Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm Động học chất điểm – Có đáp án

Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập trắc nghiệm động học chất điểm Vật lý 10

Bạn đang tìm kiếm bộ bài tập trắc nghiệm động học chất điểm kèm đáp án chi tiết để ôn luyện hiệu quả cho chương trình Vật lý 10? Bài viết này tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng về động học chất điểm, giúp bạn nắm chắc lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải bài nhanh, chính xác. Dù bạn là học sinh muốn nâng cao kiến thức hay giáo viên cần tài liệu giảng dạy, chuyên đề này sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các bài kiểm tra, kỳ thi quan trọng.

A. Đề bài các bài tập động học chất điểm

Câu 1. Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm?

A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.

B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời

C. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.

D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.

Câu 2. Trong trường hợp nào có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?

A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.

B. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đến Huế.

C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm quanh sân bay.

D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.

Câu 3. Một vật chuyển động với tốc độ v1 trên đoạn đường s1 trong thời gian t1, với tốc độ v2 trên đoạn đường s2 trong thời gian t2, với tốc độ v3 trên đoạn đường s3 trong thời gian t3. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường s = s1 + s2 + s3 bằng trung bình cộng của các vận tốc trên các đoạn đường khi

A. Các đoạn đường dài bằng nhau.

B. Thời gian chuyển động trên các đoạn đường khác nhau.

C. Tốc độ chuyển động trên các đoạn đường khác nhau.

D. Thời gian chuyển động trên các đoạn đường bằng nhau.

Câu 4. Một người đi xe đạp trên nữa đoạn đường đầu tiên với tốc độ 30 km/h, trên nữa đoạn đường thứ hai với tốc độ 20 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là

A. 28 km/h.          B. 25 km/h.          C. 24 km/h.           D. 22 km/h.

Câu 5. Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ 40 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là

A. 55 km/h.            B. 50 km/h.           C. 48 km/h.           D. 45 km/h.

Câu 6. Có hai vật (1) và (2). Nếu chọn vật (1) làm mốc thì thì vật (2) chuyển động tròn với bán kính R so với (1). Nếu chọn (2) làm mốc thì có thể phát biểu về quỹ đạo của (1) so với (2) như thế nào?

A. Không có quỹ đạo vì vật (1) nằm yên.

B. Là đường cong (không còn là đường tròn).

C. Là đường tròn có bán kính khác R.

D. Là đường tròn có bán kính R.

Câu 7. Trường hợp nào sau đây người ta nói đến vận tốc tức thời?

A. Ôtô chạy từ Phan Thiết vào Biên Hoà với vận tốc 50 km/h.

B. Tốc độ tối đa khi xe chạy trong thành phố là 40 km/h.

C. Viên đạn ra khỏi nòng súng với vận tốc 300 m/s.

D. Tốc độ tối thiểu khi xe chạy trên đường cao tốc là 80 km/h.

Câu 8: Trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình và vận tốc tức thời của vật có giá trị như nhau?

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.                     B. Vật chuyển động chậm dần đều.

C. Vật chuyển động thẳng đều.                             D. Vật chuyển động trên một đường tròn.

Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?

A. v = 20 – 2t.            B. v = 20 + 2t + t2.            C. v = t2 – 1.           D. v = t2 + 4t.

Câu 10. Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương cùng chiều chuyển động)?

A. v = 5t.          B. v = 15 – 3t.            C. v = 10 + 5t + 2t2.            D. v = 20 - t2 /2.

Câu 11. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều lúc đầu vật có vận tốc \overrightarrow{v_{1}}\(\overrightarrow{v_{1}}\); sau khoảng thời gian ∆t vật có vận tốc \overrightarrow{v_{2}}\(\overrightarrow{v_{2}}\). Véc tơ gia tốc \overrightarrow{a}\(\overrightarrow{a}\) có chiều nào sau?

A. Chiều của \overrightarrow{v_{2}} -
\overrightarrow{v_{1}}\(\overrightarrow{v_{2}} - \overrightarrow{v_{1}}\).               B. Chiều ngược với \overrightarrow{v_{1}}\(\overrightarrow{v_{1}}\).

C. Chiều của \overrightarrow{v_{2}} +
\overrightarrow{v_{1}}\(\overrightarrow{v_{2}} + \overrightarrow{v_{1}}\).              D. Chiều của \overrightarrow{v_{2}}\(\overrightarrow{v_{2}}\).

Câu 12. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc.

B. Gia tốc của vật luôn luôn dương .

C. Gia tốc của vật luôn luôn âm.

D. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc.

Câu 13. Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?

A. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.                 B. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.

C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.                D. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.

Câu 14. Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?

A. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.                  B. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.

C. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.                       D. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.

Câu 15. Vật chuyển động chậm dần đều

A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.

B. Gia tốc của vật luôn luôn dương.

C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.

D. Gia tốc của vật luôn luôn âm.

Câu 16. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều

A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.

B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.

C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi.

D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.

Câu 17. Chọn câu đúng?

A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.

B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.

C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.

D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều.

Câu 18. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được quãng đường 100 m ôtô dừng lại. Độ lớn gia tốc chuyển động của ôtô là

A. 0,5 m/s2.        B. 1 m/s2.           C. -2m/s2.            D. -0,5 m/s2.

Câu 19. Một ôtô bắt đầu chuyển bánh và chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đường thẳng. Sau 10 giây kể từ lúc chuyển bánh ôtô đạt vận tốc 36 km/h. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của ôtô là

A. -1 m/s2.         B. 1 m/s2.         C. 0,5 m/s2.             D. -0,5 m/s2.

Câu 20. Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được quãng đường

A. 30 m.           B. 110 m.            C. 200 m.           D. 300 m.

Câu 21. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì lái xe hãnh phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều, sau 20 s thì xe dừng lại. Quãng đường mà ôtô đi được từ lúc hãnh phanh đến lúc dừng lại là

A. 50 m.          B. 100 m.           C. 150 m.           D. 200 m.

Câu 22. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và với gia tốc 2 m/s2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) được tính theo công thức

A. s = 5 + 2t.            B. s = 5t + 2t2.           C. s = 5t – t2.             D. s = 5t + t2.

Câu 23. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và với gia tốc 0,4 m/s2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) khi t < 50 giây được tính theo công thức

A. s = 20t - 0,2t2.                       B. s = 20t + 0,2t2.

C. s = 20 + 0,4t.                        D. s = 20t - 0,4t2.

Câu 24. Phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều (dấu của x0, v0, a tuỳ theo gốc và chiều dương của trục tọa độ) là

A. x = x0 + v0t - \frac{at^{2}}{2}\(\frac{at^{2}}{2}\).                    B. x = x0 + v0t + \frac{at^{2}}{2}\(\frac{at^{2}}{2}\).

C. x = x0 + v0 + \frac{at^{2}}{2}\(\frac{at^{2}}{2}\).                    D. x = x0 + v0t + \frac{at}{2}\(\frac{at}{2}\).

Câu 25. Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 + 3t + 0,2t2 (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10 s là

A. 60 m.             B. 50 m.            C. 30 m.           D. 20 m.

Câu 26. Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với v0 và v) là:

A. v2 – v\ _{0}^{2}\(\ _{0}^{2}\) = - 2as .                   B. v2 + v\
_{0}^{2}\(\ _{0}^{2}\) = 2as .

C. v2 + v\ _{0}^{2}\(\ _{0}^{2}\) = - 2as .                    D. v2 – v\
_{0}^{2}\(\ _{0}^{2}\) = 2as.

Câu 27. Sức cản của không khí

A. Làm tăng gia tốc rơi của vật.            B. Làm giảm gia tốc rơi của vật.

C. Làm cho vật rơi chậm dần.               D. Không ảnh hưởng gì đến sự rơi của vật.

Câu 28. Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10 m, BC = 20 m và AC = 30 m. Một vật chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2 m/s2 và đi qua B với vận tốc 5 m/s. Chọn trục toạ độ trùng với đường thẳng nói trên, gốc toạ độ tại B, chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi qua B thì phương trình tọa độ của vật là

A. x = 10 + 5t + 0,1t2.               B. x = 5t + 0,1t2.

C. x = 5t – 0,1t2.                       D. x = 10 + 5t – 0,1t2.

Câu 29. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được quãng đường 1000 m tàu đạt vận tốc 20 m/s. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của tàu là

A. 0,2 m/s2.            B. -0,2 m/s2.         C. 0,4 m/s2.                   D. -0,4 m/s2.

Câu 30. Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là rơi tự do

A. Viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống.

B. Lông chim rơi trong ống đã hút hết không khí.

C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.

D. Viên bi chì được ném thẳng đứng lên đang rơi xuống.

Câu 31. Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20 m, lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Hỏi sau bao lâu vật sẽ chạm đất?

A. 2 s.        B. 3 s.           C. 4 s.             D. 5 s.

Câu 32. Một vật rơi tự do sau thời gian 4 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi trong giây cuối là

A. 75 m.           B. 35 m.          C. 45 m.            D. 5 m.

Câu 33. Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong thời gian t2. Biết t2 = 2t1. Tỉ số s2/s1

A. 0,25.            B. 4.         C. 2.             D. 0,5.

Câu 34. Trong chuyển động nhanh dần đều

A. vận tốc v luôn luôn dương.                B. gia tốc a luôn luôn dương.

C. a luôn luôn cùng dấu với v.                 D. a luôn luôn ngược dấu với v.

Câu 35. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo công thức

A. v = \sqrt{2gh}\(v = \sqrt{2gh}\).         B. v = \sqrt{gh}\(v = \sqrt{gh}\)         C. v = \sqrt{\frac{2h}{g}}\(v = \sqrt{\frac{2h}{g}}\)           D. v = 2gh\(v = 2gh\)

Câu 36. Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong thời gian t2. Biết t2 = 2t1. Tỉ số giữa các vận tốc của vật lúc chạm đất v_{2}/v_{1}\(v_{2}/v_{1}\)

A. 2.           B. 0,5.              C. 4.                 D. 0,25.

Câu 37. Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi một vật nặng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rời khỏi khí cầu vật nặng

A. Rơi tự do.

B. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều.

C. Chuyển động đều.

D. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất.

Câu 38. Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 32 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 8 giây thì dừng lại. Quãng đường vật đi được trong thời gian này là

A. 128 m.              B. 64 m.       C. 32 m.            D. 16 m.

Câu 39. Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao s1, s1. Vật thứ nhất chạm đất với vận tốc v1. Thời gian rơi của vật thứ hai gấp 3 lần thời gian rơi của vật thứ nhất. Vận tốc chạm đất v2 của vật thứ hai là

A. 2v1.        B. 3v1.          C. 4v1.             D. 9v1.

Câu 40. Thả một hòn sỏi rơi tự do từ độ cao s xuống đất, Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất hòn sỏi rơi được quãng đường 15 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao h thả hòn sỏi là

A. 10 m.            B. 15 m.             C. 20 m.                D. 25 m.

B. Đáp án bài tập trắc nghiệm

1 - D

2 - B

3 - D

4 - C

5 - B

6 - D

7 - C

8 - A

9 - A

10 – B

11 - A

12 - A

13 - D

14 - C

15 - C

16 - D

17 - C

18 - D

19 - A

20 – C

21 - B

22 - D

23 - A

24 - B

25 - B

26 - D

27 - B

28 - B

29 - A

30 – C

31 - A

32 - B

33 - B

34 - B

35 - A

36 - A

37 - B

38 - A

39 - B

40 - C

---------------------------------------------------------

Hy vọng qua bộ bài tập trắc nghiệm động học chất điểm có đáp án này, bạn đã củng cố được kiến thức nền tảng và tăng khả năng giải nhanh các dạng bài tập vận dụng trong chương trình Vật lý 10. Việc luyện tập đều đặn không chỉ giúp bạn ghi nhớ công thức, hiểu rõ hiện tượng vật lý mà còn rèn luyện kỹ năng phân tích và tư duy logic. Đừng quên kết hợp với các chuyên đề vật lý khác như cơ học, điện học để xây dựng nền tảng kiến thức toàn diện. Hãy lưu lại tài liệu và chia sẻ cho bạn bè để cùng tiến bộ và đạt kết quả cao trong học tập!

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Vật lý 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm