Các ngành khối B và các trường đại học khối B

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Các ngành khối B và các trường đại học khối B. Với nội dung đã được VnDoc tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn và thầy cô cùng tham khảo.

Khối B hiện nay đã được chia thành các tổ hợp xét tuyển bao gồm B00, B01, B02, B03, B04, B05, B08. Trong đó:

Khối thiTổ hợp môn xét tuyển
B00Toán, Hóa Học, Sinh Học
B01Toán, Sinh học, Lịch sử
B02Toán, Sinh học, Địa lí
B03Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
B05Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Dựa vào các tổ hợp môn ở bảng trên mà các trường cao đẳng, đại học đưa ra các điều kiện xét tuyển sao cho phù hợp. Trong số các tổ hợp môn xét tuyển thì tổ hợp Toán- Hóa - Sinh vẫn là tổ hợp xét tuyển truyền thống của nhiều trường. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn về các ngành tuyển sinh khối B trong năm 2019 để nắm được những thay đổi quan trọng trong việc đăng ký cũng như thay đổi nguyện vọng xét tuyển.

Các nhóm ngành tuyển sinh tổ hợp môn khối B mới nhất

Danh sách các ngành khối B có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển năm 2019:

Nhóm ngành Y-dược

Nhóm ngành Y dược luôn là nhóm ngành “hot” được nhiều thí sinh quan tâm nhất. Với việc dự thi các tổ hợp môn khối B, học sinh có thể đăng ký học các ngành sau nếu đủ điều kiện:

  • Xét nghiệm y học dự phòng
  • Y đa khoa
  • Y học cổ truyền
  • Răng hàm mặt
  • Y học dự phòng
  • Điều dưỡng
  • Kỹ thuật y học
  • Y tế công cộng
  • Dinh dưỡng
  • Dược học
  • Quản lý bệnh viện

Các nhóm ngành xét tuyển khối B khác

Bên cạnh nhóm ngành Y dược các nhóm ngành khác như: công nghệ sinh học, môi trường, đất đai cũng đang thu hút được nhiều thí sinh dự tuyển. Cụ thể như:

Công nghệ kỹ thuật môi trườngCông nghệ thiết bị trường họcCông nghệ rau quả và cảnh quan
Quản lý đất đaiTâm lí họcCông nghệ thực phẩm
Kĩ thuật trắc địa - bản đồCông nghệ Sinh họcCông nghệ sau thu hoạch
Quản lý tài nguyên và môi trườngKhoa học môi trườngQuản lý đất đai
Công nghệ kỹ thuật môi trườngKhoa học đấtChăn nuôi
Sinh họcKhoa học cây trồngThú y
Tâm lí học giáo dụcBảo vệ thực vậtNuôi trồng thủy sản
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)Nông nghiệpPhát triển nông thôn
Khuyến nôngCông nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)Dịch vụ thú y
Công nghệ kĩ thuật Trắc địaKĩ thuật Trắc địa - Bản đồ (Mới)Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)Quản lí đất đai (Mới)Lâm nghiệp đô thị
Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)Lâm sinh
Khí tượng học (Mới)Quản lý biểnKhí tượng học (Mới)
Thủy văn (Mới)Khí tượng thủy văn biểnCông nghệ may
Công nghệ kỹ thuật hóa học

Danh sách các ngành khối B và điểm chuẩn các trường đại học, cao đẳng 2018

Mời bạn đọc tham khảo danh sách các ngành khối B và điểm chuẩn của một số trường tại Hà Nội.

Tên trườngTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn 2017Điểm chuẩn 2018
Đại học Y Hà Nội
Y khoa
B00
29.2524.75
Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa26.75
Y học dự phòng24.520.00
Y học cổ truyền26.7521.85
Điều dưỡng2624.30
Dinh dưỡng24.519.65
Răng - Hàm - Mặt28.7521.55
Kỹ thuật xét nghiệm y học26.5
Khúc xạ nhãn khoa26.521.60
Y tế công cộng23.7518.10
Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Vật lý học
B00
17.516.00
Khoa học vật liệu17.2516.10
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân17.517.85
Hoá học19.7520.50
Công nghệ kỹ thuật hoá học2119.75
Hoá dược24
Địa lý tự nhiên kỹ thuật17
Khoa học thông tin địa không gian
Quản lý đất đai17.5
Sinh học1816.00
Công nghệ sinh học23.520.70
Khoa học môi trường17.516.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường17.516.00
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
Trường đại học Bách khoa Hà Nội
Kỹ thuật sinh học
B00
25 21.10
Kỹ thuật Thực phẩm25 21.70
Kỹ thuật Hóa học25 20.00
Hóa học25 20.00
Kỹ thuật in21.25 20.00
Kỹ thuật Môi trường25 20.00
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật hoá học
B00
17 16.10
Công nghệ kỹ thuật môi trường17 16.00
Công nghệ thực phẩm 17.00
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Kế toán
B00
16.5 15.00
Khí tượng và khí hậu học15.5 13.00
Thuỷ văn học15.5 13.00
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững15.5 13.00
Khí tượng thủy văn biển15.5 13.00
Công nghệ thông tin16.5 14.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.5 13.00
Kỹ thuật địa chất15.5 13.00
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ15.5 13.00
Khoa học đất15.5 13.00
Khoa học đất15.5 13.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.5 15.00
Quản lý tài nguyên và môi trường16.5 13.50
Quản lý đất đai15.5 18.00
Quản lý đất đai16 18.00
Quản lý biển15.5
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Quản lý nhà nướcB0017
Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00, B02, B04 13.00
Y khoa
B00
20
Dược học18 16.00
Điều dưỡng 16.00
Răng - Hàm - Mặt 18.00
Quản lý tài nguyên và môi trườngB00, B0215.5 13.00
Đại học Sư phạm Hà Nội
Sư phạm Sinh học
B0022 19.35
B0320.25 20.45
Khoa Y dược- Đại học Quốc gia Hà Nội- 2017
Y khoa
B00
27.25 22.75
Răng Hàm Mặt25.25 21.50
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
B00
25.5 21.00
Kinh tế tài chính chất lượng cao 14.50
Kinh tế đầu tư 14.50
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến 17.00
Công nghệ sinh học20 15.50
Khoa học môi trường15.5 15.00
Công nghệ thực phẩm22.5 18.50
Công nghệ sau thu hoạch17 16.00
Khoa học đất23
Khoa học cây trồng16.25
Bảo vệ thực vật17.25
Kinh tế nông nghiệp15.5
Phát triển nông thôn15.5
Thú y19.75
Quản lý đất đai16
Chăn nuôi17

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Đánh giá bài viết
1 275
Sắp xếp theo

    Tư vấn chọn trường ĐH, CĐ

    Xem thêm