Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Đơn thức sách Kết nối tri thức

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Đơn thức sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 14 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 14 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Thu gọn đơn thức

    Thu gọn đơn thức sau \left( 6x^{2}y^{2} ight)\left( 9xy^{3}
ight) ta được kết quả:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 6x^{2}y^{2} ight)\left( 9xy^{3}
ight)

    = (6.9).\left( x^{2}.x ight)\left(
y^{2}.y^{3} ight)

    = 54.x^{2 + 1}.y^{2 + 3}

    = 54.x^{3}.y^{5}

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm hệ số của đơn thức

    Xác định hệ số của đơn thức - 3x^{2}y^{4}.

    Hướng dẫn:

    Từ biểu thức - 3x^{2}y^{4} ta có:

    Hệ số là -3

    x;y được gọi là các biến.

  • Câu 3: Vận dụng
    Xác định phần biến của đơn thức

    Tìm phần biến số của đơn thức \left( - \frac{a}{4} ight)^{2}.3xy.\left(4x^{2}a^{2} ight).\left( 4\frac{1}{2}ay^{2} ight) với a là hằng số.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( - \frac{a}{4}ight)^{2}.3xy.\left( 4x^{2}a^{2} ight).\left( 4\frac{1}{2}ay^{2}ight)

    = \left\lbrack \left( - \frac{1}{4}ight)^{2}.3.4.4\frac{1}{2} ightbrack.\left( a^{2}.a^{2}.aight).\left( x.x^{2} ight).\left( y.y^{2} ight)

    =\frac{27}{8}a^{5}x^{3}y^{3}

    Đơn thức có phần biến số là x^{3}y^{3}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Rút gọn đơn thức

    Biểu thức nào sau đây cùng giá trị với (x.x.x.x.x.x)(y.y.y.y)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x.x.x.x.x.x)(y.y.y.y)

    = \left( x^{1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1}
ight)\left( y^{1 + 1 + 1 + 1} ight)

    = \left( x^{6} ight)\left( y^{4}
ight)

    = \left( x^{3} ight)^{2}\left( y^{2}
ight)^{2}

    = \left( x^{3}y^{2}
ight)^{2}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Thực hiện các phép tính sau:

    2x + 4x = 6x || 6.x

    3x^{2} - x^{2} = 2 x^{2}

    xy - 5xy = -4xy || -4.x.y

    3x^{2}y - x^{2}y + 4yx^{2}
= 6 x^{2}y

    - xz + zx = 0

    Đáp án là:

    Thực hiện các phép tính sau:

    2x + 4x = 6x || 6.x

    3x^{2} - x^{2} = 2 x^{2}

    xy - 5xy = -4xy || -4.x.y

    3x^{2}y - x^{2}y + 4yx^{2}
= 6 x^{2}y

    - xz + zx = 0

    2x + 4x = (2 + 4)x = 6x

    3x^{2} - x^{2} = (3 - 1)x^{2} =
2x^{2}

    xy - 5xy = (1 - 5)xy = - 4xy

    3x^{2}y - x^{2}y + 4yx^{2} = (3 - 1 +
4)x^{2}y = 6x^{2}y

    - xz + zx = - xz + xz = ( - 1 + 1)xz =
0

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm bậc của đơn thức

    Các đơn thức xy;x^{3};4;xy^{2} có bậc lần lượt là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    xy có bậc bằng 2

    x^{3} có bậc bằng 3

    4 có bậc bằng 0

    xy^{2} có bậc bằng 3

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm số đơn thức

    Cho các biểu thức:

    x^{2}y + y;2x^{2};3x^{2}y^{3}z^{5};10p +
7p^{2};a + b + c;\frac{1}{2}x^{3}zt

    Hỏi có bao nhiêu đơn thức?

    Hướng dẫn:

    Các đơn thức là: 2x^{2};3x^{2}y^{3}z^{5};\frac{1}{2}x^{3}zt.

    Vậy có ba đơn thức.

  • Câu 8: Vận dụng
    Rút gọn đơn thức

    Thu gọn đơn thức x^{3}y^{2}x^{2}y^{3}z ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{3}y^{2}x^{2}y^{3}z

    = x^{3 + 2}y^{2 + 3}z =x^{5}y^{5}z

  • Câu 9: Thông hiểu
    Thu gọn đơn thức

    Kết quả thu gọn khi thu gọn biểu thức - \frac{3}{4}x^{3}y + \left( - \frac{1}{2}x^{3}y
ight) - \left( - \frac{5}{8}yx^{3} ight) là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - \frac{3}{4}{x^3}y + \left( { - \frac{1}{2}{x^3}y} ight) - \left( { - \frac{5}{8}y{x^3}} ight)

    = \left( { - \frac{3}{4} - \frac{1}{2} + \frac{5}{8}} ight){x^3}y =  - \frac{5}{8}{x^3}y

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính kết quả thu gọn

    Thu gọn đơn thức - 2\left( - 3x^{2}y ight).\left( - 4xy^{3}
ight) ta được

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - 2\left( - 3x^{2}y ight).\left( -
4xy^{3} ight)

    = \left\lbrack ( - 2).( - 3).( - 4)
ightbrack.\left( x^{2}.x ight)\left( y.y^{3} ight)

    = - 24.x^{2 + 1}.y^{3 + 1}

    = - 24.x^{3}.y^{4}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Thu gọn đơn thức

    Thu gọn và tính giá trị của đơn thức \left( 0,5 + \frac{1}{2} - 2\frac{3}{4}
ight)x^{2}z^{3}.\frac{1}{2}z^{2} với x = 1;z = - 1.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 0,5 + \frac{1}{2} - 2\frac{3}{4}
ight)x^{2}z^{3}.\frac{1}{2}z^{2}

    = -
\frac{7}{4}x^{2}z^{3}.\frac{1}{2}z^{2}

    = - \frac{7}{8}x^{2}z^{3 +
2}

    = - \frac{7}{8}x^{2}z^{5}

    Thay x = 1;z = - 1 vào biểu thức thu gọn ta được:

    - \frac{7}{8}(1)^{2}( - 1)^{5} =
\frac{7}{8}

  • Câu 12: Nhận biết
    Xác định đơn thức

    Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?

    Hướng dẫn:

    Đơn thức là: xy^{2}

  • Câu 13: Vận dụng
    Xác định hệ số đơn thức

    Hệ số của đơn thức \left( 2x^{2} ight)^{2}.\left( - 3y^{3}
ight).( - 5xz)^{3} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 2x^{2} ight)^{2}.\left( -
3y^{3} ight).( - 5xz)^{3}

    = \left\lbrack 2^{2}.( - 3).( - 5)^{3}
ightbrack.\left\lbrack \left( x^{2} ight)^{2}.x^{3}
ightbrack.y^{3}.z^{3}

    = 1500.x^{7}.y^{3}.z^{3}

    Đơn thức thu gọn có hệ số là 1500.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm bậc của đơn thức

    Xác định bậc của đơn thức \left( 2xy^{3}z^{4} ight)^{5}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 2xy^{3}z^{4} ight)^{5} =
2^{5}.x^{5}.y^{15}.z^{20}

    Vậy bậc của đơn thức là: 5 + 15 + 20 =
40

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (21%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (29%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Kết nối tri thức với Cuộc sống

Xem thêm