Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Phép chia đa thức cho đơn thức

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Phép chia đa thức cho đơn thức sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Kết quả phép tính x^{3}y^{4}:x^{3}y là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{3}y^{4}:x^{3}y = x^{3 - 3}.y^{4 - 1}
= y^{3}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức

    Thu gọn A =
\left( 9xy^{2} - 6x^{2}y ight):( - 3xy) + \left( 6x^{2}y + 2x^{4}
ight):\left( 2x^{2} ight) ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \left( 9xy^{2} - 6x^{2}y ight):( -
3xy) + \left( 6x^{2}y + 2x^{4} ight):\left( 2x^{2}
ight)

    A = \frac{9xy^{2}}{- 3xy} -
\frac{6x^{2}y}{- 3xy} + \frac{6x^{2}y}{2x^{2}} +
\frac{2x^{4}}{2x^{2}}

    A = - 3y + 2x + 3y + x^{2}

    A = x^{2} + 2x

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm đa thức D

    Tìm đa thức D biết:  6x^{4}.D = 24x^{9} - 30x^{8} +
\frac{1}{2}x^{5}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    6x^{4}.D = 24x^{9} - 30x^{8} +
\frac{1}{2}x^{5}

    D = \left\lbrack 24x^{9} - 30x^{8} +
\frac{1}{2}x^{5} ightbrack:6x^{4}

    D = \dfrac{24x^{9}}{6x^{4}} -\dfrac{30x^{8}}{6x^{4}} + \dfrac{\dfrac{1}{2}x^{5}}{6x^{4}}

    D = 4x^{5} - 5x^{4} +
\frac{1}{12}x

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chia đa thức cho đơn thức

    Thực hiện phép tính G = \frac{\left( 3a^{2}b ight)^{3}.\left( -
2ab^{3} ight)^{2}}{\left( a^{2}b^{2} ight)^{4}} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    G = \frac{\left( 3a^{2}b
ight)^{3}.\left( - 2ab^{3} ight)^{2}}{\left( a^{2}b^{2} ight)^{4}}
= - \frac{6a^{8}b^{9}}{a^{8}b^{8}} = - 6b

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chia đa thức cho đơn thức

    Thực hiện phép chia \left( 21a^{4}b^{2}x^{3} - 6a^{2}b^{3}x^{5} +
9a^{3}b^{4}x^{4} ight):\left( 3a^{2}b^{2}x^{2} ight) ta thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 21a^{4}b^{2}x^{3} -
6a^{2}b^{3}x^{5} + 9a^{3}b^{4}x^{4} ight):\left( 3a^{2}b^{2}x^{2}
ight)

    =
\frac{21a^{4}b^{2}x^{3}}{3a^{2}b^{2}x^{2}} -
\frac{6a^{2}b^{3}x^{5}}{3a^{2}b^{2}x^{2}} +
\frac{9a^{3}b^{4}x^{4}}{3a^{2}b^{2}x^{2}}

    = 7a^{4 - 2}b^{2 - 2}x^{3 - 2} - 2a^{2 -
2}b^{3 - 2}x^{5 - 2} + 3a^{3 - 2}b^{4 - 2}x^{4 - 2}

    = 7a^{2}x - 2bx^{3} +
3ab^{2}x^{2}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị biểu thức:

    C = \frac{2}{3}x^{2}y^{3}:\left( -
\frac{1}{3}xy ight) + 2x(y - 1)(y + 1) + 2(x - 2);(x,y eq
0)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = \frac{2}{3}x^{2}y^{3}:\left( -
\frac{1}{3}xy ight) + 2x(y - 1)(y + 1) + 2(x - 2);(x,y eq
0)

    C = \left\lbrack \frac{2}{3}:\left( -
\frac{1}{3} ight) ightbrack x^{2 - 1}y^{3 - 1} + 2x\left( y^{2} -
y + y - 1 ight) + 2x - 4

    C = - 2xy^{2} + 2xy^{2} - 2x + 2x - 4 =- 4

  • Câu 7: Thông hiểu
    Xác định bậc đa thức thu gọn

    Tìm bậc sau khi thu gọn đa thức:

    \left( 3x^{3}y^{2}z^{2} +
5x^{4}y^{5}z^{3} + 6x^{6}y^{4}z^{7} ight):x^{3}yz^{2}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 3x^{3}y^{2}z^{2} +
5x^{4}y^{5}z^{3} + 6x^{6}y^{4}z^{7} ight):x^{3}yz^{2}

    = \frac{3x^{3}y^{2}z^{2}}{x^{3}yz^{2}} +
\frac{5x^{4}y^{5}z^{3}}{x^{3}yz^{2}} +
\frac{6x^{6}y^{4}z^{7}}{x^{3}yz^{2}}

    = 3y + 5xy^{4}z +
6x^{3}y^{3}z^{5}

    Bậc đa thức thu gọn là 11.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Biết \left(x^{2} - \frac{1}{2}x ight):2x - \left\lbrack (2x - 1)^{2}:(2x - 1)ightbrack = 0 với x \geqslant \frac{1}{2}. Tìm giá trị của x thỏa mãn biểu thức đã cho.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( x^{2} - \frac{1}{2}x ight):2x -\left\lbrack (2x - 1)^{2}:(2x - 1) ightbrack = 0

    \frac{1}{2}x - \frac{1}{4} - (2x - 1) =0

    - \frac{3}{2}x = - \frac{3}{4}

    x = \frac{1}{2}(tm)

    Vậy x = \frac{1}{2} thỏa mãn biểu thức đã cho.

  • Câu 9: Vận dụng
    Tìm các số n nguyên

    Biết: A =
x^{6}y^{2n - 6};B = 2x^{3n}y^{18 - 2x};C = 5x^{2}y^{4}.Hỏi có bao nhiêu số nguyên n để hai biểu thức A và B đồng thời chia hết cho biểu thức C?

    Hướng dẫn:

    Ta có: A \vdots B đồng thời A \vdots C suy ra

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
n\mathbb{\in Z} \\
2n - 6 \geq 4 \\
3n \geq 2 \\
18 - 2n \geq 4 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
n\mathbb{\in Z} \\
n \geq 5 \\
n \geq 1 \\
n \leq 11 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
n\mathbb{\in Z} \\
11 \geq n \geq 5 \\
\end{matrix} ight.

    Có tất cả 7 giá trị nguyên của n thỏa mãn điều kiện.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm x

    Tìm x biết: \left( 4x^{4} + 3x^{3} ight):\left( - x^{3}
ight) + \left( 15x^{2} + 6x ight):3x = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 4x^{4} + 3x^{3} ight):\left( -
x^{3} ight) + \left( 15x^{2} + 6x ight):3x = 0

    - 4x - 3 + 5x + 2 = 0

    x = 1

    Vậy x = 1

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính giá trị đa thức N

    Tính giá trị của biểu thức N = \left( 15x^{5}y^{3} - 10x^{3}y^{2} +
20x^{4}y^{4} ight):5x^{2}y^{2} tại x = - 1;y = 2.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    N = \left( 15x^{5}y^{3} - 10x^{3}y^{2} +
20x^{4}y^{4} ight):5x^{2}y^{2}

    N = \frac{15x^{5}y^{3}}{5x^{2}y^{2}} -
\frac{10x^{3}y^{2}}{5x^{2}y^{2}} +
\frac{20x^{4}y^{4}}{5x^{2}y^{2}}

    N = 3x^{3}y - 2x +
4x^{2}y^{2}

    Thay x = - 1;y = 2 vào biểu thức thu gọn ta được:

    N = 3.( - 1)^{3}.2 - 2.( - 1) + 4.( -
1)^{2}.2^{2} = 12

  • Câu 12: Thông hiểu
    Rút gọn đa thức và tính

    Tính giá trị biểu thức A = \left\lbrack (3ab)^{2} - 9a^{2}b^{4}
ightbrack:8ab^{2} tại a =
\frac{2}{3};b = \frac{3}{2}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \left\lbrack (3ab)^{2} - 9a^{2}b^{4}
ightbrack:8ab^{2}

    A = \left( 9a^{2}b^{2} - 9a^{2}b^{4}
ight):8ab^{2}

    A = \frac{9a^{2}b^{2}}{8ab^{2}} -
\frac{9a^{2}b^{4}}{8ab^{2}} = \frac{9}{8}a -
\frac{9}{8}ab^{2}

    Thay a = \frac{2}{3};b =
\frac{3}{2} vào biểu thức thu gọn ta được:

    A = \frac{9}{8}.\left( \frac{2}{3}
ight) - \frac{9}{8}.\frac{2}{3}.\left( \frac{3}{2} ight)^{2} = -
\frac{15}{16}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị biểu thức H = - \left( x^{3}y^{5}z^{2} ight)^{2}:\left( -
x^{2}y^{3}z ight)^{3} tại x = 1;y
= - 1;z = 100.

    Hướng dẫn:

    H = - \left( x^{3}y^{4}z^{2}
ight)^{2}:\left( - x^{2}y^{3}z ight)^{3}

    H = - \left( x^{6}y^{10}z^{4}
ight):\left( - x^{6}y^{9}z^{3} ight)

    H = x^{6 - 6}y^{10 - 9}z^{4 - 3} =
yz

    Thay x = 1;y = - 1;z = 100 vào H thu gọn ta được:

    H = - 1.100 = - 100

  • Câu 14: Thông hiểu
    Điền đáp án vào ô trống

    Thực hiện phép tính

    \left\lbrack 15(x - y)^{3} + 12(y -
x)^{2} - 3x + 3y ightbrack:(3y - 3x) = -5 || -5 (y - x)^{2} + -4 || - 4 (x - y) + 1

    Đáp án là:

    Thực hiện phép tính

    \left\lbrack 15(x - y)^{3} + 12(y -
x)^{2} - 3x + 3y ightbrack:(3y - 3x) = -5 || -5 (y - x)^{2} + -4 || - 4 (x - y) + 1

     Ta có:

    \left\lbrack 15(x - y)^{3} + 12(y -
x)^{2} - 3x + 3y ightbrack:(3y - 3x)

    = \left\lbrack 15(x - y)^{3} + 12(x -
y)^{2} - 3(x - y) ightbrack:\left\lbrack - 3(x - y)
ightbrack

    = \frac{15(x - y)^{3}}{- 3(x - y)} +
\frac{12(x - y)^{2}}{- 3(x - y)} - \frac{3(x - y)}{- 3(x -
y)}

    = - 5(x - y)^{2} - 4(x - y) +
1

  • Câu 15: Vận dụng
    Chọn khẳng định đúng

    Cho các biểu thức M = a(a + b)(a + c); N = b(b + c)(b + a)P = c(c + a)(c + b) biết a + b + c = 0. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: a + b + c = 0 suy ra \left\{ \begin{matrix}
a + c = - b \\
b + c = - a \\
a + b = - c \\
\end{matrix} ight.

    Do đó:

    M = a(a + b)(a + c) = a.( - c).( - b) =
abc

    N = b(b + c)(b + a) = b.( - a)( - c) =
abc

    P = c(c + a)(c + b) = c.( - b)(a) =
abc

    Vậy M = N = P

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (7%):
    2/3
  • Thông hiểu (80%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Kết nối tri thức với Cuộc sống

Xem thêm