Jim _________________ a book at the moment.
"at the moment" → thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Jim đang đọc sách vào lúc này.
Bài tập Ngữ pháp Unit 1 lớp 10 Global Success: Family Life có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 1.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 10 unit 1 Global Success:
Jim _________________ a book at the moment.
"at the moment" → thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Jim đang đọc sách vào lúc này.
I’m busy at the moment, _______on the computer.
“at the moment” + đang bận → thì hiện tại tiếp diễn: am working.
Dịch: Hiện tại tôi đang bận, đang làm việc trên máy tính.
All staff in this restaurant ____ an urgent meeting right now.
Right now → thì hiện tại tiếp diễn
“All staff” = toàn bộ nhân viên → số nhiều → dùng are.
Dịch: Tất cả nhân viên trong nhà hàng đang tham dự cuộc họp khẩn cấp ngay bây giờ.
I usually __________ to school by bus.
“usually” → hiện tại đơn → go.
Dịch: Tôi thường đi học bằng xe buýt.
Every day, my sister _______________the floor.
Every day là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
Trạng từ “usually” đứng trước động từ chính (nếu không có trợ động từ).
Dịch: Mỗi ngày, chị tôi thường lau nhà.
He __________ to the cinema yesterday evening.
"yesterday evening" là dấu hiệu của quá khứ đơn → dùng went.
Dịch: Anh ấy đã đi xem phim tối hôm qua.
Anita _______________ very hard at the moment.
"at the moment" → hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Anita đang học rất chăm chỉ vào lúc này.
Don’t bother me while I _______________
"while" + hành động đang diễn ra → hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm việc.
First thing in the morning, I ____ a cup of milk tea.
Hành động thói quen → hiện tại đơn.
Dịch: Việc đầu tiên vào buổi sáng, tôi uống một ly trà sữa.
Listen! Someone ______________.
"Listen!" → hành động đang xảy ra → thì hiện tại tiếp diễn.
"Someone" là số ít → dùng is.
Dịch: Nghe kìa! Có người đang hát.
Yesterday morning I ____ up early.
“Yesterday morning” → quá khứ đơn.
Dịch: Sáng hôm qua tôi đã thức dậy sớm.
Please don’t make so much noise. I ______________.
Dịch: Làm ơn đừng ồn ào vậy. Tôi đang học mà.
I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday.
“every day” → hiện tại đơn → ride
“today” → hành động đang xảy ra hôm nay → hiện tại tiếp diễn → am going
Dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp mỗi ngày, nhưng hôm nay tôi đi bằng xe buýt vì xe đã bị mất trộm hôm qua.
Our friends ____ for the fashion show now.
“Our friends” → số nhiều → dùng are + V-ing (hiện tại tiếp diễn).
Dịch: Bạn của chúng tôi đang chuẩn bị cho buổi trình diễn thời trang.
My brother_______________out at weekend.
sau “doesn't” là động từ nguyên mẫu: go.
Dịch: Anh trai tôi thường không đi chơi vào cuối tuần.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: