Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập tiếng Anh 10 unit 5 Inventions Online

Đề kiểm tra Unit 5 tiếng Anh lớp 10 Global Success: Inventions có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Supply the correct form of the word in the brackets.

    He is not only an expert in technologies but also very communicative. (communicate)

    Đáp án là:

    He is not only an expert in technologies but also very communicative. (communicate)

     Tính từ mô tả người giao tiếp tốt → từ “communicate” → communicative.

    Dịch: Ông không chỉ là một chuyên gia về công nghệ mà còn rất giỏi giao tiếp.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the underlined part that needs correcting.

    It’s not exaggeration to say the invention of the printing press revolutionized the world we live in.

    Hướng dẫn:

    Dùng “no exaggeration” là đúng cụm → It’s no exaggeration to say...

    Dịch: Sẽ không ngoa khi nói rằng phát minh ra máy in đã làm thay đổi thế giới chúng ta đang sống.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the best options to complete the sentences.

    You should avoid (use/ to use/ using) your smartphone, laptop, and tablet for at least an hour before going to sleep every night.

    Đáp án là:

    You should avoid (use/ to use/ using) your smartphone, laptop, and tablet for at least an hour before going to sleep every night.

     Sau động từ avoid là V-ing.

    Dịch: Bạn nên tránh sử dụng điện thoại thông minh, máy tính xách tay và máy tính bảng của mình ít nhất một giờ trước khi đi ngủ mỗi tối.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Supply the correct tense of the verbs in the brackets.

    In the past 20 years, capabilities of smartphones have improved (improve) enormously.

    Đáp án là:

    In the past 20 years, capabilities of smartphones have improved (improve) enormously.

     Dấu hiệu “in the past 20 years” → hiện tại hoàn thành.

    Dịch: Trong 20 năm qua, khả năng của điện thoại thông minh đã được cải thiện đáng kể.

  • Câu 5: Vận dụng
    Reorder the given words and phrases to form meaningful sentences.

    since / was / a / television / designs / TV / invented. / changed / lot / have (10 words)

    TV designs have changed a lot since television was invented.

    Đáp án là:

    since / was / a / television / designs / TV / invented. / changed / lot / have (10 words)

    TV designs have changed a lot since television was invented.

     Dịch: Thiết kế TV đã thay đổi rất nhiều kể từ khi TV được phát minh.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Supply the correct tense of the verbs in the brackets.

    Silk, one of the oldest fibres, originated (originate) in China as early as 6,000 years ago.

    Đáp án là:

    Silk, one of the oldest fibres, originated (originate) in China as early as 6,000 years ago.

     Dấu hiệu “6,000 years ago” → quá khứ đơn.

    Dịch: Lụa, một trong những loại sợi lâu đời nhất, có nguồn gốc từ Trung Quốc từ 6.000 năm trước.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the underlined part that needs correcting.

    The new-age fast-paced consumers are a bit impatient and disliking waiting for their turn

    Hướng dẫn:

    Câu ở hiện tại đơn, cần động từ thường → dislike (not V-ing).

    Dịch: Những người tiêu dùng thời đại mới có nhịp sống nhanh thường thiếu kiên nhẫn và không thích chờ đợi đến lượt mình.

  • Câu 8: Vận dụng
    Reorder the given words and phrases to form meaningful sentences.

    has / areas / life. / AI / to / been / various / applied / of (9 words)

    AI has been applied to various areas of life.

    Đáp án là:

    has / areas / life. / AI / to / been / various / applied / of (9 words)

    AI has been applied to various areas of life.

     Dịch: AI đã được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực của cuộc sống.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Supply the correct tense of the verbs in the brackets.

    3D printers as we know them today began (begin) in the 1980s.

    Đáp án là:

    3D printers as we know them today began (begin) in the 1980s.

     Hành động bắt đầu trong quá khứ → thì quá khứ đơn.

    Dịch: Máy in 3D như chúng ta biết ngày nay bắt đầu xuất hiện vào những năm 1980.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the underlined part that needs correcting.

    It’s amazed to think how far cars have come and where the technology will go down the road. 

    Hướng dẫn:

    Chủ ngữ là It → nên dùng tính từ gây cảm xúc: amazing (not amazed).

    Dịch: Thật đáng kinh ngạc khi nghĩ đến chặng đường phát triển của ô tô và công nghệ sẽ đi đến đâu.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the best options to complete the sentences.

    With this very high-quality software product you’ll find the programmers (to have/ having/ have) talent in computing.

    Đáp án là:

    With this very high-quality software product you’ll find the programmers (to have/ having/ have) talent in computing.

     Sau “find + noun + V” → dùng V nguyên mẫu không “to”.

    Dịch: Với sản phẩm phần mềm chất lượng cao này, bạn sẽ thấy các lập trình viên có tài năng về máy tính.

  • Câu 12: Vận dụng
    Reorder the given words and phrases to form meaningful sentences.

    communicating / distances. / over / are / in / Telephones / useful / long (8 words)

    Telephones are useful in communicating over long distances.

    Đáp án là:

    communicating / distances. / over / are / in / Telephones / useful / long (8 words)

    Telephones are useful in communicating over long distances.

     Dịch: Điện thoại hữu ích trong việc liên lạc đường dài.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Supply the correct form of the word in the brackets.

    A driverless car is a vehicle capable of sensing its environment and operating without human involvement. (driver)

    Đáp án là:

    A driverless car is a vehicle capable of sensing its environment and operating without human involvement. (driver)

     Tính từ mô tả xe không người lái → driver + less.

    Dịch: Xe không người lái là một phương tiện có khả năng cảm nhận môi trường xung quanh và hoạt động mà không cần sự can thiệp của con người.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the best options to complete the sentences.

    (To listening/ Listen/ To listen) to a speaker who reads from a prepared speech is really boring.

    Đáp án là:

    (To listening/ Listen/ To listen) to a speaker who reads from a prepared speech is really boring.

     “To + V” dùng làm chủ ngữ trong câu → to listen.

    Dịch: Nghe một diễn giả đọc từ một bài phát biểu đã chuẩn bị trước thật sự rất nhàm chán.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Supply the correct form of the word in the brackets.

    Franklin was a scientist, an inventor and a politician. (invent)

    Đáp án là:

    Franklin was a scientist, an inventor and a politician. (invent)

     → (invent) (v)→ inventor (n)

    Dịch: Franklin là một nhà khoa học, một nhà phát minh và một chính trị gia.

    Giải thích: Danh từ chỉ người được tạo từ động từ invent → inventor.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (80%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thêm