Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập cụm động từ lớp 10 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The loss of forests can destroy the natural soil and lead __________climate change.

    Hướng dẫn:

    "lead to" = dẫn đến điều gì đó.

    Dịch: Việc mất rừng có thể phá hủy đất tự nhiên và dẫn đến biến đổi khí hậu.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Some tourist areas have suffered __________some environmental damage.

    Hướng dẫn:

    suffer from = chịu đựng điều gì

    Dịch: Một số khu du lịch đã bị ảnh hưởng bởi thiệt hại môi trường.

  • Câu 3: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I went to classes two evenings a week and I was surprised at how quickly I ____ progress.

    Hướng dẫn:

    “make progress” là cụm cố định

    "do, have, produce" → không đi với "progress"

    Dịch: Tôi học lớp hai buổi tối mỗi tuần và ngạc nhiên vì mình tiến bộ nhanh như vậy.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Many African countries, with their numerous national parks and safaris, have benefited __________ ecotourism.

    Hướng dẫn:

    benefit from = hưởng lợi từ

    Dịch: Nhiều quốc gia châu Phi, với nhiều công viên quốc gia và khu bảo tồn động vật hoang dã, đã được hưởng lợi từ du lịch sinh thái.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    They hope ___________ new ways to promote gender equality.

    Hướng dẫn:

    Hope + to V1 (hy vọng làm gì đó).

    Dịch: Họ hy vọng sẽ tìm ra những cách mới để thúc đẩy bình đẳng giới.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The organisation focuses _______protecting the natural habitats of rare animals.

    Hướng dẫn:

    "focus on + V-ing" là cấu trúc đúng.

    Dịch: Tổ chức tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của các loài động vật quý hiếm.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Eco tours in Viet Nam involve mainly travel to natural places and the activities are not based_________ the ecotourism principles.

    Hướng dẫn:

    based on = dựa trên

    Dịch: Các tour du lịch sinh thái ở Việt Nam không dựa trên nguyên tắc du lịch sinh thái.

  • Câu 8: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    If you're not sure what something means, ____ in your dictionary or use your electronic dictionary for help.

    Hướng dẫn:

    “look up” → tra cứu

    “check up” → kiểm tra sức khỏe

    “translate” → dịch

    “interpret” → giải thích

    Dịch: Nếu bạn không chắc nghĩa của từ, hãy tra từ điển hoặc dùng từ điển điện tử để hỗ trợ.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The loss of forests can damage the natural habitats of many animals and put wildlife _______danger.

    Hướng dẫn:

    "put something in danger" = đặt vào tình trạng nguy hiểm.

    Dịch: Việc mất rừng có thể làm hỏng môi trường sống và đặt động vật hoang dã vào tình trạng nguy hiểm.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The two fabrics of Velcro stick together thanks ____ the hooks on the surface and the loops on the other.

    Hướng dẫn:

    Cụm “thanks to” = nhờ vào → đúng cấu trúc.

    Dịch: Hai miếng vải Velcro dính vào nhau nhờ những cái móc ở bề mặt và các vòng ở bề mặt còn lại.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The scientists ___________ important research in the laboratory.

    Hướng dẫn:

    Cụm từ cố định: carry out research = tiến hành nghiên cứu.

    Dịch: Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu quan trọng trong phòng thí nghiệm.

  • Câu 12: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    In English class yesterday, we had a discussion ____ different cultures.

    Hướng dẫn:

    “discussion about something” là cấu trúc đúng

    "around / for / from" không phù hợp

    Dịch: Trong lớp học tiếng Anh hôm qua, chúng tôi đã có một cuộc thảo luận về các nền văn hóa khác nhau.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Although we are aware _______ the importance of environment, we still overexploit it.

    Hướng dẫn:

    "be aware of something" là cấu trúc đúng.

    Dịch: Mặc dù chúng ta nhận thức được tầm quan trọng của môi trường, chúng ta vẫn khai thác quá mức.

  • Câu 14: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Personal electronic devices which distract students _________their classwork are banned in most schools.

    Hướng dẫn:

    “distract somebody from something” → làm ai sao nhãng khỏi việc gì

    "with / in / for" không hợp

    Dịch: Các thiết bị điện tử cá nhân khiến học sinh sao nhãng việc học bị cấm ở hầu hết các trường.

  • Câu 15: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Like children elsewhere, children in the US have greatly benefited ____ modern technology.

    Hướng dẫn:

    “benefit from something” → hưởng lợi từ điều gì đó

    Các giới từ khác không phù hợp

    Dịch: Giống như trẻ em ở nơi khác, trẻ em ở Mỹ đã được hưởng lợi rất nhiều từ công nghệ hiện đại.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Pollution can have serious effects_________ the balance of ecosystem.

    Hướng dẫn:

     "have an effect on something" = có ảnh hưởng đến.

    Dịch: Ô nhiễm có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự cân bằng của hệ sinh thái.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Whenever you hear a new word that you think is important, ____ in your notebook.

    Hướng dẫn:

    “write down” → ghi lại

    "keep it down" → giữ im lặng

    "put it down" → đặt xuống

    "spell it down" → sai

    Dịch: Bất cứ khi nào bạn nghe thấy từ mới mà bạn nghĩ quan trọng, hãy ghi lại vào vở.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The council has _____________ ideas to help manage traffic.

    Hướng dẫn:

     "come up with ideas" = nảy ra / đưa ra ý tưởng.

    Dịch: Hội đồng đã đưa ra các ý tưởng để quản lý giao thông.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    You can get access ____ the Internet, via a range of devices such as desktop or laptop computers, mobile phones, and tablets.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc đúng: get access to something = truy cập vào cái gì.

    Dịch: Bạn có thể truy cập vào Internet thông qua nhiều loại thiết bị như máy tính bàn, máy tính xách tay, điện thoại di động và máy tính bảng.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Ecotourism activities have had some negative impacts _____________ the environment and people in the area.

    Hướng dẫn:

    impact on = tác động lên

    Dịch: Các hoạt động du lịch sinh thái đã có tác động tiêu cực đến môi trường.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (25%):
    2/3
  • Thông hiểu (75%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo