Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử Kết nối tri thức

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Phân tích đa thức thành nhân tử sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm các giá trị của biến x

    Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của biến x thỏa mãn: 4x^{4} - 16x^{2} = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    4x^{4} - 16x^{2} = 0

    \Rightarrow 4x^{2}\left( x^{2} - 4ight) = 0

    \Rightarrow 4x^{2}(x - 2)(x + 2) =0

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = 0 \\x - 2 = 0 \\x + 2 = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = 0(tm) \\x = 2(tm) \\x = - 2(ktm) \\\end{matrix} ight.

    Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn (vì x cần tìm là số nguyên dương)

  • Câu 2: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức M

    Giả sử x - 8 =
2y tính giá trị biểu thức M = x^{2}
- 4xy + 4y^{2} - 2x + 4y - 35

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M = x^{2} - 4xy + 4y^{2} - 2x + 4y -
35

    = (x - 2y)^{2} - 2(x - 2y) -
35

    = (x - 2y)^{2} + 5(x - 2y) - 7(x - 2y) -
35

    = (x - 2y)(x - 2y + 5) - 7(x - 2y +
5)

    = (x - 2y - 7)(x - 2y + 5)

    Ta có x - 8 = 2y \Rightarrow x - 2y =
8 thay vào M rút gọn ta được:

    M = (8 - 7)(8 + 5) = 13

  • Câu 3: Vận dụng
    Xác định cặp số (x; y)

    Tìm cặp số (x;y) thỏa mãn biểu thức 2x^{2} + 2xy + y^{2} + 2x + 1 = 0.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2x^{2} + 2xy + y^{2} + 2x + 1 =
0

    \Rightarrow x^{2} + 2xy + y^{2} + x^{2}
+ 2x + 1 = 0

    \Rightarrow (x + y)^{2} + (x + 1)^{2} =
0

    Do \left\{ \begin{matrix}
(x + y)^{2} \geq 0 \\
(x + 1)^{2} \geq 0 \\
\end{matrix} ight. nên để (x +
y)^{2} + (x + 1)^{2} = 0 thì đồng thời\left\{ \begin{matrix}
(x + y)^{2} = 0 \\
(x + 1)^{2} = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - 1 \\
y = 1 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 4: Vận dụng
    Điền đáp án vào ô trống

    Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ta được:

    a^{2}y^{2} + b^{2}x^{2} - 2abxy
= (ay + -b || - bx)2

    100 - (3x - y)^{2} = (103x + y)(10 + 3x + – 1 || -1y)

    x^{2} - 2xy + y^{2} - 4 = (x – y ||x-y + 2)(x – y – 2 || y-2)

    \left( 4x^{2} - 3x - 18 ight)^{2} -
\left( 4x^{2} + 3x ight)^{2} = -12 || - 12(x+3)(2x+3)(2x+ –3 || - 3)

    x^{2} + 3cd(2 - 3cd) - 10xy - 1 + 25y^{2}
= (x + – 5 || -5y+ 3c || 3.c ||c3 || c . 3d + 1)(x – 5y - 3cd + 1)

    Đáp án là:

    Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ta được:

    a^{2}y^{2} + b^{2}x^{2} - 2abxy
= (ay + -b || - bx)2

    100 - (3x - y)^{2} = (103x + y)(10 + 3x + – 1 || -1y)

    x^{2} - 2xy + y^{2} - 4 = (x – y ||x-y + 2)(x – y – 2 || y-2)

    \left( 4x^{2} - 3x - 18 ight)^{2} -
\left( 4x^{2} + 3x ight)^{2} = -12 || - 12(x+3)(2x+3)(2x+ –3 || - 3)

    x^{2} + 3cd(2 - 3cd) - 10xy - 1 + 25y^{2}
= (x + – 5 || -5y+ 3c || 3.c ||c3 || c . 3d + 1)(x – 5y - 3cd + 1)

    Ta có:

    a^{2}y^{2} + b^{2}x^{2} - 2abxy = (ay -
bx)^{2}

    100 - (3x - y)^{2} = 10^{2} - (3x -
y)^{2}

    = (10 - 3x + y)(10 + 3x -
y)

    x^{2} - 2xy + y^{2} - 4 = (x - y)^{2} -
2^{2}

    = (x - y + 2)(x - y - 2)

