Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Tính chất cơ bản của phân thức đại số

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Tính chất cơ bản của phân thức đại số sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Xác định A và B

    Thực hiện thu gọn phân thức \frac{3y - 2 - 3xy + 2x}{1 - 3x - x^{3} +
3x^{2}} thu được phân thức \frac{A}{B} tối giản. Xác định A và B.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{3y - 2 - 3xy + 2x}{1 - 3x - x^{3}
+ 3x^{2}}

    = \frac{3y(1 - x) - 2(1 - x)}{(1 -
x)^{3}}

    = \frac{(3y - 2)(1 - x)}{(1 -
x)^{3}}

    = \frac{3y - 2}{(1 - x)^{2}} =
\frac{A}{B}

  • Câu 2: Vận dụng
    Thực hiện phép tính

    Rút gọn phân thức  \frac{x^{3} - 7x - 6}{x^{2}(x - 3)^{2} +4x(x - 3)^{2} + 4(x - 3)^{2}}  thu được phân thức có mẫu thức bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{x^{3} - 7x - 6}{x^{2}(x - 3)^{2} +4x(x - 3)^{2} + 4(x - 3)^{2}}

    = \frac{x^{3} + 1 - 7x - 7}{(x -3)^{2}(x + 2)^{2}}

    = \frac{(x + 1)\left( x^{2} - x + 1ight) - 7(x + 1)}{\left\lbrack (x + 2)(x - 3)ightbrack^{2}}

    = \frac{(x + 1)\left( x^{2} - x - 6ight)}{\left\lbrack (x + 2)(x - 3) ightbrack^{2}}

    = \frac{(x - 1)(x + 2)(x -3)}{\left\lbrack (x + 2)(x - 3) ightbrack^{2}}

    = \frac{x - 1}{(x + 2)(x -3)}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định giá trị của x

    Tìm x để giá trị của phân thức \frac{x^{3} + 3x - x^{2} - 3}{x^{3} + 3x^{2} + 3x
+ 9} có giá trị bằng -
1?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện x^{3} + 3x^{2} + 3x + 9 eq
0

    Ta có:

    \frac{x^{3} + 3x - x^{2} - 3}{x^{3} +
3x^{2} + 3x + 9} = - 1

    \Rightarrow x^{3} + 3x - x^{2} - 3 = -
\left( x^{3} + 3x^{2} + 3x + 9 ight)

    \Rightarrow 2x^{3} + 2x^{2} + 6x + 6 =
0

    \Rightarrow 2x^{2}(x + 1) + 6(x + 1) =
0

    \Rightarrow \left( 2x^{2} + 6 ight)(x
+ 1) = 0

    2x^{2} + 6 > 0 nên x + 1 = 0 \Rightarrow x = - 1(tm)

    Vậy x = - 1 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Xác định mẫu thức chung

    Tìm mẫu thức chung của các phân thức \frac{x}{x^{3} - 27};\frac{2x}{x^{2} - 6x +
9};\frac{1}{x^{2} + 3x + 9}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{x}{x^{3} - 27} = \frac{x}{(x -
3)\left( x^{2} + 3x + 9 ight)}

    \frac{2x}{x^{2} - 6x + 9} = \frac{2x}{(x
- 3)^{2}}

    \frac{1}{x^{2} + 3x + 9}

    Vậy mẫu thức chung của ba phân thức đã cho là: (x - 3)^{2}\left( x^{2} + 3x + 9
ight)

  • Câu 5: Thông hiểu
    Rút gọn phân thức

    Tính giá trị biểu thức T = \frac{5.4^{15}.9^{9} -
4.3^{20}.8^{9}}{5.2^{9}.6^{19} - 7.2^{29}.27^{6}}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    T = \frac{5.4^{15}.9^{9} -
4.3^{20}.8^{9}}{5.2^{9}.6^{19} - 7.2^{29}.27^{6}}

    T = \frac{5.2^{30}.3^{18} -
3^{20}.2^{29}}{5.2^{28}.3^{19} - 7.2^{29}.3^{18}}

    T = \frac{2^{29}.3^{18}(10 -
9)}{2^{28}.3^{18}(15 - 14)} = 2

  • Câu 6: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức B

    Biết \frac{x}{x^{2} - x + 1} = \frac{2}{3}. Tính giá trị của biểu thức B =
\frac{x^{2}}{x^{4} + x^{2} + 1}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{x}{x^{2} - x + 1} = \frac{2}{3}
\Rightarrow \frac{x^{2} - x + 1}{x} = \frac{3}{2}

    \Rightarrow x + \frac{1}{x} - 1 =
\frac{3}{2} \Rightarrow x + \frac{1}{x} = \frac{5}{2}

    Ta có:

    B = \frac{x^{2}}{x^{4} + x^{2} + 1}
\Rightarrow \frac{1}{B} = \frac{x^{4} + x^{2} + 1}{x^{2}}

    \Rightarrow \frac{1}{B} = x^{2} +
\frac{1}{x^{2}} + 1 = \left( x + \frac{1}{x} ight)^{2} - 1 =
\frac{21}{4}

    \Rightarrow B =
\frac{4}{21}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm x để phân thức có nghĩa

    Tìm điều kiện xác định của phân thức \dfrac{- 1}{\dfrac{x - 2}{3x + 1} + 1}?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định của phân thức

    \frac{x - 2}{3x + 1} + 1 eq
0

    \Rightarrow \frac{x - 2 + 3x + 1}{3x +
1} eq 0

    \Rightarrow \frac{4x - 1}{3x + 1} eq 0
\Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
4x - 1 eq 0 \\
3x + 1 eq 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x eq \dfrac{1}{4} \\x eq - \dfrac{1}{3} \\\end{matrix} ight.

  • Câu 8: Nhận biết
    Thu gọn phân thức

    Rút gọn phân thức \frac{14xy^{5}(2x - 3y)}{21x^{2}y(2x -
3y)^{2}} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{14xy^{5}(2x - 3y)}{21x^{2}y(2x -
3y)^{2}} = \frac{2y^{4}}{3x(2x - 3y)}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm x

    Với giá trị nào của x để phân thức \frac{2x + 3}{- x + 5} bằng \frac{3}{4}.

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định - x + 5 e 0 \Rightarrow x e 5

    \frac{2x + 3}{- x + 5} =
\frac{3}{4}

    \Rightarrow 4(2x + 3) = 3( - x +
5)

    \Rightarrow 8x + 12 = - 3x +
15

    \Rightarrow 11x = 3 \Rightarrow x =
\frac{3}{11}

    Vậy với x = \frac{3}{11} thì phân thức \frac{2x + 3}{- x + 5} bằng \frac{3}{4}.

  • Câu 10: Vận dụng
    Tính giá trị của H

    Cho y > x
> 02x^{2} + 2y^{2} =
5xy. Tính giá trị phân thức H =
\frac{2016x + 2017y}{3x - 2y}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2x^{2} + 2y^{2} = 5xy \Rightarrow (2x -
y)(x - 2y) = 0

    Theo bài ra ta có: y > x >
0

    \Rightarrow 2y > x \Rightarrow x - 2y
< 0

    \Rightarrow 2x - y = 0 \Rightarrow y =
2x

    Ta có:

    H = \frac{2016x + 2017y}{3x - 2y} =
\frac{2016.x + 2017.2x}{3x - 2.2x} = - 6050

  • Câu 11: Vận dụng
    Tìm giá trị x nguyên

    Xác định số giá trị nguyên của x để phân thức \frac{6}{2x + 1} đạt giá trị nguyên?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{6}{{2x + 1}} \in \mathbb{Z} khi 2x + 1 \in U\left( 6 ight)

    2x + 1 là số lẻ nên 2x + 1 \in \left\{ {1;3; - 1; - 3} ight\}

    \Rightarrow x \in \left\{ 0;1; - 1; - 2
ight\}

    Vậy có 4 giá trị nguyên của x để phân thức đạt giá trị nguyên.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Xác định đa thức còn thiếu

    Điền vào chỗ trống: \frac{x^{4} + 4}{3x^{2} + 6x + 6} =\frac{.....}{3}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{x^{4} + 4}{3x^{2} + 6x + 6} =\frac{\left( x^{4} + 4x^{2} + 4 ight) - 4x^{2}}{3\left( x^{2} + 2x + 2ight)}

    = \frac{(x^2 + 2)^{2} - (2x)^{2}}{3\left(x^{2} + 2x + 2 ight)}

    =\frac{{\left( {{x^2} + 2 + 2x} ight)\left( {{x^2} + 2 - 2x} ight)}}{{3\left( {{x^2} + 2x + 2} ight)}}

    = \frac{x^{2} - 2x + 2}{3}

    Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là: x^{2} - 2x + 2

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm đa thức K

    Xác định đa thức K biết \frac{b - 1}{b^{2} + 2b + 4} = \frac{K}{b^{3} -
8};(b eq 2)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{b - 1}{b^{2} + 2b + 4} =
\frac{K}{b^{3} - 8}

    \Rightarrow \frac{b - 1}{b^{2} + 2b + 4}
= \frac{K}{(b - 2)\left( b^{2} + 2b + 4 ight)}

    \Rightarrow K = (b - 2)(b -
1)

    \Rightarrow K = b^{2} - 3b +
2

  • Câu 14: Thông hiểu
    Giá trị nhỏ nhất của C là

    Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức C = \frac{18}{4x - x^{2} - 7}.

    Hướng dẫn:

    Ta có: C = \frac{18}{4x - x^{2} -
7} nhỏ nhất khi x^{2} - 4x -
7 đạt giá trị lớn nhất

    x^{2} - 4x - 7 = (x - 2)^{2} + 3 \geq
3

    Khi đó C = \frac{18}{4x - x^{2} - 7} \leq
\frac{18}{3} = 6

    Vậy giá trị nhỏ nhất của phân thức bằng 6 khi x = 2.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Rút gọn phân thức

    Phân thức \frac{a^{2}x^{2}y^{2} - y^{2} - a^{2}x^{2} +
1}{a^{2}x^{2}y^{2} - y^{2} + a^{2}x^{2}y - y} bằng với phân thức nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{a^{2}x^{2}y^{2} - y^{2} -
a^{2}x^{2} + 1}{a^{2}x^{2}y^{2} - y^{2} + a^{2}x^{2}y - y}

    = \frac{\left( y^{2} - 1 ight)\left(
a^{2}x^{2} - 1 ight)}{\left( y^{2} + y ight)\left( a^{2}x^{2} - 1
ight)}

    = \frac{(y - 1)(y + 1)}{y(y + 1)} =
\frac{y - 1}{y}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (7%):
    2/3
  • Thông hiểu (67%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Kết nối tri thức với Cuộc sống

Xem thêm