Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Phép nhân và phép chia phân thức đại số

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Phép nhân và phép chia phân thức đại số sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Xác định các giá trị nguyên của x

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn biểu thức B = \frac{3x^{2} - x + 3}{3x +2}đạt giá trị nguyên?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x eq\frac{2}{3}

    Ta có:

    B = \frac{3x^{2} - x + 3}{3x +2}

    B = \frac{\left( 3x^{2} + 2x ight) -(3x + 2) + 5}{3x + 2}

    B = x - 1 + \frac{5}{3x +2}

    Để biểu thức B\mathbb{\in Z\Rightarrow}\frac{5}{3x + 2}\mathbb{\in Z} hay (3x + 2) \in U(5) = \left\{ \pm 5; \pm 1ight\}

    Suy ra \left\lbrack \begin{matrix}3x + 2 = 5 \\3x + 2 = - 5 \\3x + 2 = 1 \\3x + 2 = - 1 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = 1 \\x = - \dfrac{7}{3} \\x = - \dfrac{1}{3} \\x = - 1 \\\end{matrix} ight.

    Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số x để biểu thức đã cho đạt giá trị nguyên.

  • Câu 2: Vận dụng cao
    Thực hiện phép chia A : B

    Cho hai biểu thức:

    A = \frac{n - 1}{1} + \frac{n - 2}{2} +
.... + \frac{2}{n - 2} + \frac{1}{n - 1}

    B = \frac{1}{2} + \frac{1}{3} +
\frac{1}{4} + ... + \frac{1}{n}

    Tính \frac{A}{B}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{n - 1}{1} + \frac{n - 2}{2} +
.... + \frac{n - (n - 2)}{n - 2} + \frac{n - (n - 1)}{n -
1}

    A = \frac{n}{1} + \frac{n}{2} + .... + \frac{n}{{n - 1}} + \frac{n}{{n - 1}} - \left( {\underbrace {1 + 1 + 1 + 1 + ... + 1}_{n - 1}} ight)

    A = n + \frac{n}{2} + .... + \frac{n}{n
- 1} - (n - 1)

    A = n\left( \frac{1}{2} + \frac{1}{3} +
... + \frac{1}{n} ight) = n.B

    \Rightarrow A = nB \Rightarrow
\frac{A}{B} = n

  • Câu 3: Vận dụng
    Thực hiện phép tính

    Rút gọn biểu thức:

    A = \frac{1}{x(x + 1)} + \frac{1}{(x +
1)(x + 2)} + \frac{1}{(x + 2)(x + 3)} + ... + \frac{1}{(x + 9)(x +
10)}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{1}{x(x + 1)} + \frac{1}{(x +
1)(x + 2)} + \frac{1}{(x + 2)(x + 3)} + ... + \frac{1}{(x + 9)(x +
10)}

    A = \frac{(x + 1) - x}{x(x + 1)} +
\frac{(x + 2) - (x + 1)}{(x + 1)(x + 2)} + \frac{(x + 3) - (x + 2)}{(x +
2)(x + 3)} + ... + \frac{(x + 10) - (x + 9)}{(x + 9)(x +
10)}

    A = \frac{1}{x} - \frac{1}{x + 1} +
\frac{1}{x + 1} - \frac{1}{x + 2} + \frac{1}{x + 2} - \frac{1}{x + 3} +
... + \frac{1}{x + 9} - \frac{1}{x + 10}

    A = \frac{1}{x} - \frac{1}{x + 10} =
\frac{10}{x(x + 10)}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm H

    Tìm phân thức H biết

    \frac{2x + 3y}{x^{3} - y^{3}}.H =
\frac{4x^{2} + 6xy}{3x^{2} + 3xy + 3y^{2}};\left( x eq -
\frac{3}{2}y;x eq y ight)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{2x + 3y}{x^{3} - y^{3}}.H =
\frac{4x^{2} + 6xy}{3x^{2} + 3xy + 3y^{2}}

    H = \frac{4x^{2} + 6xy}{3x^{2} + 3xy +
3y^{2}}:\frac{2x + 3y}{x^{3} - y^{3}}

    H = \frac{2x(2x + 3y)}{3\left( x^{2} +
xy + y^{2} ight)}:\frac{2x + 3y}{(x - y)\left( x^{2} + xy + y^{2}
ight)}

    H = \frac{2x(2x + 3y)}{3\left( x^{2} +
xy + y^{2} ight)}.\frac{(x - y)\left( x^{2} + xy + y^{2} ight)}{2x +
3y}

    H = \frac{2x(x - y)}{3}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm x

    Cho biểu thức:

    D = 1 + \frac{x + 3}{x^{2} + 5x +
6}:\left( \frac{8x^{2}}{4x^{3} - 8x^{2}} - \frac{3x}{3x^{2} - 12} -
\frac{1}{x + 2} ight) với x eq
0;x eq \pm 2 .

    Để D = 2 thì x = 8.

    Đáp án là:

    Cho biểu thức:

    D = 1 + \frac{x + 3}{x^{2} + 5x +
6}:\left( \frac{8x^{2}}{4x^{3} - 8x^{2}} - \frac{3x}{3x^{2} - 12} -
\frac{1}{x + 2} ight) với x eq
0;x eq \pm 2 .

    Để D = 2 thì x = 8.

    Ta có:

    D = 1 + \frac{x + 3}{x^{2} + 5x +
6}:\left( \frac{8x^{2}}{4x^{3} - 8x^{2}} - \frac{3x}{3x^{2} - 12} -
\frac{1}{x + 2} ight)

    D = 1 + \frac{x + 3}{(x + 2)(x +
3)}:\left\lbrack \frac{8x^{2}}{4x^{2}(x - 2)} - \frac{3x}{3\left( x^{2}
- 4 ight)} - \frac{1}{x + 2} ightbrack

    D = 1 + \frac{1}{x + 2}:\left\lbrack
\frac{2}{x - 2} - \frac{x}{(x - 2)(x + 2)} - \frac{1}{x + 2}
ightbrack

    D = 1 + \frac{1}{x + 2}:\left\lbrack
\frac{2(x + 2) - x - (x - 2)}{(x - 2)(x + 2)} ightbrack

    D = 1 + \frac{1}{x + 2}.\left\lbrack
\frac{(x + 2)(x - 2)}{6} ightbrack

    D = 1 + \frac{x - 2}{6}

    D = 2 \Rightarrow 1 + \frac{x - 2}{6} =
2 \Rightarrow \frac{x - 2}{6} = 1 \Rightarrow x = 8(tm)

  • Câu 6: Vận dụng
    Tìm x để biểu thức nguyên

    Cho hai biểu thức:

    M = \frac{x^{2} + 2x + 1}{x^{2} - 4x +5};N = \frac{2x^{2} - 8x + 10}{x^{3} - x^{2} - 5x - 3};(x eq - 1;xeq 3)

    Có bao nhiêu giá trị của x để M.N nguyên?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M.N = \frac{x^{2} + 2x + 1}{x^{2} - 4x +5}.\frac{2x^{2} - 8x + 10}{x^{3} - x^{2} - 5x - 3}

    M.N = \frac{(x + 1)^{2}}{x^{2} - 4x +5}.\frac{2\left( x^{2} - 4x + 5 ight)}{x^{3} + x^{2} - 2x^{2} - 3x -2x-3}

    M.N = \frac{2(x + 1)^{2}}{x^{2}(x + 1) -2x(x + 1) - 3(x + 1)}

    M.N = \frac{2(x + 1)^{2}}{\left( x^{2} -2x - 3 ight)(x + 1)}

    M.N = \frac{2(x + 1)^{2}}{(x - 3)(x +1)^{2}}

    M.N = \frac{2}{x - 3}

    Để M.N\mathbb{\in Z \Rightarrow}(x - 3)\in U(2) = \left\{ \pm 1; \pm 2 ight\}

    \left\lbrack \begin{matrix}x - 3 = 1 \\x - 3 = - 1 \\x - 3 = 2 \\x - 3 = - 2 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = 4 \\x = 2 \\x = 5 \\x = 1 \\\end{matrix} ight.\ (tm)

    Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn điều kiện đề bài.

  • Câu 7: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn phân thức \frac{y^{2} - xy}{4xy - 4y^{2}}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{y^{2} - xy}{4xy - 4y^{2}} =
\frac{y(y - x)}{4y(x - y)} = - \frac{1}{4}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Kéo ghép câu đúng

    Ghép nối kết quả các biểu thức sao cho đúng. Biết mọi phân thức đều xác định.

    • \frac{x^{2} + 5x + 6}{x^{2} + 6x +
9} || \frac{x + 2}{x +
3}
    • \frac{x^{2} + xy - x - y}{x^{2} - xy - x
+ y} || \frac{x + y}{x -
y}
    • \frac{x^{3} - 6x^{2} + 9x}{x^{2} -
9} || \frac{x^{2} - 3x}{x +
3}
    • \frac{xy^{3} - x^{3}y}{x^{2} +
xy} || y(y - x)
    Đáp án là:

    Ghép nối kết quả các biểu thức sao cho đúng. Biết mọi phân thức đều xác định.

    • \frac{x^{2} + 5x + 6}{x^{2} + 6x +
9} || \frac{x + 2}{x +
3}
    • \frac{x^{2} + xy - x - y}{x^{2} - xy - x
+ y} || \frac{x + y}{x -
y}
    • \frac{x^{3} - 6x^{2} + 9x}{x^{2} -
9} || \frac{x^{2} - 3x}{x +
3}
    • \frac{xy^{3} - x^{3}y}{x^{2} +
xy} || y(y - x)

    Ta có:

    \frac{x^{2} + 5x + 6}{x^{2} + 6x + 9} =
\frac{(x + 2)(x + 3)}{(x + 3)^{2}} = \frac{x + 2}{x + 3}

    \frac{x^{2} + xy - x - y}{x^{2} - xy - x
+ y} = \frac{x(x + y) - (x + y)}{x(x - y) - (x - y)}

    = \frac{(x - 1)(x + y)}{(x - 1)(x - y)}
= \frac{x + y}{x - y}

    \frac{x^{3} - 6x^{2} + 9x}{x^{2} - 9} =
\frac{x\left( x^{2} - 6x + 9 ight)}{(x - 3)(x + 3)}

    = \frac{x(x - 3)^{2}}{(x - 3)(x + 3)} =
\frac{x^{2} - 3x}{x + 3}

    \frac{xy^{3} - x^{3}y}{x^{2} + xy} =
\frac{xy(y - x)(y + x)}{x(x + y)} = y(y - x)

  • Câu 9: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức

    Thực hiện phép tính \left( \frac{x + y}{x} - \frac{2x}{x - y}ight).\frac{y - x}{x^{2} + y^{2}}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{x + y}{x} - \frac{2x}{x -y} ight).\frac{y - x}{x^{2} + y^{2}}

    = \left( \frac{x^{2} - y^{2} -2x^{2}}{x(x - y)} ight).\frac{y - x}{x^{2} + y^{2}}

    = \frac{- \left( x^{2} + y^{2}ight)}{x(x - y)}.\frac{y - x}{x^{2} + y^{2}} =\frac{1}{x}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức E

    Tính giá trị của biểu thức E = \left( \frac{x^{2} + y^{2}}{x^{2} - y^{2}} - 1ight).\frac{x - y}{2y} tại x =-14;y =  15

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \left( \frac{x^{2} + y^{2}}{x^{2} -y^{2}} - 1 ight).\frac{x - y}{2y}

    E = \frac{x^{2} + y^{2} - x^{2} +y^{2}}{(x - y)(x + y)}.\frac{x - y}{2y}

    E = \frac{2y^{2}}{x +y}.\frac{1}{2y}

    E = \frac{y}{x + y} = 15

  • Câu 11: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức

    Thực hiện phép chia

    \frac{x + 4}{x + 5}:\left( \frac{x +
5}{x + 6}:\frac{x + 6}{x + 4} ight);(x eq - 6;x eq - 5;x eq -
4)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{x + 4}{x + 5}:\left( \frac{x +
5}{x + 6}:\frac{x + 6}{x + 4} ight)

    = \frac{x + 4}{x + 5}:\left( \frac{x +
5}{x + 6}.\frac{x + 4}{x + 6} ight)

    = \frac{x + 4}{x + 5}.\left( \frac{x +
6}{x + 5}.\frac{x + 6}{x + 4} ight)

    = \left( \frac{x + 6}{x + 5}
ight)^{2}

  • Câu 12: Vận dụng
    Tìm x để C = 0

    Cho biểu thức:

    C = \left\lbrack \frac{(x - 1)^{2}}{3x +(x - 1)^{2}} - \frac{1 - 2x^{2} + 4x}{x^{3} - 1} + \frac{1}{x - 1}ightbrack:\frac{x^{2} + x}{x^{3} + x}

    (x eq 0;x eq \pm1). Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn để biểu thức C có giá trị bằng 0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = \left\lbrack \frac{(x - 1)^{2}}{3x +
(x - 1)^{2}} - \frac{1 - 2x^{2} + 4x}{x^{3} - 1} + \frac{1}{x - 1}
ightbrack:\frac{x^{2} + x}{x^{3} + x}

    C = \left\lbrack \frac{(x - 1)^{2}}{3x +
x^{2} - 2x + 1} - \frac{1 - 2x^{2} + 4x}{(x - 1)\left( x^{2} + x + 1
ight)} + \frac{1}{x - 1} ightbrack:\frac{x(x + 1)}{x\left( x^{2} +
1 ight)}

    C = \left\lbrack \frac{(x - 1)^{3}}{(x -
1)\left( x^{2} + x + 1 ight)} - \frac{1 - 2x^{2} + 4x}{(x - 1)\left(
x^{2} + x + 1 ight)} + \frac{x^{2} + x + 1}{(x - 1)\left( x^{2} + x +
1 ight)} ightbrack:\frac{x + 1}{x^{2} + 1}

    C = \left\lbrack \frac{x^{3} - 3x^{2} +
3x - 1 - 1 + 2x^{2} - 4x + x^{2} + x + 1}{(x - 1)\left( x^{2} + x + 1
ight)} ightbrack.\frac{x^{2} + 1}{x + 1}

    C = \left\lbrack \frac{x^{3} - 1}{(x -
1)\left( x^{2} + x + 1 ight)} ightbrack.\frac{x^{2} + 1}{x +
1}

    C = \frac{x^{2} + 1}{x + 1}

    C = 0 \Rightarrow x^{2} + 1 =
0(ktm)

    Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn C = 0.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Rút gọn phân thức N = \frac{x^{7} - x^{4} + x^{3} - 1}{x^{6} + x^{5}
+ x^{4} + x^{2} + x + 1}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    N = \frac{x^{7} - x^{4} + x^{3} -
1}{x^{6} + x^{5} + x^{4} + x^{2} + x + 1}

    N = \frac{x^{4}\left( x^{3} - 1 ight)
+ x^{3} - 1}{x^{4}\left( x^{2} + x + 1 ight) + x^{2} + x +
1}

    N = \frac{\left( x^{4} + 1 ight)\left(
x^{3} - 1 ight)}{\left( x^{4} + 1 ight)\left( x^{2} + x + 1
ight)}

    N = \frac{(x - 1)\left( x^{2} + x + 1
ight)}{x^{2} + x + 1} = x - 1

    N = x - 1

  • Câu 14: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức

    Rút gọn biểu thức:

    K = \frac{1}{1.5} + \frac{1}{5.9} +
\frac{1}{9.13} + ... + \frac{1}{(4n - 3)(4n + 1)}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{1}{1.5} = \frac{1}{4}\left( 1 -
\frac{1}{5} ight);\frac{1}{5.9} = \frac{1}{4}\left( \frac{1}{5} -
\frac{1}{9} ight);\frac{1}{9.13} = \frac{1}{4}\left( \frac{1}{9} -
\frac{1}{13} ight)

    \Rightarrow \frac{1}{(4n - 3)(4n + 1)} =
\frac{1}{4}\left( \frac{1}{4n - 3} - \frac{1}{4n + 1}
ight)

    \Rightarrow K = \frac{1}{1.5} +
\frac{1}{5.9} + \frac{1}{9.13} + ... + \frac{1}{(4n - 3)(4n + 1)} =
\frac{n}{4n + 1}

  • Câu 15: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Tính: \frac{4x^{2}}{25y^{2}}:\frac{6x}{5y}:\frac{2x}{9y};(x;y
eq 0)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{4x^{2}}{25y^{2}}:\frac{6x}{5y}:\frac{2x}{9y}
= \frac{4x^{2}}{25y^{2}}.\frac{5y}{6x}.\frac{9y}{2x} =
\frac{3}{5}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Kết nối tri thức với Cuộc sống

Xem thêm