4z^2)

    = [15 : (-3)].(x^5 : x^4).(y^4 : y^4).(z^3 : z^2) = -5xz

    Thay x = -2; y = 2004; z = 10 vào A = -5xz ta có

    A = -5.(-2).10 = 100

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức 5{x^2} - \left[ {4{x^2} - 3x\left( {x - 2} ight)} ight] với x =  - \frac{1}{2} là:

    Hướng dẫn:

     Thực hiện thu gọn biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  5{x^2} - \left[ {4{x^2} - 3x\left( {x - 2} ight)} ight] \hfill \\   = 5{x^2} - 4{x^2} + 3x\left( {x - 2} ight) \hfill \\   = 5{x^2} - 4{x^2} + 3{x^2} - 6x \hfill \\   = 4{x^2} - 6x \hfill \\ \end{matrix}

    Thay x =  - \frac{1}{2} vào biểu thức thu gọn ta được:

    \Rightarrow 4{\left( { - \frac{1}{2}} ight)^2} - 6\left( { - \frac{1}{2}} ight) = 4

  • Câu 8: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    15x^3y^4 : 5x6^2y^2

    = (15 : 5).(x^3 : x^2).(y^4 : y^2)

    = 3xy^2

  • Câu 9: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Giá trị của biểu thức 5x\left( {4{x^2} - 2x + 1} ight) - 2x\left( {10{x^2} - 5x - 2} ight) với x=15 là:

    Hướng dẫn:

    Thu gọn biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  5x\left( {4{x^2} - 2x + 1} ight) - 2x\left( {10{x^2} - 5x - 2} ight) \hfill \\   = 20{x^3} - 10{x^2} + 5x - 20{x^3} + 10{x^2} + 4x \hfill \\   = 9x \hfill \\ \end{matrix}

    Thay x=15 vào biểu thức thu gọn

    \Rightarrow 9.15 = 135

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm giá trị của y

    Biết \left( {3{y^2} - y + 1} ight)\left( {y - 1} ight) + {y^2}\left( {4 - 3y} ight) = \frac{5}{2}. Giá trị của y là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {3{y^2} - y + 1} ight)\left( {y - 1} ight) + {y^2}\left( {4 - 3y} ight) = \dfrac{5}{2} \hfill \\   \Leftrightarrow 3{y^3} - 3{y^2} - {y^2} + y + y - 1 + 4{y^2} - 3{y^3} = \dfrac{5}{2} \hfill \\   \Leftrightarrow 2y = \dfrac{7}{2} \Leftrightarrow y = \dfrac{7}{4} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Biết \left( {12x - 5} ight)\left( {4x - 1} ight) + \left( {3x - 7} ight)\left( {1 - 16x} ight) = 164, giá trị của x là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {12x - 5} ight)\left( {4x - 1} ight) + \left( {3x - 7} ight)\left( {1 - 16x} ight) = 164 \hfill \\   \Leftrightarrow 48{x^2} - 12x - 20x + 5 + 3x - 48{x^2} - 7 + 112x = 164 \hfill \\   \Leftrightarrow 83x - 2 = 164 \hfill \\   \Leftrightarrow x = 2 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức 5x\left( {x - 4y} ight) - 4y\left( {y - 5x} ight) với x =  - \frac{1}{5};y =  - \frac{1}{2} là:

    Hướng dẫn:

    Thu gọn biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  5x\left( {x - 4y} ight) - 4y\left( {y - 5x} ight) \hfill \\   = 5{x^2} - 20xy - 4{y^2} + 20xy \hfill \\   = 5{x^2} - 4{y^2} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay x =  - \frac{1}{5};y =  - \frac{1}{2} vào biểu thức thu gọn

    \Rightarrow 5{\left( { - \frac{1}{5}} ight)^2} - 4{\left( { - \frac{1}{2}} ight)^2} = \frac{1}{5} - 1 =  - \frac{4}{5}

  • Câu 13: Vận dụng
    Tìm giá trị n thỏa mãn điều kiện

    Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để phép chia {x^{n + 3}}{y^6}:{x^9}{y^n} là phép chia hết?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {x^{n + 3}}{y^6}:{x^9}{y^n} \hfill \\   = {x^{n + 3 - 9}}.{y^{6 - n}} \hfill \\   = {x^{n - 6}}.{y^{6 - n}} \hfill \\ \end{matrix}

    Để phép chia là phép chia hết thì \left\{ \begin{gathered}  n \in \mathbb{N} \hfill \\  n + 3 \geqslant 9 \hfill \\  6 \leqslant n \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}  n \in \mathbb{N} \hfill \\  n \geqslant 6 \hfill \\  n \leqslant 6 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow n = 6

    Vậy n=6 thì phép chia đã cho là phép chia hết.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Thực hiện các phép tính

    Chọn câu đúng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  24{x^4}{y^3}:12{x^3}{y^3} = \dfrac{{24}}{{12}}.{x^{4 - 3}}.{y^{3 - 3}} \hfill \\   = 2x e 2xy \hfill \\  18{x^6}{y^5}:\left( { - 9{x^3}{y^3}} ight) = \dfrac{{18}}{{ - 9}}.{x^{6 - 3}}.{y^{5 - 3}} \hfill \\   =  - 2{x^3}{y^2} e 2{x^3}{y^2} \hfill \\  40{x^5}{y^2}:\left( { - 2{x^4}{y^2}} ight) = \dfrac{{40}}{{ - 2}}{x^{5 - 4}}{y^{2 - 2}} =  - 20x \hfill \\  9{a^3}{b^4}{x^4}:3{a^2}{b^2}{x^2} = \dfrac{9}{3}{a^{3 - 1}}.{b^{4 - 2}}.{x^{4 - 2}} \hfill \\   = 3{a^2}{b^2}{x^2} e 3a{b^3}{x^2} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm x

    Biết 5\left( {2x - 1} ight) - 4\left( {8 - 3x} ight) = 84. Giá trị của x là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  5\left( {2x - 1} ight) - 4\left( {8 - 3x} ight) = 84 \hfill \\   \Leftrightarrow 10x - 5 - 32 + 12x = 84 \hfill \\   \Leftrightarrow 22x - 37 = 84 \hfill \\   \Leftrightarrow 22x = 121 \hfill \\   \Leftrightarrow x = 5,5 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x = 5,5

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (80%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Kết nối tri thức với Cuộc sống

Xem thêm