Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 4: Tìm phân số của một số Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Toán 4: Tìm phân số của một số Chân trời sáng tạo tổng hợp các câu hỏi  theo từng mức độ, giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chân trời. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    \frac{2}{5}25 của 45 là:

    Hướng dẫn:

    \frac{2}{5} của 45 là:

    45 × \frac{2}{5} = 18

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    \frac{9}{4}94 của 80 là:

    Hướng dẫn:

    \frac{9}{4} của 80 là:

    80 × \frac{9}{4} = 180

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    \frac{9}{11}911 của 297 là:

    Hướng dẫn:

    \frac{9}{11} của 297 là:

    297 × \frac{9}{11}  =243

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    \frac{5}{9}59 của 135 là:

    Hướng dẫn:

    \frac{5}{9} của 135 là:

    135 × \frac{5}{9} = 75

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng:

    \frac{7}{10}710m = ... mm?

    Hướng dẫn:

    Đổi 1m = 1 000 mm

    \frac{7}{10}m = \frac{7}{10} × 1000 =  700 mm

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng:

    Lớp 4A có 36 học sinh, trong đó có \frac{2}{9}29 số học sinh tham gia thi viết chữ đẹp. Số học sinh lớp 4A tham gia viết chữ đẹp là:

    Hướng dẫn:

    Số học sinh lớp 4A tham gia viết chữ đẹp là:

    36 × \frac{2}{9} = 8 (học sinh)

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng:

    \frac{2}{5}25dm = ... mm?

    Hướng dẫn:

    Thực hiện tính:

    Đổi 1dm = 100 mm

    Vậy \frac{2}{5}dm = \frac{2}{5} × 100 mm = 40 mm

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng:

    Một hình chữ nhật có chiều dài là 320 cm, chiều rộng bằng \frac{3}{4}34 chiều dài. Chiều rộng hình chữ nhật là:

    Hướng dẫn:

    Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

    320 × \frac{3}{4} = 240 (cm)

  • Câu 9: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng:

    Một hình chữ nhật có chiều dài là 75 cm, chiều rộng bằng \frac{3}{5}35 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    Hướng dẫn:

    Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

    75 × \frac{3}{5} = 45

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    75 × 45 = 3 375 (cm2)

  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng:

    Giá tiền của 3kg táo là 36 000 đồng, giá tiền của 2kg đậu bằng \frac{7}{9}79 giá tiền của 3kg táo. Giá tiền của 1kg đậu là:

    Hướng dẫn:

    Giá tiền của 2 kg đậu là:

    36 000 × \frac{7}{9} = 28 000 (đồng)

    Giá tiền của 1kg đậu là:

    28 000 : 2 = 14 000 (đồng)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chân trời

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng