Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Nhị thức Newton

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Định lí

Với \forall n\in {{\mathbb{N}}^{*}}\(\forall n\in {{\mathbb{N}}^{*}}\) với cặp số \left( a,b \right)\(\left( a,b \right)\) ta có:

{{\left( a+b \right)}^{n}}=\sum\limits_{k=0}^{n}{C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}}{{b}^{k}}=C_{n}^{0}{{a}^{n}}+C_{n}^{1}{{a}^{n-1}}b+C_{n}^{2}{{a}^{n-2}}{{b}^{2}}+...+C_{n}^{n-1}{{a}^{1}}{{b}^{n-1}}+C_{n}^{n}{{b}^{n}}\({{\left( a+b \right)}^{n}}=\sum\limits_{k=0}^{n}{C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}}{{b}^{k}}=C_{n}^{0}{{a}^{n}}+C_{n}^{1}{{a}^{n-1}}b+C_{n}^{2}{{a}^{n-2}}{{b}^{2}}+...+C_{n}^{n-1}{{a}^{1}}{{b}^{n-1}}+C_{n}^{n}{{b}^{n}}\)

Hệ quả

{{\left( 1+x \right)}^{n}}=C_{n}^{0}+xC_{n}^{1}+{{x}^{2}}C_{n}^{2}+...+{{x}^{n}}C_{n}^{n}\({{\left( 1+x \right)}^{n}}=C_{n}^{0}+xC_{n}^{1}+{{x}^{2}}C_{n}^{2}+...+{{x}^{n}}C_{n}^{n}\)

  • Với a=b=1\(a=b=1\) ta có {{2}^{n}}=C_{n}^{0}+C_{n}^{1}+C_{n}^{2}+...+C_{n}^{n}\({{2}^{n}}=C_{n}^{0}+C_{n}^{1}+C_{n}^{2}+...+C_{n}^{n}\)
  • Với a=1;b=-1\(a=1;b=-1\)C_{n}^{0}-C_{n}^{1}+C_{n}^{2}-C_{n}^{3}+...+{{\left( -1 \right)}^{n}}C_{n}^{n}=0\(C_{n}^{0}-C_{n}^{1}+C_{n}^{2}-C_{n}^{3}+...+{{\left( -1 \right)}^{n}}C_{n}^{n}=0\)

Chú ý: Trong khai triển Newton {{\left( a+b \right)}^{n}}\({{\left( a+b \right)}^{n}}\) có tính chất sau:

  • Gồm n + 1 phần tử.
  • Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n.
  • Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n .
  • Các hệ số có tính đối xứng C_{n}^{k}=C_{n}^{n-k},\left( 0\le k\le n \right)\(C_{n}^{k}=C_{n}^{n-k},\left( 0\le k\le n \right)\).
  • Số hạng tổng quát: {{T}_{k+1}}=C_{n}^{k}{{a}^{b-k}}{{b}^{k}}\({{T}_{k+1}}=C_{n}^{k}{{a}^{b-k}}{{b}^{k}}\)
  • Số hạng thứ nhất {{T}_{1}}={{T}_{0+1}}=C_{n}^{0}{{a}^{n}}\({{T}_{1}}={{T}_{0+1}}=C_{n}^{0}{{a}^{n}}\)
  • Số hạng thứ k: {{T}_{k}}={{T}_{k-1+1}}=C_{n}^{k-1}{{a}^{n-k+1}}{{b}^{k-1}}\({{T}_{k}}={{T}_{k-1+1}}=C_{n}^{k-1}{{a}^{n-k+1}}{{b}^{k-1}}\)

Ví dụ 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton:

a, {{\left( a+2b \right)}^{5}}\(a, {{\left( a+2b \right)}^{5}}\) b, {{\left( a-\sqrt{2} \right)}^{6}}\(b, {{\left( a-\sqrt{2} \right)}^{6}}\)

Hướng dẫn giải

a. Khai triển Newton của {{\left( a+2b \right)}^{5}}\({{\left( a+2b \right)}^{5}}\)

{{\left( a+2b \right)}^{5}}=\sum\limits_{k=0}^{5}{C_{5}^{k}{{a}^{5-k}}{{\left( 2b \right)}^{k}}}=\sum\limits_{k=0}^{5}{C_{5}^{k}{{a}^{5-k}}{{.2}^{k}}.{{b}^{k}}}\({{\left( a+2b \right)}^{5}}=\sum\limits_{k=0}^{5}{C_{5}^{k}{{a}^{5-k}}{{\left( 2b \right)}^{k}}}=\sum\limits_{k=0}^{5}{C_{5}^{k}{{a}^{5-k}}{{.2}^{k}}.{{b}^{k}}}\)

{{\left( a+2b \right)}^{5}}=C_{5}^{0}{{a}^{5}}+C_{5}^{1}{{a}^{4}}2b+...+C_{5}^{5}32{{b}^{5}}\({{\left( a+2b \right)}^{5}}=C_{5}^{0}{{a}^{5}}+C_{5}^{1}{{a}^{4}}2b+...+C_{5}^{5}32{{b}^{5}}\)

b. Khai triển Newton của {{\left( a-\sqrt{2} \right)}^{6}}\({{\left( a-\sqrt{2} \right)}^{6}}\)

{{\left( a-\sqrt{2} \right)}^{6}}=\sum\limits_{k=0}^{6}{C_{6}^{k}{{a}^{6-k}}{{\left( \sqrt{2} \right)}^{k}}}\({{\left( a-\sqrt{2} \right)}^{6}}=\sum\limits_{k=0}^{6}{C_{6}^{k}{{a}^{6-k}}{{\left( \sqrt{2} \right)}^{k}}}\)

{{\left( a-\sqrt{2} \right)}^{6}}=C_{6}^{0}{{a}^{6}}+C_{6}^{1}{{a}^{5}}.\sqrt{2}+C_{6}^{2}{{a}^{4}}.2+...+C_{6}^{6}.{{\left( \sqrt{2} \right)}^{6}}\({{\left( a-\sqrt{2} \right)}^{6}}=C_{6}^{0}{{a}^{6}}+C_{6}^{1}{{a}^{5}}.\sqrt{2}+C_{6}^{2}{{a}^{4}}.2+...+C_{6}^{6}.{{\left( \sqrt{2} \right)}^{6}}\)

Ví dụ 2: Tìm hệ số của {{x}^{7}}\({{x}^{7}}\) trong khai triển biểu thức {{\left( 1-2x \right)}^{10}}\({{\left( 1-2x \right)}^{10}}\)

Hướng dẫn giải

Ta có: f\left( x \right)={{\left( 1-2x \right)}^{10}}=\sum\limits_{k=0}^{10}{C_{10}^{k}{{.1}^{10-k}}{{\left( -2x \right)}^{k}}=}\sum\limits_{k=0}^{10}{C_{n}^{k}.{{\left( -2 \right)}^{k}}.{{x}^{k}}}\(f\left( x \right)={{\left( 1-2x \right)}^{10}}=\sum\limits_{k=0}^{10}{C_{10}^{k}{{.1}^{10-k}}{{\left( -2x \right)}^{k}}=}\sum\limits_{k=0}^{10}{C_{n}^{k}.{{\left( -2 \right)}^{k}}.{{x}^{k}}}\)

Số hạng chứa {{x}^{7}}\({{x}^{7}}\) trong khai triển ứng với k = 7. Khi đó hệ số của số hạng chứa {{x}^{7}}\({{x}^{7}}\):

 C_{10}^{7}.{{\left( -2 \right)}^{7}}=-15360\(C_{10}^{7}.{{\left( -2 \right)}^{7}}=-15360\)

Ví dụ 3: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển sau: {{\left( {{x}^{3}}-\frac{2}{x} \right)}^{n}}\({{\left( {{x}^{3}}-\frac{2}{x} \right)}^{n}}\)biết rằng:

C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=78,x>0\(C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=78,x>0\)

Hướng dẫn giải

Ta có: C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=78,n>2\(C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=78,n>2\)

\Leftrightarrow \frac{n!}{\left( n-1 \right)!(n-n+1)!}+\frac{n!}{\left( n-2 \right)!\left( n-2+2 \right)!}=78\(\Leftrightarrow \frac{n!}{\left( n-1 \right)!(n-n+1)!}+\frac{n!}{\left( n-2 \right)!\left( n-2+2 \right)!}=78\)

\Leftrightarrow \frac{n!}{\left( n-1 \right)!(1)!}+\frac{n!}{\left( n-2 \right)!\left( 2 \right)!}=78\(\Leftrightarrow \frac{n!}{\left( n-1 \right)!(1)!}+\frac{n!}{\left( n-2 \right)!\left( 2 \right)!}=78\)

\Leftrightarrow n+\frac{n\left( n-1 \right)}{2}=78\Leftrightarrow {{n}^{2}}+n-156=0\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

n=12\left( TM \right) \\

n=-13\left( L \right) \\

\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow n+\frac{n\left( n-1 \right)}{2}=78\Leftrightarrow {{n}^{2}}+n-156=0\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} n=12\left( TM \right) \\ n=-13\left( L \right) \\ \end{matrix} \right.\)

Do đó biểu thức khai triển là {{\left( {{x}^{3}}-\frac{2}{x} \right)}^{12}}=\sum\limits_{k=0}^{12}{C_{12}^{k}{{\left( {{x}^{3}} \right)}^{12-k}}{{\left( -\frac{2}{x} \right)}^{k}}}\({{\left( {{x}^{3}}-\frac{2}{x} \right)}^{12}}=\sum\limits_{k=0}^{12}{C_{12}^{k}{{\left( {{x}^{3}} \right)}^{12-k}}{{\left( -\frac{2}{x} \right)}^{k}}}\)

=\sum\limits_{k=0}^{12}{C_{12}^{k}.{{x}^{36-3k}}.{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{k}}.{{\left( -2 \right)}^{k}}}=\sum\limits_{k=0}^{12}{C_{12}^{k}.{{x}^{36-4k}}.{{\left( -2 \right)}^{k}}}\(=\sum\limits_{k=0}^{12}{C_{12}^{k}.{{x}^{36-3k}}.{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{k}}.{{\left( -2 \right)}^{k}}}=\sum\limits_{k=0}^{12}{C_{12}^{k}.{{x}^{36-4k}}.{{\left( -2 \right)}^{k}}}\)

Số hạng không chứa x ứng với k: 36-4k=0\Leftrightarrow k=9\(36-4k=0\Leftrightarrow k=9\)

Số hạng không chưa x là: C_{12}^{9}.{{\left( -2 \right)}^{9}}=-112640\(C_{12}^{9}.{{\left( -2 \right)}^{9}}=-112640\)

Ví dụ 4: Xét khai triển: {{\left( 2x+\frac{1}{x} \right)}^{20}}\({{\left( 2x+\frac{1}{x} \right)}^{20}}\)

a. Viết số hạng thứ k + 1 trong khai triển.

b. Số hạng nào trong khai triển không chứa x.

c. Xác định hệ số của {{x}^{4}}\({{x}^{4}}\) trong khai triển.

Hướng dẫn giải

{{\left( 2x+\frac{1}{x} \right)}^{20}}=\sum\limits_{k=0}^{20}{C_{20}^{k}{{\left( 2x \right)}^{20-k}}{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{k}}=}\sum\limits_{k=0}^{20}{C_{20}^{k}{{2}^{20-k}}{{x}^{20-2k}}}\({{\left( 2x+\frac{1}{x} \right)}^{20}}=\sum\limits_{k=0}^{20}{C_{20}^{k}{{\left( 2x \right)}^{20-k}}{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{k}}=}\sum\limits_{k=0}^{20}{C_{20}^{k}{{2}^{20-k}}{{x}^{20-2k}}}\)

Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k là: 20-2k=0\Leftrightarrow k=10\(20-2k=0\Leftrightarrow k=10\)

Số hạng không chứa x trong khai triển là: C_{20}^{10}{{.2}^{10}}\(C_{20}^{10}{{.2}^{10}}\)

Số hạng chứa {{x}^{4}}\({{x}^{4}}\) trong khai triển ứng với k là: 20-2k=4\Leftrightarrow k=8\(20-2k=4\Leftrightarrow k=8\)

Vậy số hạng chứa {{x}^{4}}\({{x}^{4}}\) trong khai triển có hệ số là: C_{20}^{8}{{.2}^{12}}\(C_{20}^{8}{{.2}^{12}}\)

II. Tam giác Pascal

Trong công thức nhị thức Newton, cho n=0,1,...\(n=0,1,...\) và sắp xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác sau đây, gọi là tam giác Pascal.

Nhị thức Newton

Ví dụ 5: Tính tổng: S=\frac{1}{2}C_{n}^{0}-\frac{1}{4}c_{n}^{1}+\frac{1}{6}C_{n}^{3}-\frac{1}{8}C_{n}^{4}+...+\frac{\left( -1 \right)}{2\left( n+1 \right)}C_{n}^{n}\(S=\frac{1}{2}C_{n}^{0}-\frac{1}{4}c_{n}^{1}+\frac{1}{6}C_{n}^{3}-\frac{1}{8}C_{n}^{4}+...+\frac{\left( -1 \right)}{2\left( n+1 \right)}C_{n}^{n}\)

Hướng dẫn giải

Ta có: S=\frac{1}{2}\left( C_{n}^{0}-\frac{1}{2}c_{n}^{1}+\frac{1}{3}C_{n}^{3}-\frac{1}{4}C_{n}^{4}+...+\frac{\left( -1 \right)}{n+1}C_{n}^{n} \right)\(S=\frac{1}{2}\left( C_{n}^{0}-\frac{1}{2}c_{n}^{1}+\frac{1}{3}C_{n}^{3}-\frac{1}{4}C_{n}^{4}+...+\frac{\left( -1 \right)}{n+1}C_{n}^{n} \right)\)

\frac{{{\left( -1 \right)}^{k}}}{k+1}C_{n}^{k}=\frac{{{\left( -1 \right)}^{k}}}{k+1}C_{n+1}^{k+1}\(\frac{{{\left( -1 \right)}^{k}}}{k+1}C_{n}^{k}=\frac{{{\left( -1 \right)}^{k}}}{k+1}C_{n+1}^{k+1}\)

\begin{matrix}
   \Leftrightarrow S = \dfrac{1}{{2\left( {n + 1} \right)}}\sum\limits_{k = 0}^n {{{\left( { - 1} \right)}^k}C_{n + 1}^{k + 1}}  \hfill \\
   = \dfrac{{ - 1}}{{2\left( {n + 1} \right)}}\left( {\sum\limits_{k = 0}^{n + 1} {{{\left( { - 1} \right)}^k}C_{n + 1}^k - C_{n + 1}^0} } \right) \hfill \\
   = \dfrac{1}{{2\left( {n + 1} \right)}} \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \Leftrightarrow S = \dfrac{1}{{2\left( {n + 1} \right)}}\sum\limits_{k = 0}^n {{{\left( { - 1} \right)}^k}C_{n + 1}^{k + 1}} \hfill \\ = \dfrac{{ - 1}}{{2\left( {n + 1} \right)}}\left( {\sum\limits_{k = 0}^{n + 1} {{{\left( { - 1} \right)}^k}C_{n + 1}^k - C_{n + 1}^0} } \right) \hfill \\ = \dfrac{1}{{2\left( {n + 1} \right)}} \hfill \\ \end{matrix}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 387006,387007,387004
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm