Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Đa thức Kết nối tri thức

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Đa thức sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Thu gọn đa thức

    Thu gọn đa thức: N = 16x^{2} - 4xy + 5y^{2} - 2x^{2} + 8y^{2} +13x^{2} - 9xy + 5y^{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    N = 16x^{2} - 4xy + 5y^{2} - 2x^{2} +8y^{2} + 13x^{2} - 9xy + 5y^{2}

    N = \left( 16x^{2} + 13x^{2} - 2x^{2}ight) + \left( 5y^{2} + 8y^{2} + 5y^{2} ight) + ( - 9xy -4xy)

    N = 27x^{2} + 18y^{2} -13xy

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm bậc của đa thức

    Xác định bậc của đa thức sau: 20x^{4}y^{5} + 17x^{3}y - x^{8} +
xy^{9}

    Hướng dẫn:

    Bậc của đa thức là 10.

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Tính a + b + c

    Cho đa thức

    Q = bxyz + (b - 2)x^{5} - (a - 12)x^{6}
+ 0,5ax^{3}y

    - 5x^{2}y^{2} - byx^{3} + 4cx^{4} - 10 +11x^{5} + 6x^{6}+ axzy - c(xzy - 1)

    Biết đa thức có bậc là 5, hệ số cao nhất là 19 và hệ số tự do bằng -15. Tính giá trị a + b + c.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Q = bxyz + (b - 2)x^{5} - (a - 12)x^{6}
+ 0,5ax^{3}y

    - 5x^{2}y^{2} - byx^{3} + 4cx^{4} - 10 +
11x^{5} + 6x^{6} + axzy - c(xzy - 1)

    Q = ( - a + 18)x^{6} + (b + 9)x^{5} +
4cx^{4} + (0,5a - b)x^{3}y

    - 5x^{2}y^{2} + (a - c + b)xyz + (c -
10)

    Bậc của đa thức là 5 khi đó - a + 18 =
0 hay a = 18

    Hệ số cao nhất bằng 19 khi đó b + 9 =
19hay b = 10

    Hệ số tự do bằng -15 khi đó c - 10 = -
15 hay c = - 5

    Vậy giá trị biểu thức a + b + c = 18 + 10
- 5 = 23

  • Câu 4: Nhận biết
    Tìm số đa thức

    Cho các biểu thức:

    x^{2}y + y;2x^{2};3x^{2}y^{3}z^{5};10p +7p^{2};ax + by + cz;\frac{1}{2}x^{3}zt

    Hỏi có bao nhiêu đa thức?

    Hướng dẫn:

    Các đa thức là: x^{2}y + y;10p + 7p^{2};ax+ by + c z

    Vậy có ba đa thức.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đơn thức sau:

    D = 15x^{2}y^{3} - 3xy^{3} + 16x^{2}y^{3}
- 16xy^{3} - 15x^{2}y^{3} + 18xy^{3} - 3x^{3}y^{4}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = 15x^{2}y^{3} - 3xy^{3} +
16x^{2}y^{3} - 16xy^{3} - 15x^{2}y^{3} + 18xy^{3} -
3x^{3}y^{4}

    D = \left( 15x^{2}y^{3} - 15x^{2}y^{3} +
16x^{2}y^{3} ight) + \left( - 3xy^{3} - 16xy^{3} + 18xy^{3} ight) -
3x^{3}y^{4}

    D = 16x^{2}y^{3} - xy^{3} -
3x^{3}y^{4}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đa thức

    B
= 3x^{3}y.6xy^{3} - 6x^{2}.\frac{1}{2}xy^{3} + 2xy.y^{3}x^{3} +
5x^{3}y^{3}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = 3x^{3}y.6xy^{3} -
6x^{2}.\frac{1}{2}xy^{3} + 2xy.y^{3}x^{3} + 5x^{3}y^{3}

    B = 18x^{4}y^{4} - 3x^{3}y^{3} +
2x^{4}y^{4} + 5x^{3}y^{3}

    B = \left( 18x^{4}y^{4} + 2x^{4}y^{4}
ight) - \left( 3x^{3}y^{3} - 5x^{3}y^{3} ight)

    B = (18 + 2)x^{4}y^{4} - (3 -
5)x^{3}y^{3}

    B = 20x^{4}y^{4} +
2x^{3}y^{3}

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính giá trị đa thức khi biết giá trị biến x,y

    Tính giá trị của đa thức P = 2,5x^{2} - \frac{1}{6}y^{5} + 6xy -
\frac{1}{3}y^{5} + 7,5x^{2} - 2xy - 1,5y^{5} tại |x| = 2;y = - 1.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = 2,5x^{2} - \frac{1}{6}y^{5} + 6xy -
\frac{1}{3}y^{5} + 7,5x^{2} - 2xy - 1,5y^{5}

    P = \left( 2,5x^{2} + 7,5x^{2} ight) +
(6xy - 2xy) + \left( - \frac{1}{3}y^{5} - 1,5y^{5} - \frac{1}{6}y^{5}
ight)

    P = 10x^{2} + 4xy - 2y^{5}

    Ta có: |x| = 2 nên x = 2 hoặc x
= - 2

    Thay x = 2;y = - 1 vào biểu thức thu gọn ta được: P = 34

    Thay x = - 2;y = - 1 vào biểu thức thu gọn ta được: P = 50

  • Câu 8: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đơn thức D = x^{5} - x^{4}y + x^{3}y^{2} - x^{2}y^{3} +
xy^{4} + x^{4}y - x^{3}y^{2} + x^{2}y^{3} - xy^{4} + y^{5} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = x^{5} - x^{4}y + x^{3}y^{2} -
x^{2}y^{3} + xy^{4} + x^{4}y - x^{3}y^{2} + x^{2}y^{3} - xy^{4} +
y^{5}

    D = x^{5} + \left( - x^{4}y + x^{4}y
ight) + \left( x^{3}y^{2} - x^{3}y^{2} ight) + \left( - x^{2}y^{3} +
x^{2}y^{3} ight) + \left( xy^{4} - xy^{4} ight) + y^{5}

    D = x^{5} + 0 + 0 + 0 + 0 +
y^{5}

    D = x^{5} + y^{5}

  • Câu 9: Vận dụng
    Tìm a và b

    Cho đa thức:

    F = a.x^{32}z^{50}.2y^{23}.z^{4} + (a -
b)x^{32}.y^{23}.z^{54} + \left( - 7bx^{23}y^{23}z^{51}.4z^{9}.z^{3}
ight)

    Với a,b là hằng số. Tìm a và b biết a = 2b và tổng hệ số của các đơn thức là 1975.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F = a.x^{32}z^{50}.2y^{23}.z^{4} + (a -
b)x^{32}.y^{23}.z^{54} + \left( - 7bx^{23}y^{23}z^{51}.4z^{9}.z^{3}
ight)

    F = a.x^{32}.y^{23}.z^{54} + (a -
b)x^{32}.y^{23}.z^{54} - 28bx^{32}.y^{23}.z^{54}

    F = (a + a - b -
28).x^{32}.y^{23}.z^{54}

    F = (2a - b -
28b).x^{32}.y^{23}.z^{54}

    F = (2a -
29b).x^{32}.y^{23}.z^{54}

    Ta có: a = 2b và tổng hệ số của các đơn thức là 1975 khi đó:

    2a - 29b = 1975

    Hay 2.2b - 29b = - 25b =
1975

    Suy ra b = - 79;a = - 158

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính giá trị đa thức khi biết giá trị biến

    Tính giá trị của biểu thức H = 9,5x^{2} - 5xy + 3,2y^{2} - 3,5x^{2} + 4xy -
1,8y^{2} với x = 1;y = -
2?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    H = 9,5x^{2} - 5xy + 3,2y^{2} - 3,5x^{2}
+ 4xy - 1,8y^{2}

    H = \left( 9,5x^{2} - 3,5x^{2} ight) +
\left( 3,2y^{2} - 1,8y^{2} ight) + (4xy - 5xy)

    H = 6x^{2} - xy + 1,4y^{2}

    Thay x = 1;y = - 2 vào biểu thức thu gọn ta được:

    H = 6.1^{2} - 1.( - 2) + 1,4.( - 2)^{2}
= 13,6

  • Câu 11: Nhận biết
    Thu gọn đa thức

    Thu gọn đa thức A
= 18x^{4} + 3x^{2} - 18x^{4} + 9x^{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 18x^{4} + 3x^{2} - 18x^{4} +
9x^{2}

    A = 18x^{4} - 18x^{4} + 3x^{2} +
9x^{2}

    A = 0 + 12x^{2} = 12x^{2}

  • Câu 12: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị đa thức  3xy + 2x^{2}y - xy^{4} tại x = 3;y = - 2

    Hướng dẫn:

    Thay giá trị x = 3;y = - 2 vào đa thức ta được:

    3.3.( - 2) + 2.3^{2}.( - 2) - 3.( -
2)^{4} = - 42

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xác định bậc của đa thức

    Tìm bậc của đa thức:

    E = \frac{3}{5}xy - 0,25x^{2}yz - 13xy +
6,75x^{2}yz + 6xy - 2,5x^{2}yz + \frac{2}{5}xy

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \frac{3}{5}xy - 0,25x^{2}yz - 13xy +
6,75x^{2}yz + 6xy - 2,5x^{2}yz + \frac{2}{5}xy

    E = \left( \frac{3}{5}xy + \frac{2}{5}xy
- 13xy + 6xy ight) + \left( - 0,25x^{2}yz + 6,75x^{2}yz - 2,5x^{2}yz
ight)

    E = - 6xy + 4x^{2}yz

    Đa thức có bậc là 4.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm hệ số của đa thức

    Xác định hệ số của đơn thức có bậc 1 trong đa thức:

    C = x^{3} + cx^{2} + bx^{2} + bcx +ax^{2} + acx + abx + abc

    Biết x là biến số a,b,c là các số thực bất kì.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = x^{3} + cx^{2} + bx^{2} + bcx +ax^{2} + acx + abx + abc

    C = x^{3} + \left( cx^{2} + bx^{2} +ax^{2} ight) + (bcx + acx + abx) + abc

    C = x^{3} + (c + b + a)x^{2} + (bc + ac+ ab)x + abc

    Đơn thức có bậc 1 là (bc + ac +ab)x suy ra hệ số của đơn thức đó là: bc + ac + ab

  • Câu 15: Vận dụng
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đa thức K
= \left( x^{2} - 2x^{2}y ight) + \left( 2x^{2} - 4x^{2}y ight) +
\left( 3x^{2} - 6x^{2}y ight) + .... + \left( 10x^{2} - 20x^{2}y
ight) ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    K = \left( x^{2} - 2x^{2}y ight) +
\left( 2x^{2} - 4x^{2}y ight) + \left( 3x^{2} - 6x^{2}y ight) + ....
+ \left( 10x^{2} - 20x^{2}y ight)

    K = (1 + 2 + 3 + ... + 10)x^{2} - (2 + 4
+ 6 + ... + 20)x^{2}y

    K = 55x^{2} - 110x^{2}y

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (27%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Kết nối tri thức với Cuộc sống

Xem thêm