Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 5 Inventions Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 5 lớp 10 Global Success: Inventions có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 5.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 10 unit 5 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    If you get a laptop as a reward, what will you use it ____?

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: use something for something = sử dụng cái gì để làm gì. → “use it for?” = dùng nó để làm gì?

    Dịch: Nếu bạn nhận được một chiếc laptop làm phần thưởng, bạn sẽ dùng nó để làm gì?

  • Câu 2: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Where do you live? – I ____ in Boston. I ____ there for ten years now.

    Hướng dẫn:

    “I live in Boston” → hiện tại đơn vì đang sống.

    “I have lived there for ten years” → hiện tại hoàn thành vì nói đến khoảng thời gian đã sống tới hiện tại.

    Dịch: Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở Boston. Tôi đã sống ở đó được mười năm rồi.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Linda ____ volleyball at high school but she didn’t like it.

    Hướng dẫn:

    Câu mô tả hành động hoàn tất trong quá khứ → dùng quá khứ đơn → played.

    Dịch: Linda chơi bóng chuyền ở trường trung học nhưng cô ấy không thích nó.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Thomas ____ for the Google since 2014.

    Hướng dẫn:

    “since 2014” → dùng hiện tại hoàn thành.

    Dịch: Thomas đã làm việc cho Google từ năm 2014.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    You can get access ____ the Internet, via a range of devices such as desktop or laptop computers, mobile phones, and tablets.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc đúng: get access to something = truy cập vào cái gì.

    Dịch: Bạn có thể truy cập vào Internet thông qua nhiều loại thiết bị như máy tính bàn, máy tính xách tay, điện thoại di động và máy tính bảng.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The scientists ___________ important research in the laboratory.

    Hướng dẫn:

    Cụm từ cố định: carry out research = tiến hành nghiên cứu.

    Dịch: Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu quan trọng trong phòng thí nghiệm.

  • Câu 7: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Sophia is a humanoid robot which can communicate _______ people by using human language and expressing emotions.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc đúng là: “communicate with someone” → giao tiếp với ai.

    → “Sophia... can communicate with people...” = Sophia có thể giao tiếp với con người.

    Dịch: Sophia là một robot hình người có thể giao tiếp với con người bằng cách sử dụng ngôn ngữ loài người và nhấn mạnh cảm xúc.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The two fabrics of Velcro stick together thanks ____ the hooks on the surface and the loops on the other.

    Hướng dẫn:

    Cụm “thanks to” = nhờ vào → đúng cấu trúc.

    Dịch: Hai miếng vải Velcro dính vào nhau nhờ những cái móc ở bề mặt và các vòng ở bề mặt còn lại.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Phuong _____________Chinese, but she quitted because it was too difficult.

    Hướng dẫn:

    Hành động đã kết thúc trong quá khứ → dùng thì quá khứ đơn → studied.

    Dịch: Phương đã học tiếng Trung nhưng cô ấy bỏ cuộc vì nó quá khó.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Have you ever read the Wuthering Heights? - Oh. That's my favourite. I ____ it many times, at least four.

    Hướng dẫn:

    “Have you ever…” → hiện tại hoàn thành.

    “I have read it many times” → diễn tả kinh nghiệm trong quá khứ đến hiện tại.

    Dịch: Bạn đã từng đọc Đồi Gió Hú chưa? - À. Đó là cuốn tôi thích nhất. Tôi đã đọc nó nhiều lần rồi, ít nhất là bốn lần.

  • Câu 11: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Facebook is used____ among the young.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: “be used + to V” → chỉ mục đích (để làm gì).

    Dịch: Facebook được dùng để giao tiếp giữa giới trẻ.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I ____ this washing machine for five years now. It looks old, but it still works well.

    Hướng dẫn:

    Câu dùng “for five years” → hiện tại hoàn thành. → Dùng “have had” vì have là động từ chính.

    Dịch: Tôi đã có chiếc máy giặt này được năm năm rồi. Nó trông cũ nhưng nó vẫn hoạt động tốt.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    YouTube ____ to become the world most popular video-sharing website since 2005.

    Hướng dẫn:

    Từ “since 2005” → dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành. → Dùng has grown để nói về sự phát triển từ quá khứ đến hiện tại.

    Dịch: YouTube đã phát triển để trở thành trang web chia sẻ video phổ biến nhất thế giới từ năm 2005.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    __________ e-readers have become less popular since tablets and smartphones were introduced, they are still used by many book lovers today.

    Hướng dẫn:

    Although = mặc dù → dùng để chỉ sự tương phản.

    → “Although e-readers have become less popular, they are still used...” = Mặc dù máy đọc sách ít phổ biến hơn, chúng vẫn được sử dụng.

    Dịch: Mặc dù máy đọc sách điện tử ít phổ biến hơn kể từ khi có máy tính bảng và điện thoại thông minh, chúng vẫn được sử dụng bởi những người yêu sách hiện nay.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The laptop is not working because you haven't _____________ it yet.

    Hướng dẫn:

    Câu nói về lý do máy tính không hoạt động → do chưa sạc pin. → charged là “sạc pin” → đúng ngữ nghĩa.

    Dịch: Máy tính xách tay không hoạt động vì bạn chưa sạc nó.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (87%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thêm