Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Bài 57: Mi-li-mét vuông Chân trời sáng tạo (Mức trung bình)

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 57: Mi-li-mét vuông trang 35, 36 sách Chân trời sáng tạo tập 2 tổng hợp các câu hỏi theo mức độ trung bình, giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chân trời. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Vận dụng

    Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự tăng dần: 4 m² ; 20 dm² ; 120 cm² ; 20 100 mm²

    Đổi 4 m² = 4 000 000 mm2

    20 dm² = 200 000 mm2

    120 cm² = 12 000  mm2

    So sánh: 12 000 mm2 < 20 100 mm2 < 200 000 mm2 < 4 000 000 mm2

    Vậy: 1 200 cm2 < 20 100 mm2 < 20 dm2 < 4 m2

  • Câu 2: Thông hiểu

    Trong các số đo diện tích sau, số đo diện tích lớn nhất là:

    35 dm2 = 3 500 cm2

    1 m2 = 10 000 cm2

    18 cm2   

    2 500 mm2 = 25 cm2

    Vậy số đo diện tích lớn nhất là: 1 m2

  • Câu 3: Nhận biết

    "Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu mi-li-mét vuông" viết là:

  • Câu 4: Thông hiểu

    Hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng là 3 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:

    Diện tích hình chữ nhật đó là: 5 × 3 = 15 (cm2

    Đổi 15 cm2 = 1500 mm2

  • Câu 5: Nhận biết

    Đổi đơn vị đo: 101 cm² = mm²?

  • Câu 6: Thông hiểu

    Đổi đơn vị đo diện tích: 2 dm² 9 cm² = ... mm²

    Tính: 2 dm2 9 cm2 = 20000 mm2 + 900 mm2 =  20 900 mm2

  • Câu 7: Vận dụng

    Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng là 9 cm. Diện tích của tờ giấy đó là:

    Trả lời:

    Diện tích của tờ giấy đó là 13500 || 13 500 mm2

    Đáp án là:

    Trả lời:

    Diện tích của tờ giấy đó là 13500 || 13 500 mm2

    Diện tích của tờ giấy là:

    15 × 9 = 135 (cm2)

    Đổi 135 cm = 13500 mm2

  • Câu 8: Thông hiểu

    Một hình vuông có độ dài cạnh là 7 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

    Diện tích của hình vuông đó là: 7 × 7 = 49 (cm2)

    Đổi 49 cm2 = 4 900 mm2

  • Câu 9: Vận dụng

    Chọn đáp án đúng:

    Một cuốn sổ hình chữ nhật có chiều dài là 3 dm, chiều rộng bằng \frac{1}{3} chiều dài. Diện tích bề mặt cuốn sổ đó là bao nhiêu mi-li-mét vuông?

    Đổi 3dm = 300 mm

    Chiều rộng cuốn sổ là: 300 : 3 = 100 (mm)

    Diện tích của cuốn sổ là: 300 × 100 = 30 000 (mm2)

  • Câu 10: Thông hiểu

    Một hình vuông có cạnh là 9 mm. Diện tích của hình vuông đó là:

    Diện tích hình vuông đó là: 9 × 9 = 81 (mm2)

  • Câu 11: Thông hiểu

    Hình chữ nhật có chiều dài 2cm, chiều rộng 15 mm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    Đổi 2 cm = 20 mm

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    20 × 15 = 300 (mm2)

  • Câu 12: Nhận biết

    Đổi đơn vị đo: 16 cm² = ... mm²

  • Câu 13: Vận dụng

    Trang vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu mi-li-mét vuông?

    Đổi 7 cm = 70 mm

    Chiều rộng của hình chữ nhật là: 70 : 2 = 35 (mm)

    Diện tích của hình chữ nhật là: 70 × 35 = 2 450 (mm2)

  • Câu 14: Thông hiểu

    Một tấm gỗ hình vuông có độ dài cạnh là 200 mm. Diện tích của tấm gỗ là bao nhêu xăng-ti-mét vuông?

    Diện tích của tấm gỗ là: 200 × 200 = 40 000 (mm2)

    Đổi 40 000 mm2 = 400 cm2

  • Câu 15: Thông hiểu

    Một tờ giấy hình vuông có độ dài cạnh là 5 cm. Diện tích của tờ giấy đó là bao nhiêu mi-li-mét vuông?

    Trả lời: Diện tích của tờ giấy đó là 2500 || 2 500 mm2.

    Đáp án là:

    Trả lời: Diện tích của tờ giấy đó là 2500 || 2 500 mm2.

    Diện tích của tờ giấy đó là: 5 × 5 = 25 (cm2)

    Đổi 25 cm2 = 2 500 mm2.

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Bài 57: Mi-li-mét vuông Chân trời sáng tạo (Mức trung bình) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo