Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Tổng và hiệu hai lập phương

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Tổng và hiệu hai lập phương sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn khẳng định sai

    Chọn công thức sai.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (A - B)^{3} = \left\lbrack - (B - A)
ightbrack^{3} = ( - 1)^{2}.(B - A)^{3} = - (B - A)^{3}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức C

    Tính giá trị biểu thức C = \left( \frac{x}{4} ight)^{3} + \left(\frac{y}{2} ight)^{3} biết xy = -4;x + 2y = 0.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = \left( \frac{x}{4} ight)^{3} +\left( \frac{y}{2} ight)^{3}

    C = \left( \frac{x}{4} + \frac{y}{2}ight)\left\lbrack \left( \frac{x}{4} ight)^{2} -\frac{x}{4}.\frac{y}{2} + \left( \frac{y}{2} ight)^{2}ightbrack

    C = \left( \frac{x}{4} + \frac{y}{2}ight)\left( \frac{x^{2}}{16} - \frac{xy}{8} + \frac{y^{2}}{4}ight)

    C = \left( \frac{x + 2y}{4}ight)\left( \frac{x^{2} - 2xy + 4y^{2}}{16} ight)

    C = \left( \frac{x + 2y}{4}ight).\frac{(x + 2y)^{2} - 6xy}{16} = \frac{0}{4}.\frac{0^{2} - 6.( -4)}{16} = 0

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm giá trị biểu thức D

    Cho x - y =
5x^{2} + y^{2} = 15. Khi đó giá trị biểu thức D = x^{3} -
y^{3} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{2} + y^{2} = 15

    \Rightarrow x^{2} - 2xy + y^{2} + 2xy =
15

    \Rightarrow (x - y)^{2} + 2xy =
15

    \Rightarrow 5^{2} + 2xy = 15 \Rightarrow
xy = - 5

    Ta có:

    D = x^{3} - y^{3} = (x - y)\left( x^{2}
+ xy + y^{2} ight) = 5.(15 - 5) = 50

  • Câu 4: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Rút gọn biểu thức:

    G = (x + 2y)\left( x^{2} - 2xy + 4y^{2}ight) - (2y - 3x)\left( 4y^{2} + 6xy + 9x^{2} ight)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    G = (x + 2y)\left( x^{2} - 2xy + 4y^{2}ight) - (2y - 3x)\left( 4y^{2} + 6xy + 9x^{2} ight)

    G = x^{3} + (2y)^{3} - \left\lbrack(2y)^{3} - (3x)^{3} ightbrack

    G = x^{3} + 8y^{3} - 8y^{3} + 27x^{3} =28x^{3}

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm đáp án sai

    Khẳng định nào dưới đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( x - \frac{1}{3} ight)\left(
x^{2} + \frac{1}{3}x + \frac{1}{9} ight) = x^{3} -
\frac{1}{27}

  • Câu 6: Nhận biết
    Điền đáp án vào ô trống

    Tính:

    23^{3} - 27 = 12140

    18^{3} + 2^{3} = 5840

    99^{3} + 1 = 970300

    52^{3} - 8 = 140581

    Đáp án là:

    Tính:

    23^{3} - 27 = 12140

    18^{3} + 2^{3} = 5840

    99^{3} + 1 = 970300

    52^{3} - 8 = 140581

    Ta có:

    23^{3} - 27 = 12140

    18^{3} + 2^{3} = 5840

    99^{3} + 1 = 970300

    52^{3} - 8 = 140581

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Tìm giá trị của biểu thức M

    Tính giá trị biểu thức M = \frac{a^{3} + b^{3} + c^{3} - 3abc}{a^{2} +
b^{2} + c^{2} - ab - bc - ac}, biết a + b + c = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{3} + b^{3} + c^{3} -
3abc

    = (a + b)^{3} - 3ab(a + b) + c^{3} -
3abc

    = \left\lbrack (a + b)^{3} + c^{3}
ightbrack - 3ab(a + b + c)

    = (a + b + c)\left\lbrack (a + b)^{2} -
c(a + b) + c^{2} ightbrack - 3ab(a + b + c)

    = (a + b + c)\left( a^{2} + b^{2} +
c^{2} - ab - bc - ac ight)

    \Rightarrow M = \frac{a^{3} + b^{3} +
c^{3} - 3abc}{a^{2} + b^{2} + c^{2} - ab - bc - ac} = a + b + c =
0

  • Câu 8: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Đơn giản biểu thức sau: \left( x^{3} - 3 ight)\left( x^{6} + 3x^{2} + 9
ight) ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( x^{3} - 3 ight)\left( x^{6} +
3x^{2} + 9 ight)

    = \left( x^{3} - 3 ight)\left\lbrack
\left( x^{3} ight)^{2} + 3x^{2} + 3^{2} ightbrack

    = \left( x^{3} ight)^{3} - 3^{3} =
x^{9} - 27

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm các giá trị của x

    Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn biểu thức:

    (x + 3)^{3} - x(3x + 1)^{2} + (2x +
1)\left( 4x^{2} - 2x + 1 ight) = 28

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 3)^{3} - x(3x + 1)^{2} + (2x +
1)\left( 4x^{2} - 2x + 1 ight) = 28

    x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1 - x\left( 9x^{2}
+ 6x + x ight) + (2x)^{3} + 1 = 28

    x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1 - 9x^{3} -
6x^{2} - x + 8x^{3} + 1 = 28

    \left( x^{3} - 9x^{3} + 8x^{3} ight) +
\left( 3x^{2} - 6x^{2} ight) + (3x - x) + 1 + 1 = 28

    3x^{2} + 26x = 0

    3x.x + 26x = 0

    x(3x + 26) = 0

    \Rightarrow x = 0 hoặc x = - \frac{26}{3}

    Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn biểu thức là x = 0 hoặc x
= - \frac{26}{3}.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức A

    Cho x - y =
2 . Tính giá trị biểu thức: A =
2\left( x^{3} - y^{3} ight) - 3(x + y)^{2}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 2\left( x^{3} - y^{3} ight) - 3(x
+ y)^{2}

    A = 2(x - y)\left( x^{2} + xy + y^{2}
ight) - 3(x + y)^{2}

    A = 2(x - y)\left\lbrack (x - y)^{2} +
3xy ightbrack - 3\left\lbrack (x - y)^{2} + 4xy
ightbrack

    A = 2.2\left( 2^{2} + 3xy ight) -
3\left( 2^{2} + 4xy ight)

    A = 16 + 12xy - 12 - 12xy =
4

  • Câu 11: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Rút gọn biểu thức: E = 3(1 - a)\left( 9a^{2} + 9a + 9 ight) + 81a(a- 1)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = 3(1 - a)\left( 9a^{2} + 9a + 9ight) + 81a(a - 1)

    E = 3.9(1 - a)\left( a^{2} + a + 1ight) + 81a(a - 1)

    E = 27\left( 1 - a^{3} ight) + 81a(a -1)

    E = 27 - 27a^{3} + 81a^{2} -81a

    E = 27\left( 1 - 3a + 3a^{2} - a^{3}ight) = 27(1 - a)^{3}

  • Câu 12: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị biểu thức \frac{1}{x^{3}} + \frac{1}{y^{3}} +
\frac{1}{z^{3}} - \frac{3}{xyz}. Biết (x + y + z)^{2} = x^{2} + y^{2} + z^{2};(x;y;z
eq 0).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + y + z)^{2} = x^{2} + y^{2} +
z^{2}

    \Rightarrow xy + yz + zx =
0

    \Rightarrow \frac{xy + yz + zx}{xyz} =
0

    \Rightarrow \frac{1}{x} + \frac{1}{y} +
\frac{1}{z} = 0

    Sử dụng tính chất nếu a + b + c = 0
\Rightarrow a^{3} + b^{3} + c^{3} = 3abc khi đó ta có:

    \frac{1}{x^{3}} + \frac{1}{y^{3}} +
\frac{1}{z^{3}} = \frac{3}{xyz} \Rightarrow \frac{1}{x^{3}} +
\frac{1}{y^{3}} + \frac{1}{z^{3}} - \frac{3}{xyz} = 0

  • Câu 13: Nhận biết
    Rút gọn biểu thức H

    Thực hiện phép tính:

    H = (a + 1)\left( a^{2} - a + 1 ight) - (a -
1)\left( a^{2} + a + 1 ight) .

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    H = (a + 1)\left( a^{2} - a + 1 ight)
- (a - 1)\left( a^{2} + a + 1 ight)

    H = a^{3} + 1 - \left( a^{3} - 1
ight)

    H = a^{3} + 1 - a^{3} + 1 =
2

  • Câu 14: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Tính giá trị biểu thức B = a^{3} + b^{3} + 3ab biết a - 1 = - b

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = a^{3} + b^{3} + 3ab

    B = (a + b)\left( a^{2} - ab + b^{2}
ight) + 3ab

    B = (a + b)\left\lbrack (a + b)^{2} -
3ab ightbrack + 3ab

    Mặt khác a - 1 = - b \Rightarrow a + b =
1 thay vào biểu thức thu gọn ta được:

    B = 1\left( 1^{2} - 3ab ight) + 3ab =
1 - 3ab + 3ab = 1

  • Câu 15: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị biểu thức N = \frac{2014^{3} + 1}{2014^{2} -
2013}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2014^{3} + 1 = (2014 + 1)\left( 2014^{2}
- 2014 + 1 ight)

    = (2014 + 1)\left( 2014^{2} - 2014 + 1
ight)

    = 2015.\left( 2014^{2} - 2013
ight)

    \Rightarrow \frac{2014^{3} + 1}{2014^{2}
- 2013} = 2015 = N

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Kết nối tri thức với Cuộc sống

Xem thêm