Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Hàm số lượng giác

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Phân loại: Tài liệu Tính phí

1. Hàm số sin

Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x\(x\) với số thực \sin x\(\sin x\)

\begin{matrix}
  \sin x:\mathbb{R} \to \mathbb{R} \hfill \\
  {\text{            }}x \mapsto y = \sin x \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \sin x:\mathbb{R} \to \mathbb{R} \hfill \\ {\text{ }}x \mapsto y = \sin x \hfill \\ \end{matrix}\)

Được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y= \sin x\(y= \sin x\). Tập xác định của hàm số là D=\mathbb{R}\(D=\mathbb{R}\).

2. Hàm số côsin

Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x\(x\) với số thực \cos x\(\cos x\)

\begin{matrix}  \cos x:\mathbb{R} \to \mathbb{R} \hfill \\  {\text{            }}x \mapsto y = \cos x \hfill \\ \end{matrix}\(\begin{matrix} \cos x:\mathbb{R} \to \mathbb{R} \hfill \\ {\text{ }}x \mapsto y = \cos x \hfill \\ \end{matrix}\)

Được gọi là hàm số cosin, kí hiệu là y= \cos x\(y= \cos x\). Tập xác định của hàm số là D=\mathbb{R}\(D=\mathbb{R}\).

3. Hàm số tan

Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức y = \frac{{\sin x}}{{\cos x}};\left( {\cos x \ne 0} \right)\(y = \frac{{\sin x}}{{\cos x}};\left( {\cos x \ne 0} \right)\), kí hiệu là y= \tan x\(y= \tan x\).

Tập xác định của hàm số y= \tan x\(y= \tan x\)D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\)

4. Hàm số cotan

Hàm số cotan là hàm số được xác định bởi công thức y = \frac{{\cos x}}{{\sin x}};\left( {\sin x \ne 0} \right)\(y = \frac{{\cos x}}{{\sin x}};\left( {\sin x \ne 0} \right)\), kí hiệu là y= \cot x\(y= \cot x\).

Tập xác định của hàm số y= \cot x\(y= \cot x\) là D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\)

B. Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác

Định nghĩa

Hàm số y=f(x)\(y=f(x)\) có tập xác định D\(D\) được gọi là hàm số tuần hoán, nếu tồn tại một số T \ne 0\(T \ne 0\) sao cho với mọi x \in D\(x \in D\) ta có:

  • x - T \in D\(x - T \in D\)x + T \in D\(x + T \in D\)
  • f(x+T)=f(x)\(f(x+T)=f(x)\)

Số dương T\(T\) nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.

Người ta chứng minh được rằng:

  • Hàm số y= \sin x\(y= \sin x\) tuần hoàn với chu kì T = 2\pi\(T = 2\pi\)
  • Hàm số y= \cos x\(y= \cos x\) tuần hoàn với chu kì T = 2\pi\(T = 2\pi\)
  • Hàm số y= \tan x\(y= \tan x\) tuần hoàn với chu kì T = \pi\(T = \pi\)
  • Hàm số y= \cot x\(y= \cot x\) tuần hoàn với chu kì T = \pi\(T = \pi\)

Chú ý

  • Hàm số y = \sin \left( {ax + b} \right)\(y = \sin \left( {ax + b} \right)\) tuần hoàn với chu kì T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}\(T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}\)
  • Hàm số y = \cos \left( {ax + b} \right)\(y = \cos \left( {ax + b} \right)\) tuần hoàn với chu kì T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}\(T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}\)
  • Hàm số y = \tan \left( {ax + b} \right)\(y = \tan \left( {ax + b} \right)\) tuần hoàn với chu kì T = \frac{{\pi }}{{\left| a \right|}}\(T = \frac{{\pi }}{{\left| a \right|}}\)
  • Hàm số y = \cot \left( {ax + b} \right)\(y = \cot \left( {ax + b} \right)\) tuần hoàn với chu kì T = \frac{{\pi }}{{\left| a \right|}}\(T = \frac{{\pi }}{{\left| a \right|}}\)

Đặc biệt

a) Hàm số y = a\sin mx + b\cos nx + c,\left( {m,n \in \mathbb{Z}} \right)\(y = a\sin mx + b\cos nx + c,\left( {m,n \in \mathbb{Z}} \right)\) là hàm số tuần hoàn với chu kì T = \frac{{2\pi }}{{\left( {m,n} \right)}}\(T = \frac{{2\pi }}{{\left( {m,n} \right)}}\) với (m, n) là ước chung lớn nhất.

b) Hàm số y = a\tan mx + b\cot nx + c,\left( {m,n \in \mathbb{Z}} \right)\(y = a\tan mx + b\cot nx + c,\left( {m,n \in \mathbb{Z}} \right)\) là hàm số tuần hoàn với chu kì T = \frac{\pi }{{\left( {m,n} \right)}}\(T = \frac{\pi }{{\left( {m,n} \right)}}\) với (m, n) là ước chung lớn nhất.

C. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác

1. Hàm số sin

  • Tập xác định D=\mathbb{R}\(D=\mathbb{R}\) có nghĩa hàm số xác định với mọi x \in \mathbb{R}\(x \in \mathbb{R}\)
  • Tập giá trị T \in \left[ { - 1;1} \right]\(T \in \left[ { - 1;1} \right]\) có nghĩa là - 1 \leqslant \sin x \leqslant 1\(- 1 \leqslant \sin x \leqslant 1\)
  • Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2\pi\(2\pi\), có nghĩa là \sin \left( {x + k2\pi } \right) = \sin x,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\sin \left( {x + k2\pi } \right) = \sin x,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
  • Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\) và đồng biến trên mỗi khoảng \left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\(\left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\)
  • Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O\(O\) là tâm đối xứng.

Hàm số lượng giác

2. Hàm số côsin

  • Tập xác định D=\mathbb{R}\(D=\mathbb{R}\) có nghĩa hàm số xác định với mọi x \in \mathbb{R}\(x \in \mathbb{R}\)
  • Tập giá trị T \in \left[ { - 1;1} \right]\(T \in \left[ { - 1;1} \right]\) có nghĩa là - 1 \leqslant \cos x \leqslant 1\(- 1 \leqslant \cos x \leqslant 1\)
  • Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2\pi\(2\pi\), có nghĩa là \cos \left( {x + k2\pi } \right) = \cos x,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\cos \left( {x + k2\pi } \right) = \cos x,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
  • Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \left( {k2\pi ;\pi  + k2\pi } \right)\(\left( {k2\pi ;\pi + k2\pi } \right)\) và đồng biến trên mỗi khoảng \left( { - \pi  + k2\pi ;k2\pi } \right)\(\left( { - \pi + k2\pi ;k2\pi } \right)\)
  • Là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục tung là trục đối xứng.

Hàm số lượng giác

3. Hàm số tan

  • Tập xác định D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\)
  • Tập giá trị T = \mathbb{R}\(T = \mathbb{R}\) 
  • Là hàm số tuần hoàn với chu kì \pi\(\pi\), có nghĩa là \tan \left( {x + k\pi } \right) = \tan x,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\tan \left( {x + k\pi } \right) = \tan x,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
  • Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \left( { - \frac{\pi }{2} + k\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi } \right)\(\left( { - \frac{\pi }{2} + k\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi } \right)\)
  • Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O\(O\) là tâm đối xứng.

Hàm số lượng giác

4. Hàm số cotan

  • Tập xác định D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\)
  • Tập giá trị T = \mathbb{R}\(T = \mathbb{R}\)
  • Là hàm số tuần hoàn với chu kì \pi\(\pi\), có nghĩa là \cot \left( {x + k\pi } \right) = \cot x,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\cot \left( {x + k\pi } \right) = \cot x,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
  • Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \left( {   k\pi ;\pi + k\pi } \right)\(\left( { k\pi ;\pi + k\pi } \right)\)
  • Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O\(O\) là tâm đối xứng.

Hàm số lượng giác

Câu trắc nghiệm mã số: 386932,386930,386931,386928,386929,386926
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm