He is one of the __________ men in the world.
“one of the + tính từ so sánh nhất + danh từ số nhiều” → richest men (những người giàu nhất).
Dịch: Anh ấy là một trong những người giàu nhất thế giới.
Bài tập Ngữ pháp Unit 7 lớp 10 Global Success: Viet Nam and International Organizations có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 7.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 10 unit 7 Global Success:
He is one of the __________ men in the world.
“one of the + tính từ so sánh nhất + danh từ số nhiều” → richest men (những người giàu nhất).
Dịch: Anh ấy là một trong những người giàu nhất thế giới.
The Korean are ____ than the American in addressing their bosses.
“More + adj dài” → so sánh hơn của “formal” là “more formal”.
Dịch: Người Hàn Quốc trang trọng hơn người Mỹ trong cách xưng hô với cấp trên.
Before doing something important, Vietnamese people always try to choose ____ time for it.
Cần dùng so sánh nhất với danh từ không xác định → the best time (thời điểm tốt nhất).
Dịch: Trước khi làm điều gì quan trọng, người Việt Nam luôn cố gắng chọn thời điểm tốt nhất.
United Nations Peacekeeping aims ________ countries that are seriously affected by war create the conditions for lasting peace.
Động từ aim đi với “to + V”: aim to help (nhằm giúp đỡ).
Dịch: Lực lượng gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc nhằm giúp đỡ các quốc gia bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi chiến tranh xây dựng điều kiện cho hòa bình lâu dài.
WHO main activities are carrying _______ researches on medical development and improving international health.
Cụm động từ carry out = tiến hành, thực hiện (nghiên cứu, khảo sát...).
Dịch: Hoạt động chính của WHO là thực hiện các nghiên cứu về phát triển y tế và cải thiện sức khỏe toàn cầu.
The programme gives children with disabilities a chance to ____________ and benefit from a quality education.
“get access to” = tiếp cận được với điều gì đó → phù hợp với ngữ cảnh giáo dục.
Dịch: Chương trình trao cho trẻ khuyết tật cơ hội tiếp cận và hưởng lợi từ một nền giáo dục chất lượng
This city becomes ____________ in the summer than in other seasons.
“Crowded” là tính từ hai âm tiết → dùng “more crowded” để so sánh hơn.
Dịch: Thành phố này trở nên đông đúc hơn vào mùa hè so với các mùa khác.
Tom runs faster than John and David runs the __________ in the group.
Câu nói về so sánh nhất trong nhóm → fastest (chạy nhanh nhất).
Dịch: Tom chạy nhanh hơn John và David là người chạy nhanh nhất trong nhóm.
They need _____________ experts to join the peacekeeping activities in the region.
Câu này cần so sánh nhất để nhấn mạnh những chuyên gia giỏi nhất.
Dịch: Họ cần những chuyên gia giỏi nhất tham gia vào các hoạt động gìn giữ hòa bình trong khu vực.
The support that our organisation provides for disadvantaged people now is __________ than before.
“Useful” → tính từ dài → so sánh hơn dùng “more”.
Dịch: Sự hỗ trợ mà tổ chức chúng tôi cung cấp cho người khó khăn hiện nay hữu ích hơn so với trước đây.
Viet Nam has participated _________many UN activities including peacekeeping since 1977.
Cụm “participate in” là cấu trúc đúng (tham gia vào cái gì).
Dịch: Việt Nam đã tham gia vào nhiều hoạt động của Liên Hợp Quốc, bao gồm gìn giữ hòa bình kể từ năm 1977.
He finished the test __________ of all.
So sánh nhất của trạng từ “rapidly” là “the most rapidly”.
Dịch: Anh ấy là người làm bài kiểm tra nhanh nhất trong tất cả mọi người.
We need to improve the quality of goods and services so that they can __________new markets.
Sau “can” là động từ nguyên mẫu không “to” → can enter.
Dịch: Chúng ta cần nâng cao chất lượng hàng hóa và dịch vụ để chúng có thể thâm nhập vào các thị trường mới.
The World Trade Organization was established aiming ____ reducing tariffs for the facilitation of global trade.
Cấu trúc: “aim at + V-ing” → nhằm mục đích làm gì.
Dịch: Tổ chức Thương mại Thế giới được thành lập nhằm giảm thuế quan để thúc đẩy thương mại toàn cầu.
The __________ accident in the history of the city occurred last night on the Freeway.
So sánh nhất của “bad” là worst → diễn tả tai nạn tồi tệ nhất.
Dịch: Vụ tai nạn tồi tệ nhất trong lịch sử của thành phố đã xảy ra vào đêm qua trên đường cao tốc.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: