Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Hàm số liên tục

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Định nghĩa

Cho hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) xác định trên khoảng D\(D\){{x}_{0}}\in D\({{x}_{0}}\in D\)

  • Hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) liên tục tại {{x}_{0}}\({{x}_{0}}\) nếu

\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f({{x}_{0}})\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f({{x}_{0}})\).

  • Hàm số y = f(x) không liên tục tại {{x}_{0}}\({{x}_{0}}\) ta nói hàm số gián đoạn tại {{x}_{0}}\({{x}_{0}}\).

Ví dụ:  Xét tính liên tục của hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{x+\sqrt{x+2}}{x+1} \\

2x+3 \\

\end{matrix}\text{ }\begin{matrix}

x\ge -1 \\

x<-1 \\

\end{matrix} \right.\(y=\left\{ \begin{matrix} \dfrac{x+\sqrt{x+2}}{x+1} \\ 2x+3 \\ \end{matrix}\text{ }\begin{matrix} x\ge -1 \\ x<-1 \\ \end{matrix} \right.\) tại x = -1

Hướng dẫn giải

Ta có: f(-1)=1\(f(-1)=1\)

\begin{align}

& \underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{x+\sqrt{x+2}}{x+1}=\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}-x+2}{(x+1)(x-\sqrt{x+2})}=\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{x-2}{x-\sqrt{x+2}}=\frac{3}{2} \\

& \underset{x\to -{{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to -{{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,(2x+3)=1 \\

& \underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\ne \underset{x\to -{{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x) \\

\end{align}\(\begin{align} & \underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{x+\sqrt{x+2}}{x+1}=\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}-x+2}{(x+1)(x-\sqrt{x+2})}=\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{x-2}{x-\sqrt{x+2}}=\frac{3}{2} \\ & \underset{x\to -{{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to -{{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,(2x+3)=1 \\ & \underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\ne \underset{x\to -{{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x) \\ \end{align}\)

Vậy hàm số gián đoạn tại x = -1.

Câu trắc nghiệm mã số: 392187

II. Hàm số liên tục trên một khoảng

Định nghĩa

  • Hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
  • Hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \text{ }\!\![\!\!\text{ }a,b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\(\text{ }\!\![\!\!\text{ }a,b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\) nếu nó liên tục trên (a,b)\((a,b)\)

\underset{x\to {{a}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f(a),\underset{x\to {{b}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f(b)\(\underset{x\to {{a}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f(a),\underset{x\to {{b}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f(b)\)

Ví dụ: Xét tính liên tục của hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {\dfrac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}}{\text{  khi }}x \ne  - 1} \\ 
  {{\text{ - 3                khi }}x =  - 1} 
\end{array}} \right.\(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\dfrac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}}{\text{ khi }}x \ne - 1} \\ {{\text{ - 3 khi }}x = - 1} \end{array}} \right.\) trên tập xác định.

Hướng dẫn giải

Tập xác định: D = \mathbb{R}\(D = \mathbb{R}\)

Khi x \ne  - 1\(x \ne - 1\) thì y={\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}}}\(y={\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}}}\) là hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\)

Tại điểm x=-1\(x=-1\) ta có: f(-1)=-3\(f(-1)=-3\)

\begin{matrix}
  \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}} \hfill \\
   = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \left( {x - 2} \right) =  - 3 = f\left( { - 1} \right) \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}} \hfill \\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {x - 2} \right) = - 3 = f\left( { - 1} \right) \hfill \\ \end{matrix}\)

Do đó hàm số liên tục tại x=-1\(x=-1\)

Vậy hàm số liên tục trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\).

Câu trắc nghiệm mã số: 21080

II. Các định lí cơ bản

Định lí 1

a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực \mathbb{R}\(\mathbb{R}\).

b) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức) và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.

Định lí 2: Cho hàm số f liên tục trên đoạn \text{ }\!\![\!\!\text{ }a,b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\(\text{ }\!\![\!\!\text{ }a,b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\)

Nếu f(a)\ne f(b)\(f(a)\ne f(b)\) và P là một điểm nằm giữa f(a),f(b)\(f(a),f(b)\) thì tồn tại ít nhất một số c\in (a,b)\(c\in (a,b)\) sao cho f(c)=P\(f(c)=P\)

Định lí 3: Cho các hàm số y=f(x),y=g(x)\(y=f(x),y=g(x)\) liên tục tại {{x}_{0}}\({{x}_{0}}\). Khi đó:

a) Các hàm số y = f\left( x \right) + g\left( x \right)\(y = f\left( x \right) + g\left( x \right)\), y = f\left( x \right) - g\left( x \right)\(y = f\left( x \right) - g\left( x \right)\), y = f\left( x \right) . g\left( x \right)\(y = f\left( x \right) . g\left( x \right)\) liên tục tại {{x}_{0}}\({{x}_{0}}\).

b)  Hàm số y=\frac{f(x)}{g(x)}\(y=\frac{f(x)}{g(x)}\) liên tục tại {{x}_{0}}\({{x}_{0}}\) nếu g(x)\ne 0\(g(x)\ne 0\).

Hệ quả

Cho hàm số liên tục trên đoạn \text{ }\!\![\!\!\text{ }a,b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\(\text{ }\!\![\!\!\text{ }a,b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\). Nếu f(a).f(b)<0\(f(a).f(b)<0\) thì tồn tại ít nhất một số c\in (a,b)\(c\in (a,b)\) sao cho f(c)=0\(f(c)=0\).

Nói cách khác:

Nếu f(a).f(b)<0\(f(a).f(b)<0\) thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a,b)\((a,b)\).

Ví dụ: Chứng minh rằng phương trình 2{x^4} - 2{x^3} - 3 = 0\(2{x^4} - 2{x^3} - 3 = 0\) có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1;0)\((-1;0)\)

Hướng dẫn giải

Đặt f\left( x \right) = 2{x^4} - 2{x^3} - 3\(f\left( x \right) = 2{x^4} - 2{x^3} - 3\)

f(x)\(f(x)\) là hàm đa thức xác định trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\) nên f(x)\(f(x)\) liên tục trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\)

=> f(x)\(f(x)\) liên tục trên [-1;0]\([-1;0]\)

Ta có: 

\begin{matrix}
  f\left( 0 \right) =  - 3;f\left( { - 1} \right) = 1 \hfill \\
   \Rightarrow f\left( { - 1} \right).f\left( 0 \right) < 0 \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} f\left( 0 \right) = - 3;f\left( { - 1} \right) = 1 \hfill \\ \Rightarrow f\left( { - 1} \right).f\left( 0 \right) < 0 \hfill \\ \end{matrix}\)

=> f(x) =0\(f(x) =0\) có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1;0)\((-1;0)\) (điều phải chứng minh).

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm