Trắc nghiệm Toán 4: Mi-li-mét vuông Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Toán 4: Mi-li-mét vuông Chân trời sáng tạo tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chân trời. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 3m² = ... mm²
-
Câu 2:
Thông hiểu
Hải vẽ một hình vuông có độ dài cạnh là 87 mm. Diện tích của hình vuông đó là:Hướng dẫn:
Diện tích của hình vuông đó là: 87 × 87 = 7569 (mm2)
-
Câu 3:
Thông hiểu
Một hình vuông có cạnh 3 mm thì có diện tích là:
-
Câu 4:
Thông hiểu
1 tấm bìa có diện tích là 8 dm². Trang cắt bớt đi một nửa diện tích tấm bìa. Tấm bìa còn lại có diện tích là:Hướng dẫn:
Tấm bìa còn lại có diện tích là:
8 : 2 = 4 (dm2)
Đổi 4 dm2 = 40 000 mm2
-
Câu 5:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 16 cm² = ... mm²
-
Câu 6:
Nhận biết
Mi-li-mét vuông là đơn vị đo:
-
Câu 7:
Vận dụng
Chọn đáp án đúng:
Một cuốn sổ hình chữ nhật có chiều dài là 3 dm, chiều rộng bằng
chiều dài. Diện tích bề mặt cuốn sổ đó là bao nhiêu mi-li-mét vuông?
Hướng dẫn:Đổi 3dm = 300 mm
Chiều rộng cuốn sổ là: 300 : 3 = 100 (mm)
Diện tích của cuốn sổ là: 300 × 100 = 30 000 (mm2)
-
Câu 8:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 9 000 mm² = ... cm² ?
-
Câu 9:
Thông hiểu
Kết quả tích hợp của phép tính: 5dm² - 3 cm² = ... mm²Hướng dẫn:
Kết quả tích hợp của phép tính: 5dm2 - 3 cm2 = ... mm2
5 dm2 = 500 cm2
Vậy 5 dm2 - 3 cm2 = 497 cm2 = 49 700 mm2
-
Câu 10:
Vận dụng
Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng là 9 cm. Diện tích của tờ giấy đó là:
Trả lời:

Diện tích của tờ giấy đó là 13500 || 13 500 mm2
Đáp án là:Trả lời:

Diện tích của tờ giấy đó là 13500 || 13 500 mm2
Diện tích của tờ giấy là:
15 × 9 = 135 (cm2)
Đổi 135 cm = 13500 mm2
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0