hunger có phần gạch chân phát âm là /ə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/
Bài tập từ vựng tiếng Anh 10 unit 7 Viet Nam and International Organizations Online
Bài tập Từ vựng Unit 7 lớp 10 Global Success: Viet Nam and International Organizations có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 10 unit 7 Global Success:
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Nhận biết
Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.Hướng dẫn:
commit có phần gạch chân phát âm là /ə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɒ/
-
Câu 3:
Thông hiểu
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Through __________ activities, Viet Nam has helped achieve peace in the global community.
Hướng dẫn:“Peacekeeping activities” = hoạt động gìn giữ hòa bình → Phù hợp nhất với mục tiêu “đạt được hòa bình trong cộng đồng toàn cầu”.
Dịch: Thông qua các hoạt động gìn giữ hòa bình, Việt Nam đã góp phần đạt được hòa bình trong cộng đồng toàn cầu.
-
Câu 4:
Nhận biết
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
UNICEF (The United Nations Children’s Fund) is mandated by the United Nations General Assembly to advocate for the _____ of children's rights.
Hướng dẫn:“Advocate for the protection of children's rights” = ủng hộ việc bảo vệ quyền trẻ em
Dịch: UNICEF (Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc) được Đại hội đồng Liên Hợp Quốc giao nhiệm vụ vận động bảo vệ quyền trẻ em.
-
Câu 5:
Thông hiểu
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The International Red Cross helps to ensure respect for the human being, and to prevent and relieve human _______.
Hướng dẫn:“Relieve human sufferings” = làm dịu những nỗi đau của con người
Dịch: Hội Chữ thập đỏ Quốc tế giúp đảm bảo sự tôn trọng con người và ngăn chặn cũng như làm dịu những nỗi đau của con người.
-
Câu 6:
Nhận biết
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The programme helps promote equal __________ in society and a culture in which people respect each other.
Hướng dẫn:“Promote equal participation” = thúc đẩy sự tham gia bình đẳng
Dịch: Chương trình giúp thúc đẩy sự tham gia bình đẳng trong xã hội và xây dựng một nền văn hóa nơi con người tôn trọng lẫn nhau.
-
Câu 7:
Thông hiểu
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Viet Nam __________ foreign investors in various parts of the economy.
Hướng dẫn:“Welcomes foreign investors” = chào đón các nhà đầu tư nước ngoài → Câu mang nghĩa tích cực
Dịch: Việt Nam chào đón các nhà đầu tư nước ngoài trong nhiều lĩnh vực của nền kinh tế.
-
Câu 8:
Nhận biết
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Viet Nam is a member of many international ___________.
Hướng dẫn:Organisations (tổ chức) là danh từ phù hợp với "member of" (thành viên của).
Businesses (doanh nghiệp), communities (cộng đồng), programmes (chương trình) không phù hợp về ngữ nghĩa.
Dịch: Việt Nam là một thành viên của nheieuf tổ chức quốc tế.
-
Câu 9:
Nhận biết
Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.Hướng dẫn:
economic có phần gạch chân phát âm là /i/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/
-
Câu 10:
Nhận biết
Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.Hướng dẫn:
Intend /ɪnˈtend/ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
-
Câu 11:
Nhận biết
Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.Hướng dẫn:
commit /kəˈmɪt/ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
-
Câu 12:
Nhận biết
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
UNICEF has helped many ________ teenagers continue their education by offering them job training.
Hướng dẫn:UNICEF giúp đỡ những thanh thiếu niên thiệt thòi – những người “disadvantaged”.
“Disadvantaged” = thiếu điều kiện, hoàn cảnh khó khăn
Dịch: UNICEF đã giúp nhiều thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục việc học bằng cách cung cấp đào tạo nghề cho họ.
-
Câu 13:
Nhận biết
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The WTO is the world's largest international ______________ organisation.
Hướng dẫn:“Economic organisation” = tổ chức về kinh tế
“Economy” = nền kinh tế (không dùng để bổ nghĩa cho “organisation”)
“Economical” = tiết kiệm
“Economist” = nhà kinh tế học
Dịch: WTO là tổ chức quốc tế về kinh tế lớn nhất thế giới.
-
Câu 14:
Nhận biết
Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.Hướng dẫn:
Agreement /əˈɡriː.mənt/ → trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
-
Câu 15:
Thông hiểu
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The International Red Cross has about 97 million volunteers whose main _______ is to protect human life and health.
Hướng dẫn:“Main mission” = sứ mệnh chính → Dễ hiểu và chính xác ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Hội Chữ thập đỏ Quốc tế có khoảng 97 triệu tình nguyện viên, với sứ mệnh chính là bảo vệ sự sống và sức khỏe con người.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (73%):
2/3
-
Thông hiểu (27%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0