    \left( 4x^{2} - 3x - 18 ight)^{2} -
\left( 4x^{2} + 3x ight)^{2}

    = \left( 4x^{2} - 3x - 18 + 4x^{2} + 3x
ight)\left( 4x^{2} - 3x - 18 - 4x^{2} - 3x ight)

    = ( - 6x - 18)\left( 8x^{2} - 18
ight)

    = - 12(x + 3)\left( 4x^{2} - 9
ight)

    = - 12(x + 3)(2x - 3)(2x +
3)

    x^{2} + 3cd(2 - 3cd) - 10xy - 1 +
25y^{2}

    = \left( x^{2} - 10xy + 25y^{2} ight)
- \left( 9c^{2}d^{2} - 6cd + 1 ight)

    = (x - 5y)^{2} - (3cd -
1)^{2}

    = (x - 5y + 3cd - 1)(x - 5y - 3cd +
1)

  • Câu 5: Nhận biết
    Điền đáp án vào ô trống

    Tính giá trị các biểu thức sau:

    13^{3} - 2.13^{2}.3 + 13.3^{2} = 1300

    10^{3}.5^{2} + 110000 + 10^{2}.11
= 146000

    73^{2} - 27^{2} + 21^{2} - 79^{2}
= -1200 || - 1200

    89^{2} - 11^{2} + 13^{3} - 87^{2}
= 400

    Đáp án là:

    Tính giá trị các biểu thức sau:

    13^{3} - 2.13^{2}.3 + 13.3^{2} = 1300

    10^{3}.5^{2} + 110000 + 10^{2}.11
= 146000

    73^{2} - 27^{2} + 21^{2} - 79^{2}
= -1200 || - 1200

    89^{2} - 11^{2} + 13^{3} - 87^{2}
= 400

    Ta có:

    13^{3} - 2.13^{2}.3 +
13.3^{2}

    = 13\left( 13^{2} - 2.13.3 + 3^{2}
ight) = 13(13 - 3)^{2} = 1300

    10^{3}.5^{2} + 110000 +
10^{2}.11

    = 10^{3}.\left( 5^{2} + 110 + 11 ight)
= 146.10^{3} = 146000

    73^{2} - 27^{2} + 21^{2} -
79^{2}

    = (73 - 27)(73 + 27) - (79 - 21)(79 +
21)

    = 4600 - 5800 = - 1200

    89^{2} - 11^{2} + 13^{3} -
87^{2}

    = (89 + 11)(89 - 11) - (87 - 13)(87 +
13)

    = 7800 - 7400 = 400

  • Câu 6: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức

    Phân tích đa thức: K = \left( x^{2} + y^{2} + z^{2}ight)(x + y + z)^{2} + (xy + yz + zx)^{2} thành nhân tử ta được đa thức có dạng \left( x^{2} + y^{2} +z^{2} + axz + byz + czx ight)^{m}. Tính giá trị biểu thức (a + b + c).m.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    K = \left( x^{2} + y^{2} + z^{2}ight)(x + y + z)^{2} + (xy + yz + zx)^{2}

    K = \left\lbrack \left( x^{2} + y^{2} +z^{2} ight) + 2(xy + yz + zx) ightbrack\left( x^{2} + y^{2} +z^{2} ight) + (xy + yz + zx)^{2}

    Đặt x^{2} + y^{2} + z^{2} = uxy + yz + zx = v

    Khi đó ta có:

    K = u(u + 2v) + v^{2} = u^{2} + 2uv +v^{2} = (u + v)^{2}

    Hay \left( x^{2} + y^{2} + z^{2} + xz +yz + zx ight)^{2}

    Suy ra a = 1;b = 1;c = 1;m =2

    Vậy (a + b + c).m = 6

  • Câu 7: Vận dụng
    Biến đổi biểu thức B

    Phân tích đa thức sau thành nhân tử

    B = (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) +
16

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) +
16

    = \left( x^{2} + 10x + 16 ight)\left(
x^{2} + 10x + 24 ight) + 16

    = \left( x^{2} + 10x + 16 ight)^{2} +
8\left( x^{2} + 10x + 16 ight) + 16

    = \left( x^{2} + 10x + 16 ight)^{2} +
4\left( x^{2} + 10x + 16 ight) + 4\left( x^{2} + 10x + 16 ight) +
16

    = \left( x^{2} + 10x + 16 ight)\left(
x^{2} + 10x + 20 ight) + 4\left( x^{2} + 10x + 20 ight)

    = \left( x^{2} + 10x + 16 + 4
ight)\left( x^{2} + 10x + 20 ight)

    = \left( x^{2} + 10x + 20 ight)\left(
x^{2} + 10x + 20 ight)

    = \left( x^{2} + 10x + 20
ight)^{2}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Biểu diễn biểu thức theo t

    Nếu x^{2} + 3x =
7 thì biểu thức x(x + 1)(x + 2)(x +
3) - 3 được biểu diễn theo t như thế nào?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x(x + 1)(x + 2)(x + 3) - 3

    = \left\lbrack x(x + 3)
ightbrack\left\lbrack (x + 1)(x + 2) ightbrack - 3

    = \left( x^{2} + 3x ight)\left( x^{2}
+ 3x + 2 ight) - 3

    = t(t + 2) - 3

    = t^{2} + 2t - 3

  • Câu 9: Thông hiểu
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Chọn đáp án đúng khi phân tích đa thức a^{4} + a^{2} + 1 thành nhân tử.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{4} + a^{2} + 1 = a^{4} + a^{2} + 1 +
a^{2} - a^{2}

    = a^{4} + 2a^{2} + 1 -
a^{2}

    = \left( a^{2} + 1 ight)^{2} -
a^{2}

    = \left( a^{2} + 1 + a ight)\left(
a^{2} + 1 - a ight)

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xác định chữ số tận cùng của số đã cho

    Số 101^{n + 1} -
101^{n} có tận cùng bằng mấy chữ số 0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    101^{n + 1} - 101^{n} = 101^{n}.(101 -
1) = ...1 \times 100 = ...100

    Có tận cùng là 2 chữ số 0.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm giá trị x thỏa mãn biểu thức

    Tìm giá trị x thỏa mãn x(2x - 6) - 2(6 - 2x) = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x(2x - 6) - 2(6 - 2x) = 0

    \Rightarrow x(2x - 6) + 2(2x - 6) =
0

    \Rightarrow (x + 2)(2x - 6) =
0

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x + 2 = 0 \\
2x - 6 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 2 \\
x = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy x = - 2 hoặc x = 3.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Biểu thức A =
x\left( 5x^{2} + 1 ight) - x\left( 4x^{2} + 2 ight) chia hết cho:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = x\left( 5x^{2} + 1 ight) - x\left(
4x^{2} + 2 ight)

    A = 5x^{3} + x - 4x^{3} - 2x = x\left(
x^{2} - 1 ight) = x(x - 1)(x + 1)

    Vậy biểu thức chia hết cho x +
1.

  • Câu 13: Vận dụng
    Chọn khẳng định đúng

    Cho biểu thức I =
5\left( x^{2} + 7x + 12 ight) + x\left( x^{2} + 7x + 12
ight);x\mathbb{\in Z}. Chọn khẳng định đúng.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = 5\left( x^{2} + 7x + 12 ight) +
x\left( x^{2} + 7x + 12 ight)

    I = \left( x^{2} + 7x + 12 ight)(5 +
x)

    I = \left( x^{2} + 3x + 4x + 12
ight)(5 + x)

    I = \left\lbrack x(x + 3) + 4(x + 3)
ightbrack(5 + x)

    I = (x + 4)(x + 3)(5 + x)

    Tích ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Tìm giá trị của x biết 5x(x - 1) + x(x + 17) = 0.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    5x(x - 1) + x(x + 17) = 0

    \Leftrightarrow x(5x - 5 + x + 17) =
0

    \Leftrightarrow x(6x + 12) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
6x + 12 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = - 2 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy x = 0 hoặc x = - 2.

  • Câu 15: Nhận biết
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Đa thức: 14x^{2}y - 21xy^{2} + 28xy được phân tích thành nhân tử (tích tối đa)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    14x^{2}y - 21xy^{2} + 28xy

    = 7xy.2x - 7xy.3y + 7xy.4

    = 7xy(2x - 3y + 4)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Kết nối tri thức với Cuộc sống

Xem thêm