Phân phối chương trình môn Thể dục lớp 4
Phân phối chương trình môn Thể dục lớp 4 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho 35 tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Phân phối chương trình môn Thể dục lớp 4
1. Nội dung chương trình học môn Thể dục lớp 4
Tuần | Tiết số | Tên bài | Nội dung điều chỉnh |
HỌC KÌ I: 18 Tuần = 36 tiết | |||
1 | 01 | Giới thiệu chương trình. Trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” | |
02 | Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Tr/c: “Chạy tiếp sức” | ||
2 | 03 | Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Tr/c: “Thi xếp hàng nhanh” | |
04 | Động tác quay sau. Tr/c: Nhảy đúng, nhảy nhanh” | ||
3 | 05 | Đi đều, đứng lại, quay sau. Tr/c: “Kéo cưa lừa xẻ” | |
06 | Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. Tr/c: “Bịt mắt bắt dê” | ||
4 | 07 | Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. Tr/c: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” | |
08 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. (Ôn đội hình, đội ngũ). Tr/c: “Bỏ khăn” | - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. | |
5 | 09 | Đỏi chân khi đi đều sai nhịp. Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” | - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. |
10 | Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. TR/c: “Bỏ khăn” | ||
6 | 11 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vòng phải, vòng trái. Tr/c: “Kết bạn” | - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. |
12 | Đi đều vòng phải, vòng trái. Tr/c: “Ném trúng đích” | ||
7 | 13 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, diểm số. Tr/c: “Kết bạn” | - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. |
14 | Quay sau, đi vòng phải, vòng trái. Tr/c: “Ném trúng đích” | ||
8 | 15 | Quay sau, đi vòng phải, vòng trái. | - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. |
16 | Động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Nhanh lên bạn ơi” | ||
9 | 17 | Động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Nhanh lên bạn ơi” | |
18 | Động tác lưng bụng của bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Con cóc là cậu Ông Trời” | ||
10 | 19 | Động tác phối hợp của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời”. | |
20 | Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” | ||
11 | 21 | Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” | |
22 | Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “Kết bạn” | ||
12 | 23 | Động tác thăng bằng của bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Con cóc là cậu Ông Trời” | |
24 | Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Mèo đuổi chuột” | ||
13 | 25 | Động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Chim về tổ” | |
26 | Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Chim về tổ” | ||
14 | 27 | Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Đua ngựa” | |
28 | Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Đua ngựa” | ||
15 | 29 | Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Thỏ nhảy” | |
30 | Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Lò cò tiếp sức” | ||
16 | 31 | Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. Tr/c: “Lò cò tiếp sức” | |
32 | Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. Tr/c: “Nhảy lướt sóng” | ||
17 | 33 | Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. Tr/c: “Nhảy lướt sóng” | |
34 | Đi nhanh chuyển sang chạy. Tr/c: “Nhảy lướt sóng” | ||
18 | 35 | Đi nhanh chuyển sang chạy. Tr/c: “Chạy theo hình tam giác” | |
36 | Sơ kết học kì 1. Tr/c: “Chạy theo hình tam giác” | ||
HỌC KÌ II: 17 Tuần = 34 tiết | |||
19 | 37 | Đi vượt chướng ngại vật thấp. Tr/c: “Chạy theo hình tam giác” | |
38 | Đi vượt chướng ngại vật thấp. Tr/c: “Thăng bằng” | ||
20 | 39 | Đi chuyển hướng phải, trái. Tr/c: “Thăng bằng” | |
40 | Đi chuyển hướng phải, trái. Tr/c: “Lăn bóng” | ||
21 | 41 | Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tr/c: “Lăn bóng” | |
42 | Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tr/c: “Lăn bóng” | ||
22 | 43 | Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tr/c: “Đi qua cầu” | |
44 | Ôn : Nhảy dây. Tr/c: “Đi qua cầu” | ||
23 | 45 | Bật xa. Tr/c: “Con sâu đo” | |
46 | Bật xa, tập phối hợp chạy-nhảy. Tr/c: “Con sâu đo” | ||
24 | 47 | Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. Tr/c: “Kiệu người” | - Có thể dạy phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. - Có thể không thực hiện trò chơi “Kiệu người”. |
48 | Ôn: Bật xa. Tập phối hợp chạy, mang, vác. Tr/c: “Kiệu người” | ||
25 | 49 | Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. Tr/c: “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” | - Có thể không dạy Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. - Thay yêu cầu nhảy dây chân trước, chân sau thành nhảy dây chụm chân, đối với HS thực hiện tốt nhảy chụm chân thì dạy nhảy dây chân trước, chân sau. |
50 | Nhảy dây chân trước, chân sau. Tr/c: “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” | ||
26 | 51 | Một số bài tập RLTTCB. Tr/c: “Trao tín gậy” | - Có thể không thực hiện trò chơi “Trao tín gậy”. |
52 | Di chuyển tung, bắt bóng, nhảy dây. Tr/c: “Trao tín gậy” | ||
27 | 53 | Nhảy dây, di chuyển, tung và bắt bóng. Tr/c: “Dẫn bóng” | |
54 | Môn thể thao tự chọn. Tr/c: “Dẫn bóng” | ||
28 | 55 | Môn thể thao tự chọn. Tr/c: “Dẫn bóng” | |
56 | Môn thể thao tự chọn. Tr/c: “Trao tín gậy” | ||
29 | 57 | Môn thể thao tự chọn – Nhảy dây | |
58 | Môn thể thao tự chọn – Nhảy dây | ||
30 | 59 | Ôn: Nhảy dây | |
60 | Môn thể thao tự chọn. Tr/c: “Kiệu người” | ||
31 | 61 | Môn thể thao tự chọn – Nhảy dây tập thể | |
62 | Môn thể thao tự chọn. Tr/c: “Con sâu đo” | ||
32 | 63 | Môn thể thao tự chọn. Tr/c: “Dẫn bóng” | |
64 | Môn thể thao tự chọn – Nhảy dây | ||
33 | 65 | Ôn: Môn thể thao tự chọn. | |
66 | Ôn: Môn thể thao tự chọn. | ||
34 | 67 | Nhảy dây. Tr/c: “Lăn bóng ” | |
68 | Nhảy dây. Tr/c: “Dẫn bóng” | ||
35 | 69 | Di chuyển tung và bắt bóng. Tr/c: “Trao tín gậy” | |
70 | Tổng kết môn học |
2. Phân phối chương trình học lớp 4 các môn khác
- Phân phối chương trình môn Toán lớp 4
- Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4
- Phân phối chương trình môn Đạo đức lớp 4
- Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 4
- Phân phối chương trình môn Tin học lớp 4
- Phân phối chương trình môn Lịch sử, Địa lý lớp 4
- Phân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 4
- Phân phối chương trình môn Âm nhạc lớp 4