Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 10 unit 3 Music Online

Bài tập Từ vựng Unit 3 lớp 10 Global Success: Music có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 10 unit 3 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I didn't enjoy the performance because I couldn't __________with any of the main characters.

    Hướng dẫn:

    "Identify with someone" = đồng cảm với ai → dùng đúng ngữ cảnh cảm xúc.

    Dịch: Tôi không thích buổi biểu diễn vì tôi không thể đồng cảm với bất kỳ nhân vật chính nào.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Can you play any ____? - Yes. I can play the flute and the guitar.

    Hướng dẫn:

    "Musical instruments" = nhạc cụ → phù hợp với các ví dụ được đưa ra.

    Dịch: Bạn có biết chơi nhạc cụ nào không? – Có. Tôi biết chơi sáo và ghi-ta.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Our music teacher has been invited to be a________ in many music competitions and talent shows.

    Hướng dẫn:

    "Judge" = giám khảo → phù hợp với người chấm điểm trong các cuộc thi.

    Dịch: Giáo viên dạy nhạc của chúng tôi đã được mời làm giám khảo trong nhiều cuộc thi âm nhạc và chương trình tìm kiếm tài năng.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    delay là danh từ chỉ sự trì hoãn, không liên quan đến nghệ thuật hay người, các từ còn lại là danh từ chỉ người trong lĩnh vực âm nhạc hoặc nghệ thuật

    - idol: thần tượng

    - artist: nghệ sĩ

    - musician: nhạc sĩ

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    award là giải thưởng, không phải là nhạc cụ, các từ còn lại đều là nhạc cụ

    - piano: đàn piano

    - guitar: đàn ghi-ta

    - trumpet: kèn trumpet

  • Câu 6: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    perform có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 7: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    idol có phần gạch chân phát âm câm, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɔː/

  • Câu 8: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    cover có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    She has joined the panel of _____________ the popular TV talent show.

    Hướng dẫn:

    "Panel of judges" = ban giám khảo → đúng cấu trúc.

    Dịch: Cô ấy đã gia nhập ban giám khảo của chương trình truyền hình tìm kiếm tài năng nổi tiếng.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Two of the four contestants will be ____ after tonight's show.

    Hướng dẫn:

    "Eliminated" = bị loại (trong cuộc thi) → đúng ngữ cảnh.

    Dịch: Hai trong số bốn thí sinh sẽ bị loại sau buổi diễn tối nay.

  • Câu 11: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    concert có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    runner-up là người về nhì (trong một cuộc thi), không liên quan trực tiếp đến sản phẩm âm nhạc, các từ còn lại đều là thuật ngữ âm nhạc

    - hit: bài hát nổi tiếng

    - single: đĩa đơn

    - album: tuyển tập các bài hát

  • Câu 13: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    decoration có phần gạch chân phát âm là /ʃ/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /t/

  • Câu 14: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    When he was a teenager, he ___________at the local theatre in his home town during the tourist season.

    Hướng dẫn:

    "Performed" = biểu diễn → phù hợp ngữ cảnh nói về hoạt động sân khấu.

    Dịch: Khi còn là một thiếu niên, anh ấy biểu diễn tại nhà hát địa phương ở quê nhà trong mùa du lịch.

  • Câu 15: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    talented có phần gạch chân phát âm là /æ/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ə /

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (60%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thêm