Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập phát âm lớp 10 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    product có phần gạch chân phát âm là /ɒ/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /əʊ/

  • Câu 2: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    deforest có phần gạch chân phát âm là /ɒ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ə/

  • Câu 3: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    talented có phần gạch chân phát âm là /æ/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ə /

  • Câu 4: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    education có phần gạch chân phát âm là /e/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 5: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    souvenir có phần gạch chân phát âm là /ɪə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 6: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    intelligent có phần gạch chân phát âm là /ɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /aɪ/

  • Câu 7: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    greater có phần gạch chân phát âm là /eɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /iː/

  • Câu 8: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    government có phần gạch chân phát âm là /g/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /dʒ/

  • Câu 9: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    mature có phần gạch chân phát âm là /tʃ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /t/

  • Câu 10: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    adopt có phần gạch chân phát âm là /ɒ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ə/

  • Câu 11: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    blended có phần gạch chân phát âm là /e/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    reference có phần gạch chân phát âm là /re/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /rɪ/

  • Câu 13: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    pilot có phần gạch chân phát âm là /aɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 14: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    video có phần gạch chân phát âm là /i/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/

  • Câu 15: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    hunger có phần gạch chân phát âm là /ə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/

  • Câu 16: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    stress có phần gạch chân phát âm là /e/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 17: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    idol có phần gạch chân phát âm câm, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɔː/

  • Câu 18: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    forest có phần gạch chân phát âm là /ɒ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ə/

  • Câu 19: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    bathe có phần gạch chân phát âm là /eɪ/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /æ/

  • Câu 20: Nhận biết
    Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    narrow-minded có phần gạch chân phát âm là /aɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo