Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 1 Family life Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 1 lớp 10 Global Success: Family Life có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 1.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 10 unit 1 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Jim _________________ a book at the moment.

    Hướng dẫn:

    "at the moment" → thì hiện tại tiếp diễn.

    Dịch: Jim đang đọc sách vào lúc này.

  • Câu 2: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I’m busy at the moment, _______on the computer.

    Hướng dẫn:

    “at the moment” + đang bận → thì hiện tại tiếp diễn: am working.

    Dịch: Hiện tại tôi đang bận, đang làm việc trên máy tính.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    All staff in this restaurant ____ an urgent meeting right now.

    Hướng dẫn:

    Right now → thì hiện tại tiếp diễn

    “All staff” = toàn bộ nhân viên → số nhiều → dùng are.

    Dịch: Tất cả nhân viên trong nhà hàng đang tham dự cuộc họp khẩn cấp ngay bây giờ.

  • Câu 4: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I usually __________ to school by bus.

    Hướng dẫn:

    “usually” → hiện tại đơn → go.

    Dịch: Tôi thường đi học bằng xe buýt.

  • Câu 5: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Every day, my sister _______________the floor.

    Hướng dẫn:

    Every day là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn

    Trạng từ “usually” đứng trước động từ chính (nếu không có trợ động từ).

    Dịch: Mỗi ngày, chị tôi thường lau nhà.

  • Câu 6: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    He __________ to the cinema yesterday evening.

    Hướng dẫn:

    "yesterday evening" là dấu hiệu của quá khứ đơn → dùng went.

    Dịch: Anh ấy đã đi xem phim tối hôm qua.

  • Câu 7: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Anita _______________ very hard at the moment.

    Hướng dẫn:

    "at the moment" → hiện tại tiếp diễn.

    Dịch: Anita đang học rất chăm chỉ vào lúc này.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Don’t bother me while I _______________

    Hướng dẫn:

    "while" + hành động đang diễn ra → hiện tại tiếp diễn.

    Dịch: Đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm việc.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    First thing in the morning, I ____ a cup of milk tea.

    Hướng dẫn:

    Hành động thói quen → hiện tại đơn.

    Dịch: Việc đầu tiên vào buổi sáng, tôi uống một ly trà sữa.

  • Câu 10: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Listen! Someone ______________.

    Hướng dẫn:

    "Listen!" → hành động đang xảy ra → thì hiện tại tiếp diễn.

    "Someone" là số ít → dùng is.

    Dịch: Nghe kìa! Có người đang hát.

  • Câu 11: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Yesterday morning I ____ up early.

    Hướng dẫn:

    “Yesterday morning” → quá khứ đơn.

    Dịch: Sáng hôm qua tôi đã thức dậy sớm.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Please don’t make so much noise. I ______________.

    Hướng dẫn:

    Dịch: Làm ơn đừng ồn ào vậy. Tôi đang học mà.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday.

    Hướng dẫn:

    “every day” → hiện tại đơn → ride

    “today” → hành động đang xảy ra hôm nay → hiện tại tiếp diễn → am going

    Dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp mỗi ngày, nhưng hôm nay tôi đi bằng xe buýt vì xe đã bị mất trộm hôm qua.

  • Câu 14: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Our friends ____ for the fashion show now.

    Hướng dẫn:

    “Our friends” → số nhiều → dùng are + V-ing (hiện tại tiếp diễn).

    Dịch: Bạn của chúng tôi đang chuẩn bị cho buổi trình diễn thời trang.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    My brother_______________out at weekend.

    Hướng dẫn:

    sau “doesn't” là động từ nguyên mẫu: go.

    Dịch: Anh trai tôi thường không đi chơi vào cuối tuần.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (60%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thêm