Với các thẻ số: 5; 3; 9; 8; 0 ta có thể lập được mấy số có chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn và là số tròn chục?
Lập được các số:
53 980 ; 53 890 ; 58 390 ; 58 930 ; 59 380 ; 59 830
Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100000 Chân trời sáng tạo tổng hợp các câu hỏi theo mức độ cơ bản, giúp các em học sinh củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo và ôn tập kiến thức bám sát chương trình học trên lớp.
Với các thẻ số: 5; 3; 9; 8; 0 ta có thể lập được mấy số có chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn và là số tròn chục?
Lập được các số:
53 980 ; 53 890 ; 58 390 ; 58 930 ; 59 380 ; 59 830
Số 20 350 được viết thành tổng các chữ số là:
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống trong các số sau để được phép so sánh đúng:
24 689 > .....
Cho số 24 303. Chữ số hàng trăm của số này là?
Số nào sau đây làm tròn đến hàng chục được số 25 790?
Số liền sau của số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10 000
Số liền sau của 10 000 là số 10 001
Điền số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
![]()
So sánh: 45 903 < 45 912
![]()
So sánh: 45 903 < 45 912
Điền tiếp vào dãy số sau:
![]()
30125; 30127; 30129; 30131; 30133; 30135.
![]()
30125; 30127; 30129; 30131; 30133; 30135.
Làm tròn số 1 375 đến hàng trăm được số:
Khi cô giáo đọc số "Chín nghìn sáu trăm hai mươi tám", Nga đã viết nhầm hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị bị đổi chỗ với nhau. Làm tròn số Nga đã viết đến hàng chục được số nào?
Số cô giáo đọc: 9 628
Số Nga viết: 9 682
Làm tròn 9 682 đến hàng chục: 9 680
Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
Số lẻ lớn nhất có 1 chữ số là số nào?

Trả lời: Số đó là số 9

Trả lời: Số đó là số 9
Số 25 670 viết thành tổng các chữ số là:
So sánh: 17 745 ... 16 745
Dấu thích hợp cần điền là:
Số 71 523 đọc là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: